Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề kst bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.59 KB, 8 trang )

Question Type

Questions

Multiple Choice

Question: Nhiễm loại KST nào sau đây làm bạch cầu toan tính trong máu tăng

cao nhất:
Choices:

A. Giun đũa
B. Sán dây bò
C. Sán dây lợn
D. Sán lá gan lớn@
E. Sán lá gan bé
Multiple Choice

Question:Khi xét nghiệm máu bệnh nhân bị sốt rét do P.falciparum có biểu hiện

lâm sàng khoảng 3 ngày, có thể thấy:
Choices:

A. Thể tư dưỡng
B. Thể phân chia
C. Thể giao bào
D. Thể tư dưỡng và giao bào
E. Thể phân chia và giao bào@

Multiple Choice


Question:Vi nấm nào sau đây sản xuất Vancomycine:
Choices:

A. Streptomyces venezuela
B. Cephalosporium sp
C. Streptomyces erythreus
D. Streptomyces nodosus
E. Streptomyces orientalis@
Multiple Choice

Question:Giao bào của P.vivax có đặc điểm sau:
Choices:

A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây bệnh cho muỗi@
C. Có hình cầu
D. Gây sốt rét tái phát
E. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng với thể tư dưỡng
Multiple Choice

Question:Bệnh do vi nấm nào sau đây là được xếp vào nhóm bệnh nấm ngoại

biên:
Choices:

A. Candida albicans
B. Cryptococcus neoformann
C. Trichophyton rubrum
D. Aspergillus flavus
E. Trichosporon beigelii@



Multiple Choice

Question:Vi nấm nào sau đây chỉ có dạng nấm sợi:
Choices:

A. Cryptococcus neoformann
B. Sporothrix schenskii
C. Histoplasma capsulatum
D. Mycrosporum@
E. Candida
Multiple Choice

Question:Trong hội chứng Loeffler do giun đũa, sự có mặt của tinh thể Charcot

Leyden trong đàm chứng tỏ sự gia tăng của:
Choices:

A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu Lympho
C. Bạch cầu Mono
D. Bạch cầu ái toan@
E. Bạch cầu ái kiềm
Multiple Choice

Question:Hội chứng tiêu chảy kém hấp thu do G.lamblia thường gặp phổ biến ở

người lớn và trẻ em:
Choices:


A. Đúng
B. Sai@
Multiple Choice

Question:Vi nấm nào sau đây có ái tính với mèo:
Choices:

A. Trichophyton verucosum
B. Microsporum canis@
C. Microsporum gymseum
D. Epidermophyton Floccosum
E. Trichophyton concentrium
Multiple Choice

Question:Để chuẩn đoán bệnh nhân bị tiêu chảy do G.lamblida, khi xét nghiệm

phân tìm thấy:
Choices:

A. Thể hoạt động với số lượng ít và có rối loạn tiêu hóa
B. Thể hoạt động với số lượng nhiều và có rối loạn tiêu hóa
C. Thể bào nang và thể hoạt động@
D. Thể bào nang số lượng lớn và có rối loạn tiêu hóa
E. Tất cả đều đúng
Multiple Choice

Question:Vai trò của Lympho T trong miễn dịch đốt với bệnh sốt rét:
Choices:


A. Không có vai trò gì
B. Đóng vai trò thứ yếu
C. Đóng vai trò trụ cột@
D. Chỉ có vai trò hỗ trợ cho Đại thực bào
E. Chỉ có vai trò trong sốt rét mạn tính


Multiple Choice

Question:Nhiễm giun chỉ bạch huyết Brugia Malayi, Bạch cầu toan tính có thể

tăng
Choices:

A. 5-10%
B. 10-15%
C. 15-20%
D. 20-90%@
E. 25-30%
Multiple Choice

Question:các đơn bào có thể sống hoại sinh trong đại tràng:
Choices:

A. E.coli, E.histolytica
B. E.histolytica, E.nana
C. E. Gingivalis, E.coli
D. E.nana ,E.histolytica
E. E. Harmani, E.coli@
Multiple Choice


Question:Xét nghiệm tìm thể hoạt động của đơn bào thì dùng phương pháp:
Choices:

A. Xét nghiệm phân trực tiếp với nước muối sinh lý@
B. Xét nghiệm phân trực tiếp với dung dịch lugol
C. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Willis
D. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Kato
E. Xét nghiệm phân trực tiếp bằng dd xanh methylen
Multiple Choice

Question:Thể lây nhiễm của Giardia Lambia là:
Choices:

A. Thể hoạt động lớn
B. Thể hoạt động bé
C. Thể bào nang@
D. Thể hoạt động
E. Có thể là bất kỳ thể nào

Multiple Choice

Question:Chu kỳ tự nhiễm có thể gặp ở loại Ký sinh trùng nào sau đây:
Choices:

A. Giun đũa
B. Giun lươn
C. Sán dây lợn
D. A và B đúng
E. B và C đúng@



Multiple Choice

Question:Bạch cầu toan tính trong trường hợp nhiễm giun đũa có thể tăng đến:
Choices:

Multiple Choice

A. 5-10%
B. 10-15%
C. 16-20%
D. 20-40%@
E. 40-60%
Question:Sốt rét do truyền máu thường có đặc điểm sau:
Choices:

Multiple Choice

A. Sốt rét cơn thường nhật
B. Sốt rét cơn cách nhật
C. Sốt rét tái phát xa
D. Có biểu hiện nhẹ hơn sốt rét muỗi truyền
E. Sốt rét có thời kỳ ủ bệnh ngắn@
Question:Vi nấm nào sau đây có bào tử đốt:
Choices:

A. Candida
B. Microsporum
C. Crytococcus

D. Trichosporon@
E. Trichophyton
Multiple Choice

Question:Tái phát xa trong sốt rét do:
Choices:

A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae
B. Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người
C. Sự tồn tại lâu dài KSTSR trong máu
D. KSTSR tồn tại trong gan
E. Loài P.vivax và P.ovale@
Multiple Choice

Question:Thời gian kể từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa

nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành sống ở gan là
Choices:

A. 1 tháng
B. 2 tháng@
C. 3 tháng
D. 6 tháng
E. tất cả đều sai
Multiple Choice

Question:Người có thể mắc bệnh sán lá phổi do ăn:
Choices:

A. Thịt lợn sống

B. Thịt bò tái
C. Rau, quả tươi không sạch
D. Cá gòi
E. Tôm, cua sống@


Multiple Choice

Question:Người là ký chủ vĩnh viễn của:
Choices:

A. Ancylostoma Duodenale và Necator americanus@
B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus
C. Ancylostoma caninum và Necator americanus
D. Ancylostoma braziliense và A.duodenale
E. Tất cả các loài trên
Multiple Choice

Question:Tuổi thọ của sán lá ruột thường là:
Choices:

A. 6 tháng- 1 năm@
B. 3-4 năm
C. 4-5 năm
D. 5-6 năm
E. 6-7 năm
Multiple Choice

Question:Loài muỗi nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar:
Choices:


A. Aedes
B. Anopheles
C. Mansoni
D. Phlebotomus@
E. Culex
Multiple Choice

Question:Loại thuốc nào sau đây có thể trị bệnh nấm Candida:
Choices:

A. Decaris
B. Nystatin@
C. Menbendazole
D. Chloroquin
E. Niclosamide
Multiple Choice

Question:Ấu trùng của loại KST nào sau đây có giai đoạn đi qua gan:
Choices:

A. Giun đũa@
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Câu A và B đúng
E. Câu A,B và C đúng
Multiple Choice

Question:Ấu trùng giun lươn dễ nhầm với ấu trùng loại KST nào sau đây:
Choices:


A. Giun móc @
B. Giun tóc
C. Giun kim
D. Giun chỉ
E. Giun đũa


Multiple Choice

Question:Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:
Choices:

A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào
ruột và theo phân ra ngoài
B. Trứng rơi vào môi trường nước phát triển thành ấu trùng lông
C. Người hoặc động vật( chó, mèo) uống nước chưa đun sôi có ấu trùng lông
sẽ bị bệnh@
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia. Sau 3 tuần, phát triển thành vĩ
trùng
E. Vĩ ấu trùng rời ốc sên đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài các nước ngọt
tạo thành nang trùng
Multiple Choice

Question:Người bị nhiễm giun lươn khi:
Choices:

A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
B. Ấu trùng thực quản phình chui qua da
C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống

D. Ấu trùng thực quản hình ống chui qua da@
E. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
Multiple Choice

Question:Trứng Ancylostoma có thể bị nhầm với trứng nào sau đây:
Choices:

A. Giun đũa
B. Giun lươn@
C. Giun tóc
D. Sán lá phổi
E. Giun kim
Multiple Choice

Question:Yếu tố chuẩn đoán xác định người bị nhiễm bệnh Schitosoma

hematobium:
Choices:

A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
B. X-quang có hình ảnh tắc ruột
C. Biểu hiện của hội chứng Loeffler
D. Xét nghiệm nước tiểu tìm thấy trứng Schitosoma hematobium@
E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu trung tính tăng cao
Multiple Choice

Question:Sán lá gan lớn và sán lá ruột có cách phòng bệnh giống nhau?
Choices:

A. Đúng

B. Sai@


Multiple Choice

Question:Các đặc điểm về bệnh lý amip lỵ đều đúng, ngoại trừ:
Choices:

A. Đau dọc theo khung đại tràng
B. Đi cầu 10-20 lần/ ngày
C. Tổn thương có hình ảnh tai nấm
D. Không có dấu mất nước hoặc có nhẹ@
E. Đi cầu phân

Multiple Choice

Question:Vi nấm nào sau đây có khả năng sinh bào tử bao dầy
Choices:

A. Aspergillus flavus
B. Pityosporum orbiculare
C. Candida allbicans@
D. Penicillium marneffei
E. Sporothrix schenskii

Multiple Choice

Question:

Choices:


A.
B.
C.
D.
E.

Multiple Choice

Question:

Choices:

A.
B.
C.
D.
E.


Multiple Choice

Question:

Choices:

A.
B.
C.
D.

E.

Multiple Choice

Question:

Choices:

A.
B.
C.
D.
E.

Multiple Choice

Question:

Choices:

A.
B.
C.
D.
E.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×