Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyển động học trong máy cắt kim loại - Chương 2.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 8 trang )

CHƯƠNG II
MÁY TIỆN
I. NGUYÊN LÝ CHUYỂN ĐỘNG VÀ SƠ ĐỒ KẾT CẤU
ĐỘNG HỌC MÁY TIỆN
I.1. Nguyên lý chuyển động
Chuyển động quay tròn của trục chính và chuyển động thẳng của dao hình
thành chuyển động tạo hình.
I.1.1.Chuyển động cắt
Chuyển động cắt là chuyển động tạo ra tốc độ cắt, là chuyển động quay tròn của
trục chính mang phôi . Tốc độ quay của trục chính là n
tc
:
n
d
v
tc
π
1000
=
(vòng/phút).
Trong đó: v: Vận tốc cắt (m/phút)
d: Đường kính phôi (mm)
I.1.2.Chuyển động chạy dao
Chuyển động chạy dao là do bàn máy mang dao thực hiện gồm 2 chuyển động:
Chạy dao dọc (s
d
) và chạy dao ngang (s
n
). Đây là hai chuyển động hình thành
đường sinh chi tiết gia công.
I.2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện


II . CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
II.1. Công dụng
19
i
i
S
H. II-1.Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
Dùng để gia công các dạng chi tiết mặt trụ tròn xoay

Các dạng công việc chính được thực hiện trên máy tiện
- Gia công mặt trụ ngồi và mặt trụ trong.
- Gia công cắt rãnh, cắt đứt.
- Gia công mặt côn ngồi, mặt côn trong.
- Gia công mặt định hình :
Bằng dao định hình
Bằng phương pháp chép hình theo mẫu
- Gia công lỗ bằng mũi khoan, khoét, doa
- Gia công ren ngồi và ren trong :
Bằng dao tiện ren
Bằng bàn ren, tarô
- Kết hợp với đồ gá và các trang thiết bị đặc biệt để thực hiện một số
công việc khác như mài, phay...
II.2. Phân loại
* Về mặt công dụng:
- Máy tiện vạn năng.
- Máy tiện chuyên môn hố.
- Máy tiện vạn năng.
- Máy tiện chép hình
• Vềmặt kết cấu:
20

Hộp bước tiến Bàn trược xe dao Máng hứng phôi
Trục trơn
Trục vítme
Ụ độngỔ dao
Mâp cập
Ụ trước
H. II-2. Các dạng bề mặt gia công trên máy tiện

- Máy tiện chuyên dùng.
- Máy tiện đứng.
- Máy tiện cụt .
- Máy tiện nhiều dao .
21
Hộp điều
khiển
Dao tiện
Xa
ngang
Tay
quay
doc
Tay quay ngang
Mâm cập
H. II-3. Máy tiện ren vit vạn năng
H. II-4.Máy tiện đứng
Bàn dao 2
Hộp tốc độ
Mâm cập
Bàn dao 1
Chi tiết

H. II-4 . Máy tiện cụt
- Máy tiện Revolve .
- Máy tiện tự động và bán tự động.
II.3. Các bộ phận cơ bản
III. MÁY TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG
III.1. Máy tiện T620
III.1.1 Tính năng kỹ thuật
- Khoảng cách 2 mũi tâm, có 3 cỡ : 710, 1000, 1400 mm
- Số cấp vòng quay thuận của trục chính : Z = 23
-Số cấp tốc độ quay nghịch của trục chính : Z = 11
- Số vòng quay của trục chính : n = 12,5 ÷ 2000 v/ph
- Loại ren cắt được : Ren Quốc tế, Anh, Modul, Pitch
- Lượng chạy dao : Dọc 0,07 ÷ 4,16 mm/v
: Ngang 0,035 ÷ 2,08 mm/v
- Động cơ điện : Công suất N = 10 Kw,
: Số vòng quay n
đc
= 1450 v/ph
III.1.2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện T620
22
Cần điều khiển
tự động
H. II-5. Máy tiện ren vít 16K20
III.1.2.1. Phương
trình xích tốc độ
Xích tốc độ thực hiện chuyển động quay của trục chính.
Nhiệm vụ của xích tốc độ là truyền tốc độ từ động cơ n
đc
→ trục chính n
tc

.
Phương trình cơ bản của xích tốc độ
n
đc
. i
v
= n
tc
n
đc
: Số vòng quay của động cơ
n
tc
: Số vòng quay của trục chính
i
v
: Tỉ số truyền của hộp tốc độ
Phương trình xích tốc độ
n
đc
(1450)

Đường truyền xích tốc độ
23
N = 10 Kw
n = 1450 v/p
Φ145
Φ260
I
II

III
IV
V
VI
VII
VIII
X
I
X
XI
XIII
XII
XV
XVI
N = 1 Kw
XVII
XVIII
XIX
XX
XXI
56 51
24
36
88
60
22
49
34
39
29

47
55
38
38
50
21
22
60
60
27
88
49
54
40
60
60
60
35
28
28
42
42
56
35
42
64
95
97
50
35

28
35
28
25
36
26
44
40
38
36
32
28
26
48
35
25
28
48
45
35
15
28
35
25
L
3
18
28
56
56

28
Ly hợp một chiều
L
4
Trục vít me
t
x
= 12 x 1
30
30
37
26
z = 28
k = 6
60
38
60
60
60
14
42
64
21
60
44
60
L
5
L
7

L
6
L
8
m = 3
L'
3
28
Phanh
L
1
i
đ

= 1
Trục trơn
t
x

= 5 x
2
L
2
i
V
i
S
H. II-6. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
34
56

39
51
47
29
55
21
38
38
40
60
60
60
88
22
54
27
49
49
88
22
= n
tc
(đường truyền trực tiếp)
= n
tc
(đường truyền gián tiếp)
Ø 145
Ø 260

×