Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề 3 Đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản (có đáp án 50 câu) Đại học Cần Thơ (năm 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.98 KB, 6 trang )

Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2019

ĐỀ 3
Câu 1:

Hoạt động làm việc nào tăng nguy cơ chấn thương tay và bàn tay
A. Thường xuyên duỗi hoặc uốn tay chân sau khi làm việc nặng.
B. Làm việc ở tư thế không điểm tựa, bất tiện hoặc ví trí không cố định.
C. Sử dụng liên tục các chất kích thích hóa học.
D. Theo dõi các điểm sáng nhấp nháy hoặc chuyển động nhanh trên màn hình

Câu 2:

Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. 3.
B. -25.
C. 14.
D. 5

Câu 3:

Trong MS Word 2013 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file.
B. File – Insert – Insert file.
C. Format - Insert – Insert file.
D. Thẻ Insert – Illustrations – Picture

Câu 4:


Điều nào sau đây là không một thiết bị đầu vào phổ biến?
A. Chuột.
B. Microphone.
C. Bàn phím.
D. Tổng hợp giọng nói

Câu 5:

Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
A. Right.
B. Portrait.
C. Landscape.
D. Left

Câu 6:

Những hành động làm giảm nguy cơ căng mắt?
A. Ngồi khoảng 12 " từ màn hình của bạn.
B. Có mức độ giữa đôi mắt của bạn với phần trên của màn hình của bạn.
C. Thiết lập màn hình phải đối diện với cửa sổ.
D. Sử dụng các thiết lập màn hình sáng nhất có thể

Câu 7:

Hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A. SUM.
B. COUNT.
C. COUTIF.
D. SUMIF


Câu 8:

Trong bảng tính MS Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh.
Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?
A. &.
B. OR.
C. NOT.
D. AND

Câu 9:

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là:

1


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2019

A. 100.
B. FALSE.
C. 200.
D. 300
Câu 10: Dữ liệu lưu trữ ở đâu sẽ không bị mất khi tắt máy hay cúp điện?
A. RAM.
B. ROM.
C. ROM và RAM.
D. Thanh ghi

Câu 11: Lựa chọn góp phần giảm thiểu rủi ro khi mua hàng trực tuyến?
A. Đảm bảo cung cấp thông tin thẻ tín dụng của bạn qua điện thoại.
B. Mua hàng chỉ trong giờ làm việc.
C. Hãy chắc chắn rằng trang web này là an toàn và địa chỉ URL hiển thị https.
D. Gửi thông tin thẻ tín dụng chỉ bằng e-mail
Câu 12: Trong MS Word, muốn tạo một văn bản mới, ta thực hiện:
A. New; File.
B. File; Open.
C. Insert; File.
D. File; New
Câu 13: Trong PowerPoint bạn có thể xóa các slide trong tất cả các chế độ View, ngoại trừ
A. Slide Show View, Reading View.
B. Slide Sorter View.
C. Chỉ ngoại trừ chế độ Slide Show View.
D. Outline View.
Câu 14: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các
phím nào?
A. Ctrl+Ins.
B. Print Screen.
C. Ctrl+C.
D. ESC
Câu 15: Trong MS Word 2013 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. Format - Header and Footer.
B. Thẻ Insert - Header & Footer – nhấn nút Header hoặc Footer.
C. Insert - Header and Footer.
D. View – Header and Footer
Câu 16: Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi chép trên lớp
nếu bạn là sinh viên?
A. Tốc độ.
B. Chi phí.

C. Tính di động.
D. Kích thước
Câu 17: Công thức ROUND(4611.123,-3) cho kết quả là:
A. 4000.
B. 4700.

2


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2019

C. 4611.
D. 5000
Câu 18: Một pop-up quảng cáo là gì?
A. Một chương trình mà người dùng vô tình cài đặt khi họ chọn cài đặt chương trình khác.
B. Một chương trình cho phép đóng một cửa sổ trước khi nó xuất hiện trong trình duyệt Web
của người dùng.
C. Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt web của người dùng.
D. Một chương trình có thể được tải về từ Internet
Câu 19: Trong MS PowerPoint, chế độ nào dùng để xem một Slide duy nhất:
A. Slide view.
B. Outline view.
C. Normal view.
D. Slide show.
Câu 20: Loại truyền thông nào là thích hợp nhất cho thư mà yêu cầu dấu vết giấy tờ
A. Tin nhắn văn bản.
B. Hội nghị trực tuyến.
C. Thư điện tử.

D. Tin nhắn tức thời
Câu 21: Loại phần mềm phải được cài đặt trên một máy tính để quản lý tập tin và thực hiện các hoạt
động máy tính cơ bản khác?
A. hệ điều hành.
B. ứng dụng.
C. tiện ích.
D. mạng
Câu 22: Tập tin có phần mở rộng Rar (Zip) là:
A. Tập tin bảo mật.
B. Tập tin nén.
C. Tập tin di động.
D. Tập tin thực thi
Câu 23: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Desktop.
B. Control System.
C. Control Windows.
D. Control Panel
Câu 24: Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tập tin vào đĩa, thì tập tin đó?
A. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents.
B. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL).
C. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE.
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 25: Chọn phát biểu đúng nhất về Header?
A. Nó là tiêu đề chính của tài liệu.
B. Nó hiển thị ở đầu tất cả các trang, chứa thông tin như Tác Giả, Ngày Tháng Năm, Tên File.
C. Nó chỉ hiển thị ở trang đầu tiên.
D. Nó hiển thị ở cuối tất cả các trang.

3



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2019

Câu 26: Trong Excel, để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
A. Hàm Upper.
B. Hàm Lower.
C. Tất cả đều đúng.
D. Hàm Proper
Câu 27: Khi nhập công thức trong Excel trước công thức phải có dấu:
A. =.
B. /.
C. *.
D. ?
Câu 28: Trong MS Word, định dạng indent nào sau đây có dạng tất cả các dòng trong đoạn thụt vào so
với lề phải của trang:
A. Right indent.
B. Hanging indent.
C. First line indent.
D. Left indent
Câu 29: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1
thì nhận được kết quả là:
A. 8/17/2008.
B. 0.
C. VALUE!.
D. NAME!
Câu 30: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + [ dùng để:
A. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ).
B. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ).

C. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ).
D. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
Câu 31: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. COUNT.
D. SUMIF
Câu 32: Trong MS Word, để di chuyển về đầu tài liệu nhấn:
A. <End>.
B. <Ctrl> + <Home>.
C. <Page Down>.
D. <Ctrl> + <Page Down>
Câu 33: Trong MS Word, giả sử tài liệu có 3 đoạn văn bản (Paragraph), hỏi trong mỗi đoạn văn bản có
thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu chữ DROP CAP:
A. 2.
B. Tùy ý.
C. 1.
D. 3

4


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2019

Câu 34: Điều nào sau đây là thực sự của bộ nhớ chỉ đọc (RAM)?
A. Nó được sử dụng như lưu trữ di động.
B. Nội dung của nó bị mất khi nguồn được tắt.

C. Nó tạm thời lưu trữ các chương trình và các tập tin trong khi bạn đang làm việc trên chúng.
D. Nó là không dễ bay hơi
Câu 35: Trong MS PowerPoint, chọn cách in nào sau đây cho phép in nhiều slide trên 1 trang giấy
A. Frame Slide.
B. Print Layout.
C. Handouts.
D. Scale to fit paper
Câu 36: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tập tin văn bản mới.
B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
C. Lưu tập tin văn bản vào đĩa.
D. Định dạng trang
Câu 37: Trong Excel muốn chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức, ta sử
dụng phím:
A. F4.
B. F5.
C. F3.
D. F2
Câu 38: Điều nào sau đây được sử dụng để lưu trữ các chương trình ban đầu được sử dụng để khởi động
máy tính khi lần đầu tiên được bật?
A. Đĩa cứng.
B. RAM.
C. ROM.
D. CD
Câu 39: Sử dụng chức năng nào để tạo một file PowerPoint mới từ 1 file PowerPoint có sẵn?
A. Chức năng New trong tab File.
B. Chức năng Save trong tab File.
C. Chức năng Save As trong tab File.
D. Chức năng Save & Send trong tab File
Câu 40: Trong Excel, để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím:

A. Shift – Enter.
B. Alt – Enter.
C. Ctrl – Enter.
D. Ctrl – Shift – Enter.
Câu 41: Công thức INT(123/2) cho kết quả là:
A. 60.
B. 62.
C. Công thức sai.
D. 61
Câu 42: Cho biết kết quả của công thức sau đây: AND(5>=0,2>=3,8>=6)
A. Cho kết quả khác.

5


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2019

B. FALSE.
C. 2.
D. TRUE
Câu 43: Trong Excel, hàm MONTH("09-Jan-2008") cho kết quả:
A. 10.
B. 1.
C. 09.
D. 2008
Câu 44: Trong MS Excel, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = ROUND(7475.47, -2)
A. 7475,5.
B. 7500.

C. 7480.
D. 7475
Câu 45: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word cho phép người dùng:
A. Tất cả các loại văn bản.
B. Soạn thảo văn bản tiếng Anh.
C. Soạn thảo văn bản tiếng Pháp.
D. Soạn thảo văn bản tiếng Việt
Câu 46: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Format - Bullets and Numbering.
B. Tools – Bullets and Numbering.
C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
D. Edit - Bullets and Numbering
Câu 47: Trong PowerPoint để thiết kế trình diễn ta dùng?
A. Vào tab Slide Show -> click chọn Set Up Slide Show.
B. Vào tab Animations-> click chọn Set Up Slide Show.
C. Vào tab Home-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up.
D. Vào tab View-> click chọn Set Up Slide Show trong nhóm Set Up
Câu 48: Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
A. diagram.
B. video.
C. jpg.
D. graph.
Câu 49: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Word Art.
B. Ogranization Chart.
C. Microsoft Equation.
D. Ogranization Art
Câu 50: Các số “168.191.11” là 1 ví dụ của………
A. bộ nhớ đếm.
B. địa chỉ ip.

C. chứng đối số.
D. cookie

6



×