Tải bản đầy đủ (.pdf) (226 trang)

04 cdha benhvantimmacphaikhac bskhoang 20141030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.24 MB, 226 trang )

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH TIM MẮC PHẢI KHÁC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG

11/1/2014

1


DÀN BÀI




Bệnh động mạch chủ.
 Bệnh tim do cao huyết áp.
 Phình ĐMC.
 Hội chứng Marfan.
 Bệnh Takayasu.
Bệnh cơ tim.
 Bệnh cơ tim giãn nở.
 Bệnh cơ tim phì đại.
 Bệnh cơ tim hạn chế.

11/1/2014

2


DÀN BÀI




Nhồi máu cơ tim và các biến chứng.
 Thiếu máu cơ tim.
 Nhồi máu cơ tim.
 Các biến chứng của Nhồi máu cơ tim:
 Thông liên thất.
 Hội chứng Dressler.
 Phình thất.
 Đứt nhú cơ.

11/1/2014

3


DÀN BÀI


11/1/2014

Bệnh màng tim.
 Tràn dòch màng tim.
 Viêm màng tim co thắt.
 Nang màng tim.
 Mỡ ngoài màng tim.

4



BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP




Thất (T) dày đồng tâmBờ (T) bàu sau
đó bờ (T) trải dài,mỏm tim như chúc
xuống dưới vòm hoành (T).
ĐMC lên cong qua (P) và bung rộng
(>6cm)(Déroulement aortique).
 Chẩn đoán phân biệt:Hẹp van ĐMC
và Xơ vữa động mạch ở người già.

11/1/2014

5


BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP




11/1/2014

ĐMC có thể đóng vôi.
Tuần hoàn phổi bình thường.
Khi có Suy timcó Tái phân phối
tuần hoàn phổi,Phù phổi cấp.


6


BEÄNH TIM DO CAO HUYEÁT AÙP

DEROULEMENT AORTIQUE (a>6cm)
11/1/2014

7


PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ




ĐMC được chia ra ĐMC ngực và ĐMC
bụng:
 ĐMC ngực gồm ĐMC lên,Quai ĐMC
và ĐMC xuống.
 ĐMC bụng gồm ĐMC trên thận và
ĐMC dưới thận.
Bình thường khẩu kính ĐMC lên lớn
nhất:3,3cm.

11/1/2014

8



PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ








Được xem là phình ĐMC khi đường kính
ĐMC>4cm;hình thoi, tròn,bán nguyệt.
Đoạn lên:Giang mai,Xơ vữa động mạch,
Hội chứng Marfan.
Đoạn ngang:Xơ vữa động mạch,Chấn
thương.
Đoạn xuống:Xơ vữa động mạch.

11/1/2014

9


PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-Vách động mạch chủ gồm 3 lớp:
Iintima,Mmedia,Aadventitia.
-Khi lớp Intima bò rách,máu sẽ
tràn vào lớp Media để tạo thành
lòng giả (false lumen).
-Trên X quang quy ước,nếu có
đóng vôi quai ĐMC,thì Dấu hiệu

Calcium (Calcium sign) gợi ý đến
Phình ĐMC bóc tách (khoảng
cách từ lớp Intima đóng vôi đến
bờ ngoài quai ĐMC >10mm).
11/1/2014

10


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

11/1/2014

11


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
DeBakey:type I,II,III.

STANFORD:
-Type A:Type I+Type II.
-Type B:Type III.

AORTIC DISSECTION
11/1/2014

12


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ


MECHANISMS OF AORTIC REGURGITATION IN PROXIMAL AORTIC DISSECTION
11/1/2014

13


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

AORTIC ANEURYSM
11/1/2014

14


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

AORTIC ANEURYSM
11/1/2014

15


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

ASCENDING AORTIC ANEURYSM
11/1/2014

16



PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

-Saccular mass in the right mediastinum
(large arrows).

-The trachea is displaced posteriorly
(double black arrows).

-Curvilinear calcification (small arrow).

-Curvilinear calcification (small arrow).

SACCULAR ANEURYSM OF ASCENDING AORTA
11/1/2014

17


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

-The ascending aorta (large arrow).
-The trachea is displaced to the right side.

-A streak of calcium (small arrows) in the
intima
denotes a thin aortic wall.
11/1/2014

FUSIFORM ANEURYSM OF

THE ENTIRE THORACIC
AORTA
18


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

-The lucency representing the
intima flap (arrows) extends from
the aortic root around the arch.
-The false lumen is less dense than
the true lumen.
-Aortic regurgitation.
AORTIC DISSECTION
11/1/2014

19


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

-The intima flap (arrows)
extending from the aortic
root distally into the
abdomen.
-Communication between
the false lumen and the
true lumen (curved
arrow).
AORTIC DISSECTION

11/1/2014

20


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

AORTIC DISSECTION:T:true lumen,F:false lumen,I:intimal
flap,LV:contrast in the LVAortic insufficiency.
11/1/2014

21


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

Lobular mass density (arrows)
on the left side of the heart.
11/1/2014

LAO

FUSIFORM ANEURYSM OF DESCENDING AORTA
22


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

ANEURYSM OF ABDOMINAL AORTA: EXTENSIVE CALCIFICATION
11/1/2014


23


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

3 YEARS PRIOR: Normal
appearing aorta.
11/1/2014

Enlargement of the aortic
knob (arrow).
AORTIC DISSECTION
24


PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ

TWO WEEKS LATER

Enlarged, elongated,
tortuous, descending aorta.

-Increase in the width of the
descending aorta (large arrows).
-Left pleural effusion (small arrows).
DISSECTING ANEURYSM

11/1/2014


25


×