Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

10 sieu am doppler ho van DMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 36 trang )

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Vai trò của siêu âm tim trong xác định
mức độ hở và chỉ định phẫu thuật
PGS.TS. ĐINH THU HƯƠNG


Mục tiêu
1. Chẩn đoán xác định dòng phụt ngược HoC.
2. Xác định nguyên nhân HoC
3. Định lượng mức độ HoC.
4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của HoC lên thất trái
5. Có giãn ĐMC lên không
6. Tìm các tổn thương phối hợp


HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
* Bệnh của van ĐMC: Nguyên nhân
o Thấp tim.
o Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn: gây sùi, thủng lá van, áp xe
vòng van ĐMC.
o Chấn thương: thường gây rách ĐMC lên, lá van ĐMC mất
chỗ dựa nên sa vào thất trái trong thời kỳ tâm trương.
o HoC bẩm sinh: van ĐMC có 2 lá, ĐMC có 3 lá nhưng không
cân đối,
o HoC trong thông liên thất (Hội chứng Laubry- Pezzi).
o Thoái hoá nhầy van ĐMC.
o Viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.


HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
* Bệnh của gốc ĐMC:











Các bệnh gây giãn ĐMC lên, giãn vòng van ĐMC.
Nguyên nhân gây giãn ĐMC:
Tuổi cao (do thoái hoá),
Hoại tử kén lớp áo giữa (đơn thuần hoặc phối hợp với hội
chứng Marfan),
Tách thành ĐMC,
Viêm ĐMC do giang mai,
Viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vẩy nến,
Xơ vữa ĐMC...


Mặt cắt trục dọc
• 2D: h/ả sa lá van tổ chim vào ĐRTT
• Mmod: h/ả gián tiếp: rung lá van hoặc dây chằng (ít giá trị, ít đặc hiệu)
• Doppler màu: dòng khảm màu HoC toàn thời kỳ tâm trương, đồng tâm
hoặc lệch tâm


Mức độ Hở chủ
Độ rộng dòng hở chủ
(Tribouilloy et al Circulation 2000; 102: 558-64)


• Hở chủ nặng :
Độ rộng  6 mm
• Hở chủ nhẹ đến vừa
Độ rộng < 5mm

Hạn chế khi:
• Hình ảnh siêu âm mờ, vôi hoá
• Dòng hở không trung tâm
• Nhiều dòng hở


HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Đánh giá mức độ hở van ĐMC dựa vào chiều dài của
dòng màu phụt ngược từ ĐMC về thất trái (Omoto K.R và
cộng sự ).
Độ I: Dòng phụt ngược chỉ ở ngay phía dưới của các van
xích ma ĐMC.
Độ II: Dòng phụt ngược không vượt quá phần giữa của lá
trước van hai lá.
Độ III: Dòng phụt ngược vượt quá lá trước, tới tận vùng
dưới các cơ nhú.
Độ IV: Dòng phụt ngược tới tận vùng mỏm của thất trái.


Mặt cắt 5 buồng tim ở mỏm



Xác định mức độ lan xa của dòng hở chủ trên

Doppler màu
Định lượng mức độ HoC trên PHT

PHT < 350 ms : Hở chủ nặng
PHT > 500 ms : Hở chủ nhẹ đến vừa
Nhưng liên quan với áp lực thất trái cuối tâm trương …


Mặt cắt trên ức

KÝch thíc b×nh thêng:
Nghiªn cøu cña Ph¸p trªn 42 ngêi cã HA b×nh thêng.

§MC lªn:

32 ± 8 mm (25  38 mm)

Quai §MC : 27 ± 6 mm

(24  32 mm)

§MC bông: 21 ± 6 mm

( 7  31 mm)


Mặt cắt trên ức
Kích thước ĐMC ngực ở 61 người Việt nam bình thường (siêu âm
tim qua thực quản)
ĐMC lên sát gốc :Kích thước 24,34 1,97 mm

ĐMC lên sát quai: Kích thước: 24,22  1,81mm
Quai ĐMC: Kích thước: 22,18  2,04 mm
ĐMC xuống 40 cm: Kích thước: 19,86  1,85 mm
ĐMC xuống 35 cm: Kích thước: 19,99  1,92 mm
ĐMC xuống 30 cm: Kích thước20,33  2,05 mm
ĐMC xuống 25 cm: Kích thước: 21,28  2,06 mm


Mức độ hở chủ:Vận tốc dòng chảy cuối tâm trương đo ở eo ĐMC
(Tribouilloy et al B Heart J 1991; 65: 35-40)

Hạn chế khi:
• Hình ảnh siêu âm mờ
• Nhịp tim trên 100 hoặc dưới 50
• Giảm cung lượng tim (HHL nặng)
• Hở chủ cấp
• Tách thành ĐMC, hẹp eo ĐMC
• Còn ống động mạch

Hở chủ nặng : > 20 cm/s
Hở chủ nhẹ đến vừa : < 18 cm/s


Bán định lượng:
- Độ rộng dòng Hở chủ > 6 mm
- Vận tốc cuối tâm trương>20cm/s
- PHT < 350 ms
- Cung lượng chủ > 9L/mn



Diện tích dòng phụt ngược
- Cung lượng phụt ngược QR = SOR(t) x V (t)
- Nếu giả thiết diện tích lỗ phụt ngược(SOR) tâm thu và
tâm trương không thay đổi: VR= SOR x VTI IA.
(VTI IA đo trên doppler liên tục)

- SOR = VR/ VTI IA


Thể tích phụt ngược VR= VEAo – VM
(VM thể tích qua VHL)

VTI IA

Hạn chế:
chỉ áp dụng khi HoC đơn thuần, đôi khi khó lấy được phổ HoC đẹp trên
Doppler liên tục, rung nhĩ kết quả không chính xác


Hở chủ và PISA
40 cm/s

Up
baseline

120 cm/s


PISA và hở chủ
• Phóng to

• Thu hẹp tối đa cửa sổ màu
• Vận tốc: 20-40cm/s
Va=29cm/s

Dòng màu hở chủ hướng lên trên


Hở chủ và PISA
HoC nặng:
SOR > 30mm2
VR(thể tích phụt ngược) > 60ml
RF > 50%

r

Dòng hở
=
Q = 2 r² x Va

=
SOR=ERO
Va = V max (protodiastole)

SRO= q/Vmax
VR= SRO x VTI IA


Hở chủ và PISA - Trường hợp khó

ANGLE > 180°







Góc > 220° +++
Hình siêu âm mờ +++
Vôi hoá +++
PISA bị thu hẹp lại bởi
các cấu trúc lân cận


Hở chủ + Hẹp chủ

• (PHT)
• PISA (vôi hoá)
• Vận tốc cuối tâm trương đo ở eo ĐMC +++
• Độ rộng dòng hở chủ (vôi hoá)

Hẹp hở chủ nhẹ
PHT 200 ms


Hở chủ + Hẹp hai lá khít
•(PHT)
•(Xác định mức độ trên Doppler)
•(Vận tốc cuối tâm trương)
•(Giãn thất trái)


• PISA (ERO)
• Độ rộng dòng hở chủ
Hở chủ mạn tính nhiều không kèm RL chức năng thất trái?


Rối loạn chức năng tâm thu thất trái và hở chủ

EF 30 %
CO 7.7 l/mn
HR 100 b/mn


Rối loạn chức năng tâm thu thất trái và hở chủ
R = 0.9 cm

Va = 35 cm/s

V max 410 cm/s
VTI 100 cm

ERO = Flow / R velocity = 178/410 = 0.43 cm 2
Reg. Vol. = ERO x VTI = 0.43 cm2 x 100 cm = 43 ml


PHT 250 ms

Rối loạn chức năng tâm thu
thất trái và hở chủ

Độ rộng dòng hở 6.2mm


V cuối t.tr 19 cm/s


Hở chủ với dòng hở
lệch tâm


Hở chủ với dòng hở
lệch tâm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×