Please follow the template to enter your questions and answers,and kindly look through several tips
before you start the work.
1.
Please do not modify the characters in the grey area.
2.
Please fill the question type exactly as the example if you want to add more questions.
Question Type
Questions
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây sản xuất chloraphennicol
Choices:
A. Streptomyces venezuela@
B. Cephalosporium sp
C. Streptomyces erythreus
D. Streptomyces nodosus
E. Streptomyces orientalis
Multiple Choice
Question:
Giao bào của P.Falciparum có đặc điểm sau:
Choices:
A. Sống ngoại hồng cầu
B. Tác nhân gây bệnh cho muỗi
C. Xuất hiện trong mau ngoại vi 7-10 ngày sau cơn sốt đầu tiên@
D. Gây sốt rét tái phát
E. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng với thể tư dưỡng
Multiple Choice
Question:
Thực phẩm của E.coli là
Choices:
A. Hồng cầu
B. VK cặn bã trong ruột@
C. Không cần thưc phẩm
D. Chất tiết của tb
E. Dưỡng chất trong ruột non
Multiple Choice
Question:
Vật chủ chính là vật chủ chứa KST ở:
Choices:
A. Ở dạng trưởng thành
B. Thực hiện sinh sản ở hình thức hữu tính
C. Thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Ở dạng trường thành hặc KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính@
E. Ở dạng bào nang
Multiple Choice
Question:
Bệnh do vi nấm nào sau đây đc xếp vào nhóm bệnh nấm ngoại biên
Choices:
A. Candida albicans
B. Trichosporon beigelii
C. Trichophyton rubrum
D. Aspergillus flavus
E. Pityosporum orbiculare@
Multiple Choice
Question:
Trong chu kỳ sinh thái của P.falciparum không có giai đoạn nào sau đây
Choices:
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi
B. Chu kỳ ngoại hồng cầu tiên phát
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát@
D. Chu kỳ vô tính ở hồng cầu
E. Chu kỳ vô tính trong gan
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây là nấm men
Choices:
A. Aspergillus
B. Trichophyton
C. Candida@
D. Penicilium
E. Sporothrix schenskii
Multiple Choice
Question:
Đề chẩn đoán bệnh do giun móc, thời gian lấy phân cho đến khi làm xét nghiệm là
Choices:
A. 1 phút
B. 2h
C. 4h
D. 3h
E. Không quá 24h@
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây có ái tính với đất
Choices:
A. Trichophyton rubrum
B. Microsporum canis
C. Microsporum gypseum @
D. Epidermophyton flococcosum
E. Trichophyton concentricum
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây có ái tính với phổi
Choices:
A. Cryptococcus sp
B. Aspergillus sp@
C. Candida sp
D. Trichophyton sp
E. Sporothix schenskii
Multiple Choice
Question:
Sốt rét do truyền máu không có đặc điểm sau
Choices:
A. Sốt rét từng cơn thường nhật
B. Sốt rét cơn cách nhật
C. Sốt rét tái phát xa @
D. Thường có biểu hiện nhẹ hơn sốt rét do muỗi truyền
E. Sốt rét có thời kỷ ủ bệnh ngắn
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây sản xuất Vancomycine:
Choices:
A. Streptomyces venezuela
B. Cephalosporiumsp
C. Streptomyces erythreus
D. Streptomyces nodosus
E. Streptomyces orientalis@
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây sinh bào tử đốt
Choices:
A. Candida
B. Microsporum
C. Cryptococcus
D. Geotrichum@
E. Trichophyton
Multiple Choice
Question:
Tái phát xa trong sốt rét là do
Choices:
A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malatriae
B. Tất cả loài KSTSR đều gây bệnh cho người
C. Sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu @
D. KSTSR tồn tại trong gan
E. Loài P. vivax và P. ovale
Multiple Choice
Question:
KST nào sau đc gọi là kst đa ký
Choices:
A. Giun tóc
B. Giun đũa
C. Sán lá gan @
D. Giun móc
E. Giun kim
Multiple Choice
Question:
Về mặt kích thước, kst là những sinh vật có
Choices:
A. Kích thước to nhỏ tùy loại@
B. Khoảng vài chục micro mét
C. Khoảng vì mét
D. Khoảng vài cm
E. Khoảng vài mm
Multiple Choice
Question:
Để thuwcjh iện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không câng
thiết và phát triển những bộ phận cần thiết
Choices:
A. Đúng@
B. Sai
Multiple Choice
Question:
Hình thể của P.falciparum trong máu ngoại vi có đặc diểm
Choices:
A. Gặp cả 3 thể tu dưỡng, phân chia, giao bào
B. Hồng cầu bị ký sinh trương to méo mó
C. Có thể có tư dưỡng dang amip
D. Giao bào hình liềm@
E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt schuffner
Multiple Choice
Question:
Vi nấm tơ sợi hay nấm sợi là những vi nấm dạng sợi đường kính lớn hơn 5 micromet
và có cách ngăn, phân nhánh
Choices:
A. Đúng
B. Sai@
Multiple Choice
Question:
Những KST nào sau đay lây nhiễm qua da
Choices:
A. Giun đũa
B. Giun móc
C. Sán máng
D. A, B đúng
E. B, C đúng @
Question Type
Questions
Multiple Choice
Question:
Loại KST nào có thể tự hoàn thành chu kỳ trong cơ thể người
Choices:
A. Giun tóc
B. Giun móc
C. Giun lươn@
D. Giun chỉ
E. Sán lá gan
Multiple Choice
Question:
Người manng KST nhưng khong có biểu hiện bệnh lý được gọi là
Choices:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ trung gian
D. Ký chủ chờ thời
E. Người lành mang mầm bệnh@
Multiple Choice
Question:
Vi nấm nào sau đây là vi nấm nhị độ
Choices:
A. Trichophyton rubrum
B. Sporpthix chenskii@
C. Aspergillus flavus
D. Epidermophyton floccosum
E. Candida abicans
Multiple Choice
Question:
Một thể phân chia trong tb gan của vivax vỡ ra sẽ cho khoảng ….. mảnh trùng
Choices:
A. 10000@
B. 20000
C. 100000
D. 200000
E. 40000
Multiple Choice
Question:
Đặc điểm nào sau đây của vi nấm cần thiết để ứng dụng trong nguyên lý của
một số nhóm thuốc kháng nấm
Choices:
A. Những vi nấm gây bẹnh là những vi nấm ký sinh
B. Steroid màng tb nấm chủ yếu là Ergosterol@
C. Polysaccharide màng tb nấm có thành phần kitin, kitosan, cellulose
D. Vi nấm dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn
E. Vi nấm dinh dưỡng tự dưỡng bằng hẹ thống enzyme tiêu hóa thức ăn ngoài
tế bào
Multiple Choice
Question:
Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.falcifarum
Choices:
A. 24h
B. 24h-36h
C. 24h-48h@
D. 48h
E. 72h
Multiple Choice
Question:
Nếu người ăn phải trứng sán dây lơn thì người là vật chủ
Choices:
A. Chính
B. Phụ@
C. Trung gian
D. Môi giới truyền bệnh
E. Trung gian truyền bệnh
Multiple Choice
Question:
Nhiễm loại KST nào sau đây có thể làm cho bạch cầu toan tính tăng lên cao
nhất
Choices:
A. Giun đũa
B. Sán dây bò
C. Sán dây lơn
D. Sán lá gan lớn@
E. Sán lá gan bé
Multiple Choice
Question:
Tại điểm X nọ ở A Lưới, xét nghieemjmaus bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên,
có thể thấy
Choices:
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân chia@
C. Thể giao bào
D. Thể tư dưỡng và thể giao bào
E. Thể phân chia và thể gia bào
Multiple Choice
Question:
Hình thức sinh sản của nấm candida sp là
Choices:
A. Bào tử đốt
B. Bào tử đính
C. Bào tử tiếp hợp
D. Bào tử chồi @
E. Bào tử túi
Multiple Choice
Question:
Hội chứng lỵ do E.histolytica thường gặp ở người lớn phổ biến hơn trẻ em
Choices:
A. Đúng
B. Sai@
Multiple Choice
Question:
Để chẩn đoán bệnh lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy
Choices:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu@
B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu
C. Thể bào nang và thể hoạt động bé
D. Thể bào nang số lượng lớn và có rối loạn tiêu hóa
E. Các câu trên đều đúng
Multiple Choice
Question:
Thể giao bào cỉa Pladmodium sp được hình thành từ
Choices:
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể tư dưỡng già
C. Thể tư dưỡng sau một só chu kỳ nội hồng cầu @
D. Thể phân chia non
E. Thể phân chia già
Multiple Choice
Question:
Định vị lạc chỗ của Ascaris lumbricoides trưởng thành có thể gặp ở
Choices:
A. Ruột thừa
B. Ống mật chủ
C. Gan
D. Ống tụy
E. Các câu trên đều đúng@
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices:
Multiple Choice
Question:
Choices: