Trờng THptdt-nt Đề thi vào lớp 10 khối A
Con Cuông Nghệ An Môn hoá- năm học 2009-2010
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I (4 điểm)
1, Viết phơng trình hoá học biểu diễn sự chuyển hoá:
Al
1
AlCl
3
2
Al(OH)
3
3
NaAlO
2
4
Al(OH)
3
5
Al
2
O
3
6
Al
2, Bằmg phơng pháp hoá học hãy tách riêng từng kim loại khỏi hỗn hợp: Fe: Cu.Viết phơng trình hoá học
xảy ra
3, Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các khí sau đựng riêng biệt trong các bình khômg nhãn: CO
2
;
Cl
2
; O
2
; H
2
. Viết phơng trình hoá học giải thích(nếu có)
4 ,Khi trong phòng thí nghiệm có một lợng khí clo. Em hãy tìm hoá chất dể khử độc khí clo, Viết các phơng
trình hoá học giải thích.
CâuII: ( 2 điểm)
1, Nhúng một thỏi sắt 100 gam vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian lấy ra rửa sạch sấy khô cân nặng
101,6 gam. Hỏi khối kim loại có bao nhiêu gam sắt bao nhiêu gam đồng
2, Cho K
2
CO
3
d vào 500ml dung dịch HCl. Cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ vào 30g dung dịch NaOH 20%.
Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thu đợc 9,5 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định nồng độ mol của
dung dịch HCl
CâuIII (1điểm)
44 gam hồn hợp NaHSO
3
và NaHCO
3
phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
không có không khí thu đợc hỗn
hợp khí A và 35,5 gam muối Na
2
SO
4
duy nhất. Trộn A với oxi đợc hỗn hợp khí B có tỷ khối so với hiđro là
21. Dẫn hỗn hợp khí B qua xúc tác V
2
O
5
ở nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí C gồm 4
chất có tỷ khối so với hiđro là 22,252.Viết các phơng trình hoá học và tính % thể tích của SO
3
trong hỗn hợp
khí C
Câu IV (3 điểm)
1, Viết phơng trình hoá học biểu diễn sự chuyển hoá:
Tinh bột
)1(
Glucozơ
)2(
Rợuetylic
)3(
Axit axetic
)4(
Etyl axetat
)5(
Rợu etylic
2, Có hỗn hợp X gồm rợu etylic và axit axetic . Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
- PhầnI: Cho tác dụng hết với Na kim loại thoát ra 3,36 lít H
2
(ở đktc)
- PhầnII: Đem đốt cháy hoàn toàn đợc 1,44 gam nớc
a, Tính% khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b, Đun nóng hn hp X với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu đợc 13,2 gam este. Tính hiệu suất phản ứng este hoá
Biết: Fe=56; Cu=64; Na=40; O=16: H=1: C=12; S=32:
Hết
§¸p ¸n vµ thang ®iÓm
Câu
ý
Nội dung Điểm
I
1
2
3
4
1
Viết phơng trình hoá học biểu diễn sự chuyển hoá:
1, 2Al +6 HCl 2AlCl
3
2, AlCl
3
+3 NaOH
vùă đủ
Al(OH)
3
+3NaCl
3, Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+2H
2
O
4, NaAlO
2
+ HCl + H
2
O Al(OH)
3
+NaCl
5, 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+3 H
2
O
6, 2Al
2
O
3
dpnc
4 Al + 3O
2
Tách riêng từng kim loại khỏi hỗn hợp: Fe: Cu. Viết sơ đồ p
+ Hoà tan hỗn hợp trong dd HCl tách đợc Cu
Fe +2 HCl FeCl
2
+H
2
Cu + HCl không phản ứng. Tách đợc Cu
+ Tách Fe theo sơ đồ:
Cho dd NaOH d vào dd thu đơc kết tủa Fe(OH)
2
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
0t
2Fe
2
O
3
+4 H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0t
2 Fe +3 CO
2
Nhận biết CO
2
, Cl
2
, O
2
,H
2
. Viết ptp
+ Dùng nớc vôi trong nhận ra CO
2
, vẩn đục
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
+Dùng đóm sắp tắt nhận ra O
2
.Đóm bùng cháy
+ Dùng quì tim ẩm nhận ra Cl
2
. Quì tím ẩm mất màu
+ Còn lại là H
2
Khử độc khí Cl
2
Viêt ptp
+ Dùng NH
3
2NH
3
+ 3 Cl
2
6 HCl + N
2
NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Fe + Cu SO
4
Cu + Fe SO
4
Khối lợng thanh Fe tăng: 101,6 - 100 = 1,6g
1mol Fe p khối lợng thanh Fe tăng: 64-56= 8g
số mol Fe p: 1,6: 8 = 0,2 mol
n
Cu p
= n
Fe p
= 0,2 mol
m
cu
= 0,2. 64 = 12,8g
m
Fe
= 101,6 12,8 = 88,8 (g)
4Đ
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,75Đ
0,25
0,25
0,25
0,75Đ
0,25
0,25
0,25
1Đ
0.25
0,25
0,25
0,25
IV
s
1
2
G
0.