Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De 2 HDH CQ k2 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.29 KB, 2 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ THI MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT
(Sinh viên được phép tham khảo tài liệu , cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
1.(a) Giải thích sự khác nhau giữa địa chỉ ảo (virtual address) và địa chỉ thực (physical
address) (1đ)
(b) Vẽ lược đồ minh họa sự chuyển đổi giữa virtual address vào physical address tương
ứng (1đ)
2. Xét bảng phân đoạn như sau :
Segment
Base
Length
0
219
600
1
2300 14
2
90
100
3
1327 580
4
1952
96
Cho biết địa chỉ vật lý của các địa chỉ logic sau ? (2đ)
a. 0,430 b.1,10 c. 2,500 d. 3,400 e. 4,112
3. Cho bảng hoạt động của 3 tiến trình như sau :
Process Arrival Time Burst Time


P1
0.0
8
P2
0.4
4
P3
1.0
1
(a) Cho biết thời gian xoay vòng trung bình của các tiến trình khi sử dụng giải thuật định
thời FCFS (1đ)
(b) Tính thời gian xoay vòng trung bình của các tiến trình khi sử dụng giải thuật định thời
SJF non preemtive (1đ)
4. Cho hệ thống demand paging với 5 frames và chuỗi tham chiếu như sau :
1, 2, 3, 4, 2, 1, 5, 6, 2, 1, 2, 3, 7, 6, 3, 2, 1, 2, 3, 6.
Giả sử bộ nhớ ban đầu là trống, cho biết quá trình thay thế trang nhớ và tính số page fault
với các giải thuật thay trang
(a) LRU (1đ)
(b) FIFO (1đ)
(c) Optimal (2đ)
--HẾT—


Đáp Án:
1.
(a)Virtual address là địa chỉ được tạo ra bởi user-level program . Địa chỉ được nhìn theo
đơn vị bộ nhớ là địa chỉ vật lý. Việc ánh xạ giữa những địa chỉ này được thực hiện bởi
memory management unit ( theo cơ chế paging, segmentation hoặc cả hai).
(b)


2. a. 219 + 430 = 649
b. 2300 + 10 = 2310
c. Địa chỉ không hợp lệ
d. 1327 + 400 = 1727
e. Địa chỉ không hợp lệ
3.
a.

10.53

b.

9.53

4.
LRU , page fault =
8
FIFO , page fault =
10
Optimal Replacement , page fault = 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×