PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM NHIỀU BIẾN
1. Tìm miền xác định D của các hàm số cho dưới đây. Vẽ D từ đó xét tính chất của
D (tập mở, tập đóng, tập không mở không đóng).
1
a) f ( x, y )
x2 y2 1
b) f ( x, y ) 1 x 2 1 y 2
c) f ( x, y ) ( x 2 y 2 1) (4 x 2 y 2 )
d) f ( x, y ) ln( x y )
y
e) f ( x, y ) arcsin
x
2. Tính giới hạn (nếu có) hoặc chứng tỏ không tồn tại giới hạn của các hàm số sau:
x2 y
x 2 (1 cos xy )
lim
lim
h)
a) ( x , y )�(0,0) 2
( x , y )�(0,0)
y2
x y6
xy
b) ( x, ylim
) �(0,0)
1 3 1 xy
c)
d)
lim
( x , y )�(1,0)
lim
( x , y ) �(0,0)
ln( x e y )
x y
2
2
xy
x2 y2
x
( x , y ) �(0,0) x y
x sin y y sin x
f) ( x , ylim
)�(0,0)
x2 y2
x y
g) ( x , ylim
2
)�( ��
, ) x xy y 2
f ( x, y )) và lim(lim f ( x, y )) nếu
3. Tìm lim(lim
x �a y �b
y �b x �a
e)
lim
i)
xy 3
lim
( x , y )�(0,0) x 2 y 6
j)
x2 y2
lim
( x , y )�(0,0) x 2 y 2 ( x y ) 2
xy 4
k)
( x , y )�(0,0) ( x 2 y 2 ) 2
lim
x2 y2
lim
l)
( x , y )�(0,0) x 2 y 4
sin xy
m) lim
( x , y )�(0,a )
x
lim ( x 2 y 2 ) e ( x y )
n) ( x , y )�
( �,�)
a)
x2 y 2
f ( x, y ) 2
, a �, b �
x y4
b)
x
f ( x, y ) sin
, a �, b �
2x y
c)
f ( x, y )
1
xy
tg
, a 0, b �
xy 1 xy
d)
xy
f ( x, y )
, a �, b 0
y
1 x
e)
f ( x, y ) log x ( x y ), a 1, b 0
x y
x y
lim(lim f ( x, y )) 1 và lim(l im f ( x, y )) 1 , trong khi đó
x �0 y �0
y �0 x �0
4. Chứng minh rằng đối với hàm số f ( x, y )
không tồn tại.
5. Khảo sát tính liên tục của các hàm sau:
�sin( x3 y 3 )
khi ( x, y ) �(0,0)
� 3
3
a) f ( x, y ) � x y
�
0
khi ( x, y ) (0,0)
�
�sin( x3 y 3 )
khi ( x, y ) �(0,0)
� 2
2
b) f ( x, y ) � x y
�
0
khi ( x, y ) (0,0)
�
6. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục trên R2
�x 2 y 2
khi ( x, y ) �(0,0)
�2
2
a) f ( x, y ) �x y
�
a
khi ( x, y ) (0,0)
�
� x3 y 3
cos 2
khi ( x, y) �(0,0)
�
2
b) f ( x, y ) � x y
�
a
khi ( x, y ) (0,0)
�
lim
( x , y )�(0,0)
f ( x, y )