BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
TRẦN HỒNG NHẠN
NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ TÁC ĐỘNG
CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ - TRƯỜNG HỢP TỈNH BẮC NINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH KINH TẾ HỌC
HÀ NỘI, 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------
TRẦN HỒNG NHẠN
NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ TÁC ĐỘNG
CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ - TRƯỜNG HỢP TỈNH BẮC NINH
Chuyên ngành: THỐNG KÊ KINH TẾ
Mã số: 9310101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS PHẠM NGỌC KIỂM
HÀ NỘI, 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật.
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng sự nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và
không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày
tháng
Người hướng dẫn khoa học
Tác giả luận án
GS.TS. Phạm Ngọc Kiểm
Trần Hồng Nhạn
năm 2019
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin trần trọng cảm ơn GS.TS. Phạm Ngọc Kiểm đã tận tâm,
nhiệt tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình làm Nghiên cứu sinh và bảo vệ luận án
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các Thầy Cô - Giảng viên Khoa
Thống kê - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tạo điều kiện thuận lợi về thời gian
và truyền đạt kiến thức chuyên ngành nâng cao để tôi hoàn thành tốt luận án.
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo, các Cán bộ của Viện Đào tạo sau Đại
học - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tạo điều kiện về các thủ tục hành chính và
hướng dẫn các quy trình thực hiện trong thời gian tôi làm nghiên cứu sinh tại Trường.
Tôi xin gửi tấm lòng biết ơn sâu sắc đến Ba Mẹ và gia đình đã chia sẻ, động
viên và tạo điều kiện hỗ trợ tôi trong suốt quá tình học tập tại Trường Đại học Kinh tế
Quốc dân.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp đã luôn ủng hộ tôi hoàn thành
tốt luận án.
Tác giả luận án
Trần Hồng Nhạn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ................................................................... v
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG ANH .................................................................... v
DANH MỤC ĐỒ THỊ ............................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................viii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ........................................................................ 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................... 4
4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 4
5. Những đóng góp khoa học của luận án .............................................................. 5
6. Kết cấu của luận án ............................................................................................. 5
CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ SỰ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ........................................................................................ 7
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu ............................................................. 7
1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về công nghiệp hỗ trợ ..................................... 11
1.2.1. Các quan điểm về công nghiệp hỗ trợ .......................................................... 11
1.2.2. Đặc điểm của công nghiệp hỗ trợ ................................................................ 19
1.2.3. Phân loại nhóm ngành công nghiệp hỗ trợ. .................................................. 21
1.3. Khái niệm, vai trò của phát triển công nghiệp hỗ trợ................................... 23
1.3.1. Khái niệm phát triển công nghiệp hỗ trợ ...................................................... 23
1.3.2. Vai trò phát triển công nghiệp hỗ trợ............................................................ 26
1.4. Thống kê các nhân tố tác động đến sự phát triển công nghiệp hỗ trợ ......... 28
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 34
CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ SỰ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP HỖ TRỢ VÀ THỰC TRẠNG CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ BẮC NINH35
2.1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê sự phát triển công nghiệp hỗ trợ ....................... 35
2.1.1. Nguyên tắc xây dựng hệ thống chỉ tiêu ........................................................ 35
2.1.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ........................................................................... 36
2.2. Thực trạng và xu hướng phát triển công nghiệp hỗ trợ Bắc Ninh giai đoạn
2010-2016. .............................................................................................................. 44
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 54
iv
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ ................................................................................................................... 55
3.1. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 55
3.1.1. Nghiên cứu định tính các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp hỗ
trợ.......................................................................................................................... 55
3.1.2. Nghiên cứu định lượng sự tác động của các nhân tố đến sự phát triển công
nghiệp hỗ trợ ......................................................................................................... 65
3.2. Kết quả nghiên cứu từ tỉnh Bắc Ninh ............................................................ 76
3.2.1. Thống kê mô tả mẫu .................................................................................... 76
3.2.2. Đặc điểm yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra của mẫu ................................ 77
3.2.3. Kết quả kiểm định mô hình và các giả thuyết nghiên cứu............................. 78
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 101
CHƯƠNG 4 KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 102
4.1 Kiến nghị từ kết quả nghiên cứu .................................................................. 102
4.1.1. Đối với cơ quan quản lý ............................................................................. 102
4.1.2. Đối với doanh nghiệp................................................................................. 105
4.2. Kiến nghị với công tác thống kê hiện nay .................................................... 110
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 113
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 114
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN ............................................................................................................... 117
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... 118
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 127
v
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
STT
Từ viết tắt
Diễn giải tiếng việt
1
BHXH
Bảo hiểm xã hội
2
BHYT
Bảo hiểm Y tế
3
CNH - HĐH
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
4
CNHT
CNHT
5
DN
Doanh nghiệp
6
DNNVV
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
7
KCN
Khu công nghiệp
8
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
9
TCSĐ
Tài sản cố định
DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG ANH
STT Từ viết tắt
Diễn giải
1
AFTA
ASEAN Free Trade Area
2
FDI
Foreign Direct Investment
3
GDP
Gross Domestic Product
4
JETRO
Japan External Trade Organization
5
MNCs
Multinational Corporation
6
ODA
Official Development Assistance
7
PCI
Provincial Competitiveness Index
8
TFP
Total Factor Productivity
9
UNIDO
United Nations Industrial Development Organization
10
VCCI
Vietnam Chamber of Commerce and Industry
11
VDF
Vietnam Developmenr Forum
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1:
Chỉ số giá tiêu dùng (theo giá so sánh 2010) tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 20102016 ................................................................................................................ 38
Bảng 2.2:
Số lượng DN CNHT phân theo nhóm ngành và theo loại hình doanh nghiệp
của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010-2016 ......................................................... 45
Bảng 2.3:
Cơ cấu số lượng DN CNHT phân theo nhóm ngành của tỉnh Bắc Ninh giai
đoạn 2010-2016 .............................................................................................. 47
Bảng 2.4:
Giá trị tăng thêm (theo giá so sánh 2010) ngành CNHT Bắc Ninh giai đoạn
2010-2016 ....................................................................................................... 48
Bảng 2.5:
Tốc độ tăng liên hoàn của giá trị tăng thêm và giá trị sản xuất ngành CNHT
tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010-2016 ............................................................... 49
Bảng 2.6:
Hiệu suất sử dụng vốn của ngành CNHT tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2010-2016
........................................................................................................................ 51
Bảng 2.7:
Năng suất lao động (khả năng nguồn lực) của ngành CNHT tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2010-2015 ....................................................................................... 51
Bảng 2.8:
Thu nhập bình quân người lao động trong ngành CNHT Bắc Ninh giai đoạn
2010-2016 ....................................................................................................... 52
Bảng 3.1:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về sự phát triển CNHT
........................................................................................................................ 57
Bảng 3.2:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về yếu tố nguồn nhân
lực chất lượng cao........................................................................................... 59
Bảng 3.3:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về nhân tố môi trường
chính sách ....................................................................................................... 60
Bảng 3.4:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về nhân tố chính sách
thuế ................................................................................................................. 60
Bảng 3.5:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về nhân tố dung lượng
thị trường ........................................................................................................ 61
Bảng 3.6:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về yếu tố thông tin........ 62
Bảng 3.7:
Tần suất xuất hiện các ý tưởng, các từ khóa liên quan về nhân tố trách nhiệm
bảo vệ môi trường........................................................................................... 63
Bảng 3.8:
Cơ cấu, số lượng doanh nghiệp CNHT tổng thể mẫu và tổng thể chung năm
2016 ................................................................................................................ 76
Bảng 3.9:
Thị trường tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp CNHT .......................... 77
Bảng 3.10: Tỷ trọng các nguồn nguyên liệu đầu vào của các doanh nghiệp .................... 77
Bảng 3.11: Trình độ lao động đang làm việc trong các doanh nghiệp CNHT trong mẫu
tính đến thời điểm 31/12/2016........................................................................ 78
vii
Bảng 3.12: Kết quả đánh giá độ tin cây của các nhân tố trên ........................................... 79
Bảng 3.13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến KNLD ................................... 82
Bảng 3.14: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến TDLD .................................... 82
Bảng 3.15: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến MTCS.................................... 83
Bảng 3.16: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến CST ....................................... 83
Bảng 3.17: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến DLTT .................................... 84
Bảng 3.18: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến TT .......................................... 84
Bảng 3.19: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến TNBVMT ............................. 85
Bảng 3.20: Kết quả phân tích nhân tố khám phá của biến PTCNHT ............................... 85
Bảng 3.21: Kết quả phân tích nhân tố khám phá đồng thời các biến................................ 86
Bảng 3.22. Bảng phân tích kết quả rút trích nhân tố......................................................... 87
Bảng 3.23: Kết quả ước lượng hồi quy giữa các biến quan sát trong từng biến tiềm ẩn . 90
Bảng 3.24: Kết quả chạy hồi quy mô hình lần 1 ............................................................... 91
Bảng 3.25: Tổng hợp kết quả chỉ số PCI Bắc Ninh giai đoạn 2007-2017........................ 94
Bảng 3.26: Thống kê mô tả ............................................................................................... 97
Bảng 3.27: Ma trận tương quan trong nội bộ các nhóm ................................................... 99
Bảng 3.28: Xem xét khả năng khác biệt của các biệt số đến các nhóm............................ 99
Bảng 3.29: Xem xét các biệt số trong mô hình ............................................................... 100
Bảng 4.1:
Một số thông tin trong hệ thống cơ sở dữ liệu cần cung cấp trên trang web
cho các doanh nghiệp ................................................................................... 111
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Tăng tích tụ và tính cạnh tranh trong công nghiệp sản xuất linh kiện ................. 8
Hình 1.2. Công nghiệp hỗ trợ cho các ngành công nghiệp riêng biệt ................................ 12
Hình 1.3. Công nghiệp hỗ trợ dùng chung ......................................................................... 13
Hình 1.4: Các phạm vi của công nghiệp hỗ trợ .................................................................. 17
Hình 1.5: Mô hình nghiên cứu sơ bộ .................................................................................. 31
Hình 3.1: Mô hình nghiên cứu chính thức ......................................................................... 64
Hình 3.2: Giảm chi phí đơn vị trong CNHT ...................................................................... 66
Hình 3.3: Kết quả phân tích CFA (mô hình đo lường) ...................................................... 89
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế Việt Nam có nhiều biến động kể từ khi có cuộc khủng hoảng tài
chính toàn cầu ở năm 2008-2009. Giai đoạn này, sản xuất công nghiệp giảm tốc, chỉ
số tồn kho tăng cao. Lạm phát, trước đây chỉ xoay quanh mức 8% một năm, đã tăng
đột biến lên đến 20% năm 2008. Tăng trưởng kinh tế phụ thuộc vào đầu tư vốn hơn là
tăng năng suất. Trong những năm 1990, năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) chiếm
khoảng 44% trong tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam, nhưng tỷ
trọng này đã giảm xuống còn 24% trong nửa đầu thập niên 2000. Trong khi đó sự
đóng góp của vốn tăng từ 34% lên đến 53%. Mặc dù nền kinh tế hiện nay có sự
chuyển biến theo hướng tích cực nhưng so với trước năm 2008, vẫn còn nhiều yếu
kém. Sự suy giảm này một phần là do có sự biến động của một số ngành công nghiệp
trong đó có ngành công nghiệp hỗ trợ.”Theo số liệu của Viện Chiến lược công nghiệp
(Bộ Công thương), Việt Nam có khoảng 600 doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
chế tạo thì chỉ 200 doanh nghiệp đủ trình độ tham gia sản xuất cho nước ngoài, tập
trung vào lĩnh vực xe máy và điện tử. Công nghiệp ôtô, dệt may, cơ khí đặt mục tiêu
đến năm 2030 nội địa hóa 60 - 70%, song đến nay vẫn chủ yếu phải nhập linh kiện,
nguyên phụ liệu từ nước ngoài, giá trị gia tăng thấp.”Trong quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế, việc phát triển CNHT vừa mở ra thời vận lớn nhưng cũng có nhiều thách thức.
Việt Nam”có thể thông qua thu hút vốn đầu tư nước ngoài đối với ngành CNHT, tiếp
nhận chuyển giao công nghệ của thế giới, tạo điều kiện đẩy nhanh tiến trình công
nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, thúc đẩy sự trưởng thành của các doanh nghiệp,
đội ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề. Theo các chuyên gia, ở các nước đang phát triển,
tiến trình của CNHT thường trải qua 5 giai đoạn:”
- Sản phẩm CNHT ít, để đáp ứng nhu cầu thay thế nhập khẩu;
- Giai đoạn tiếp theo số lượng sản phẩm đã tăng lên, nhưng chất lượng sản
phẩm không cao, chưa có khả năng cạnh tranh.
-“Khối lượng sản phẩm CNHT ngày một tăng và đặc biệt đã xuất hiện những
sản phẩm độc đáo, thoả mãn phần nào nhu cầu của các công nghiệp chính, nên lượng
nhập khẩu bắt đầu giảm.”
-“Sản xuất CNHT phát triển cao hơn với nhiều nhà sản xuất nên đã xuất hiện sự
cạnh tranh ngay trong nội địa, từ đó tạo rox. Chi-Square
251.979
df
3
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2
2.368
78.948
78.948
.418
13.932
92.880
3
.214
7.120
100.000
Total
2.368
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
MTCS1
.859
MTCS2
MTCS3
.929
.876
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Nhóm 4: CST
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
.706
253.314
3
.000
% of Variance
78.948
Cumulative %
78.948
136
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2
2.380
79.333
79.333
.399
13.314
92.647
3
.221
7.353
100.000
Total
2.380
% of Variance
79.333
Cumulative %
79.333
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
CST1
CST2
CST3
.875
.927
.869
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Nhóm 5:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
.804
348.314
df
6
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2
2.859
71.468
71.468
.622
15.555
87.023
3
.305
7.614
94.636
4
.215
5.364
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
DLTT1
.875
DLTT2
DLTT3
.910
.882
DLTT4
.699
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Total
2.859
% of Variance
71.468
Cumulative %
71.468
137
Nhóm 6: TT
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
.771
485.594
df
6
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2
3.118
77.944
77.944
.503
12.569
90.513
3
.255
6.374
96.888
4
.124
3.112
100.000
Total
3.118
% of Variance
77.944
Cumulative %
77.944
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TT1
TT2
.865
.931
TT3
TT4
.922
.808
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Nhóm 7: TNBVMT
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.845
Approx. Chi-Square
925.841
df
10
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2
4.197
83.935
83.935
.370
7.404
91.339
3
.233
4.651
95.990
4
.133
2.665
98.655
5
.067
1.345
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total
4.197
% of Variance
83.935
Cumulative %
83.935
138
Component Matrixa
Component
1
TNBVMT1
TNBVMT2
.937
.934
TNBVMT3
TNBVMT4
.921
.928
TNBVMT5
.858
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Nhóm 8: PTCNHT
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.782
Approx. Chi-Square
636.651
df
10
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2
3.619
72.388
72.388
.743
14.862
87.251
3
.346
6.916
94.167
4
.166
3.318
97.484
5
.126
2.516
100.000
Total
3.619
% of Variance
72.388
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
PTCNHT1
PTCNHT2
.771
.837
PTCNHT3
PTCNHT4
.902
.881
PTCNHT5
.857
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Nhóm 9: Gộp tất cả các nhóm
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of
Approx. Chi-Square
Sphericity
df
Sig.
.788
3958.977
435
.000
Cumulative %
72.388
139
Tổng % giải thích của các nhân tố
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Factor
Total
Extraction Sums
of Squared Loadings
% of
Cumulativ
% of
Cumulativ
Total
Variance
e%
Variance
e%
Rotation Sums
of Squared Loadings
Total
% of
Cumulativ
Variance
e%
1
7.274
24.245
24.245 5.501
18.337
18.337
4.001
13.335
13.335
2
3
4.234
3.144
14.113
10.479
38.358 4.068
48.837 3.460
13.562
11.532
31.899
43.431
3.410
2.919
11.367
9.729
24.702
34.431
4
5
2.712
2.068
9.041
6.892
57.878 2.492
64.770 1.994
8.307
6.646
51.738
58.384
2.548
2.515
8.493
8.383
42.924
51.307
6
7
1.763
1.385
5.877
4.617
70.647 1.427
75.264 1.427
4.756
4.756
63.140
67.895
2.203
2.046
7.343
6.822
58.650
65.471
8
9
1.178
.844
3.926
2.812
79.190 1.292
82.002
4.307
72.202
2.019
6.731
72.202
10
11
.646
.541
2.154
1.804
84.156
85.960
12
13
.494
.435
1.647
1.449
87.607
89.056
14
15
.392
.332
1.306
1.106
90.362
91.468
16
17
.316
.291
1.053
.970
92.521
93.491
18
19
20
.261
.250
.215
.871
.834
.716
94.362
95.196
95.913
21
.204
.681
96.593
22
.176
.585
97.179
23
24
.156
.140
.521
.467
97.699
98.167
25
26
.125
.115
.416
.385
98.582
98.967
27
28
.102
.090
.339
.300
99.306
99.606
29
30
.065
.053
.216
.178
99.822
100.000
Extraction Method: Maximum Likelihood.
140
PHỤC LỤC 3.3
Kết quả đánh giá sự phù hợp của mô hình (Model Fit Summary) CMIN
Goodness-of-fit Test
Chi-Square
df
Sig.
436.013
Model
Default model
Saturated model
Independence model
223
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
88
688.453
377
.000
1.826
465
.000
0
30
4238.992
435
.000
9.745
RMR, GFI
Model
RMR
GFI
AGFI
PGFI
Default model
.026
.790
.741
.640
Saturated model
.000
1.000
Independence model
.157
.296
.247
.277
Baseline Comparisons
Model
Default model
Saturated model
Independence model
NFI
RFI
IFI
TLI
Delta1
rho1
Delta2
rho2
.838
.813
.919
.906
1.000
.000
1.000
.000
.000
.000
PRATIO
PNFI
PCFI
Default model
.867
.726
.796
Saturated model
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
Independence model
NCP
Model
Default model
Saturated model
Independence model
.918
1.000
Parsimony-Adjusted Measures
Model
CFI
NCP
LO 90
HI 90
311.453
241.779
388.957
.000
.000
.000
3803.992
3598.956
4016.349
.000
.000
141
FMIN
Model
FMIN
F0
LO 90
HI 90
Default model
4.198
1.899
1.474
2.372
.000
.000
.000
.000
25.848
23.195
21.945
24.490
Saturated model
Independence model
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.071
.063
.079
.000
Independence model
.231
.225
.237
.000
AIC
Model
AIC
BCC
BIC
CAIC
Default model
864.453
905.476
1137.777
1225.777
Saturated model
930.000
1146.767
2374.265
2839.265
ECVI
Model
ECVI
LO 90
HI 90
MECVI
Default model
5.271
4.846
5.744
5.521
Saturated model
5.671
5.671
5.671
6.992
26.213
24.963
27.508
26.299
Independence model
HOELTER
Model
Default model
Independence model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
101
106
19
20
142
PHỤ LỤC 3.4
Kết quả Anova
ANOVAa
Model
1
Sum of Squares
df
Mean Square
Regression
15.505
7
2.215
Residual
40.188
157
.256
Total
55.693
164
F
Sig.
.000b
8.653
a. Dependent Variable: PTCNHT
b. Predictors: (Constant), TNBVMT, KNLD, TT, CST, TDLD, DLTT, MTCS
ANOVAa
Model
1
Sum of Squares
df
Mean Square
Regression
15.275
6
2.546
Residual
40.418
158
.256
Total
55.693
164
a. Dependent Variable: PTCNHT
b. Predictors: (Constant), TNBVMT, KNLD, TT, CST, DLTT, MTCS
F
Sig.
9.952
.000b
143
NỘI DUNG PHỎNG VẤN CHUYEN GIA
A. GIỚI THIỆU
Tôi hiện là nghiên cứu sinh - chuyên ngành Thông kê kinh tế - trường Đại
học Kinh tế Quốc dân, đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu thống kê sự tác động của
các nhân tố đến sự phát triển công nghiệp hỗ trợ - trường hợp tỉnh Bắc Ninh”. Quá
trình nghiên cứu rất cần sự ủng hộ, giúp đỡ về công sức và trí tuệ của các chuyên
gia giúp tôi có được cái nhìn khái quát nhất, chân thực nhất về hiện trạng CNHT
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh cũng như các yếu tác động đến sự phát triển nhóm
ngành này. Tác giả xin đảm bảo những thông tin mà quý vị cung cấp chỉ nhằm mục
đích nghiên cứu khoa học và đào tạo không có mục đích thương mại. Tôi đánh giá
cao sự hợp tác của các chuyên gia. Mọi thông tin cá nhân về cuộc nói chuyện sẽ được
giữ kín. Bây giờ chúng ta sẽ nói chuyện về vấn đề trên nhé!
B: NỘI DUNG PHỎNG VẤN
I. Giới thiệu thông tin cá nhân của người phỏng vấn
- Xin hãy chuyên gia giới thiệu tên và cơ quan, doanh nghiệp hiện đang làm việc?
II. Quan điểm về sự phát triển công nghiệp hỗ trợ
- Xin chuyên gia cho biết hiện nay CNHT của Việt Nam có thực sự phát triển không?
- Số lượng doanh nghiệp CNHT hiện nay tăng hay giảm? Xin cho biết một vài
nguyên nhân dẫn đến sự tăng (giảm) đó?
-
-
-
Xin cho biết lĩnh vực phát triển nhất trong ngành hỗ trợ hiện nay? Đây có phải
là một xu hướng tốt để phát triển CNHT hay không?
Hiện nay, nhiều doanh nghiệp đang cố gắng gia tăng tỷ lệ nội địa hóa trong sản
phẩm CNHT, theo chuyên gia tỷ lệ này cao sẽ phản ánh sự phát triển CNHT
không? Xin cho biết tại sao?
Xin chuyên gia cho ý kiến doanh nghiệp CNHT hiện nay có đáp ứng được yêu
cầu của các công ty đa quốc gia về chất lượng và giá cả? Để phát triển CNHT
các doanh nghiệp cần nắm bắt các yêu cầu này như thế nào?
Khả năng hội nhập trong khu vực và quốc tế hiện nay của CNHT Việt Nam có
thuận lợi hay khó khăn? Xin cho biết một vài nguyên nhân?
II. Thực trạng công nghiệp hỗ trợ
- Xin chuyên gia cho biết một vài thông tin về hiệu quả sản xuất của các doanh
nghiệp CNHT hiện nay? Các chỉ tiêu hiệu quả này đang có xu hướng tăng hay
giảm? Theo chuyên gia do những nguyên nhân nào?
- Chuyên gia đánh giá như thế nào về trình độ lao động trong ngành CNHT hiện nay?
- Hiện nay, việc liên doanh, liên kết giữa doanh nghiệp trong nước và doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có được chặt chẽ và có xu hướng mở rộng không?
144
Các sản phẩm CNHT được sản xuất ra có sát với nhu cầu thế giới không? Xin cho
biết còn những tiêu chuẩn nào mà CNHT Việt Nam chưa đáp ứng được?
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp hỗ trợ hiện nay
- Xin chuyên gia cho ý kiến về một số những yếu tố có ảnh hưởng đến sự phát triển
CNHT hiện nay? Những nhân tố nào có tác động thúc đẩy sự phát triển của ngành
và nhân tố nào kìm hãm sự phát triển này?
- Quan điểm của chuyên gia về nguồn nhân lực chất lượng cao hiện nay như thế
nào? Nguồn nhân lực của ngành hiện nay có đáp ứng được nhu cầu phát triển
CNHT không? Xin cho biết một vài nguyên nhân?
- Sự quan tâm và tạo điều kiện của chính phủ, cơ quan quản lý nhà nước như thế
nào thì sẽ thúc đẩy ngành CNHT phát triển?
- Quy mô cầu trong ngành CNHT hiện nay lớn hay nhỏ? Doanh nghiệp nắm bắt
quy mô cầu về sản phẩm ngành như thế nào?
- Chuyên gia đánh giá như thế nào về sự hợp tác giữa doanh nghiệp CNHT và
doanh nghiệp lắp ráp hiện nay? Sự trao đổi về thông tin giữa các doanh nghiệp này
có thuận lợi không? Các doanh nghiệp CNHT cần những thông tin như thế nào để
có thể tăng cường hợp tác với doanh nghiệp lắp ráp?
- Để CNHT có thể phát triển bền vững, doanh nghiệp có cần quan tâm đến yếu tố
môi trường xung quanh không? Làm thế nào để ngành CNHT phát triển nhanh và
bền vững nhất?
IV. Một số giải pháp để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp hỗ trợ
- Theo chuyên gia, để phát triển CNHT hiện nay cần có những giải pháp cụ thể nào về:
+ Nâng cao hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp CNHT?
+ Cải thiện trình độ lao động trong ngành?
+ Tăng cường liên kết giữa ngành CNHT và ngành công nghiệp lắp ráp?
+ Cải thiện yếu tố đầu ra của ngành?
+ Chính phủ, cơ quan nhà nước cần tạo điều kiện như thế nào?
C. KẾT THÚC
- Chúng ta đã trao đổi khá lâu, chuyên gia đã cung cấp cho tôi nhiều thông tin
-
quý giá và rất có ích cho sự phát triển ngành CNHT.
Chuyên gia có muốn trao đổi và hỏi tôi thêm vấn đề gì không?
Xin chuyên gia cứ yên tâm, về kết quả buổi nói chuyện này danh tính của
chuyên gia sẽ được giữ kín.
Cám ơn sự hợp tác của chuyên gia!
145
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
Kính thưa quý công ty!
Tôi hiện là nghiên cứu sinh - chuyên ngành Thông kê kinh tế - trường Đại học Kinh tế
Quốc dân, đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu thống kê các nhân tố tác động đến sự phát triển
công nghiệp hỗ trợ - trường hợp tỉnh Bắc Ninh”. Quá trình nghiên cứu rất cần sự ủng hộ, giúp đỡ
về công sức và trí tuệ của quý công ty giúp tôi có được cái nhìn khái quát nhất, chân thực nhất về
hiện trạng CNHT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh cũng như các yếu tác động đến sự phát triển nhóm
ngành này. Tác giả xin đảm bảo những thông tin mà quý công ty cung cấp chỉ nhằm mục đích
nghiên cứu khoa học và đào tạo không có mục đích thương mại. Thông tin quý vị cung cấp sẽ
được gộp chung với những quý công ty khác để phân tích thống kê nên thông tin về quý vị sẽ
không xuất hiện trong báo cáo. Tác giả sẽ gửi cho quý vị kết quả nghiên cứu khi hoàn thành.
PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG CNHT
Câu 1. Xin cho biết thị trường kinh doanh chính của doanh nghiệp:
□ Trong nước (%):……………….
□ Nước ngoài (%):……………….
Câu 2. Xin cho biết tỷ trọng (%) các loại nguyên liệu đầu vào của doanh nghiệp (nếu có)
Nguyên liệu tại địa phương
(trong tỉnh)
Nguyên liệu trong nước
( từ địa phương khác)
Nguyên liệu nhập khẩu
Câu 3. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà với những phát biểu dưới đây theo
thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước như sau: 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3:
Bình thường, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý.
Nguồn nhân lực chất lượng cao
1
Lao động của công ty tham gia hoạt động sản
xuất là những người có kinh nghiệm, kỹ năng tốt
1
2
3
4
5
2
Lao động của ông/bà luôn có thái độ làm việc
chuyên nghiệp nhằm đảm bảo chất lượng sản
phẩm tối đa
1
2
3
4
5
3
Lao động luôn có khả năng tiếp thu và vận
dụng tốt công nghệ máy móc
1
2
3
4
5
4
Lao động luôn có cơ hội được tham gia các
chương trình đào tạo phối hợp giữa doanh
nghiệp trong và ngoài nước
1
2
3
4
5
5
Lao động thường xuyên được kiểm tra và có
giấy chứng nhận về trình độ
1
2
3
4
5
6
Lao động của doanh nghiệp luôn có khả năng
giao tiếp về ngôn ngữ nước ngoài
1
2
3
4
5
7
Doanh nghiệp ông /bà luôn dễ dàng tuyển
dụng được người quản lý giỏi ở Bắc Ninh
1
2
3
4
5
146
Môi trường chính sách
8
Trong quá trình hoạt động, lãnh đạo địa
phương luôn năng động hỗ trợ doanh nghiệp
1
2
3
4
5
9
Văn bản pháp luật luôn được triển khai nhanh
đến doanh nghiệp của ông/bà
1
2
3
4
5
10
Tỉnh thường xuyên có nhiều chính sách ưu
đãi đầu tư hấp dẫn
1
2
3
4
5
Chính sách thuế
11
Chính sách thuế nội địa của Nhà nước đang
hỗ trợ tốt cho doanh nghiệp của ông/ bà
1
2
3
4
5
12
Chính sách thuế trong ngoại thương đang bảo
hộ cho doanh nghiệp của ông/ bà
1
2
3
4
5
13
Hệ thống thuế luôn rõ ràng (cán bộ thuế
không lợi dụng trục lợi)
1
2
3
4
5
Dung lượng thị trường
14
Doanh nghiệp ông/bà luôn có lượng đơn đặt
hàng tối thiểu tương đối lớn trong quá trình
sản xuất, kinh doanh
1
2
3
4
5
15
Sản phẩm doanh nghiệp ông/ bà có thị trường
lớn (trong và ngoài nước)
1
2
3
4
5
16
Thị trường ngày càng được mở rộng do hội
nhập kinh tế quốc tế
1
2
3
4
5
17
Sản phẩm của doanh nghiệp chủ yếu cung
cấp trực tiếp ra thị trường nước ngoài
1
2
3
4
5
18
Sản phẩm của doanh nghiệp chủ yếu cung
cấp cho các nhà lắp ráp nội địa có khả năng
xuất khẩu sản phẩm cuối cùng
1
2
3
4
5
19
Doanh nghiệp ông/ bà luôn phải hoạt động
hết năng lực sản xuất để đáp ứng tối đa yêu
cầu của thị trường
1
2
3
4
5
20
Doanh nghiệp ông/ bà sẽ tiếp tục nâng cao
năng lực sản xuất hơn nữa để đáp ứng nhu cầu
thị trường
1
2
3
4
5
Thông tin
21
Doanh nghiệp luôn tìm kiếm thông tin về
khách hàng có nhu cầu sản phẩm của mình
qua nhiều hình thức
1
2
3
4
5
22
Thông tin về khách hàng có nhu cầu sản
1
2
3
4
5
147
phẩm của doanh nghiệp luôn được cập nhập và
chính xác
23
Doanh nghiệp ông/ bà luôn được đối tác trao
đổi và giúp đỡ thông tin về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm của khách hàng
1
2
3
4
5
24
Doanh nghiệp ông/ bà dễ dàng có thông tin về giá
bán sản phẩm của khách hàng rõ ràng và hợp lý
1
2
3
4
5
25
Doanh nghiệp ông/bà được cập nhập và đáp
ứng tốt yêu cầu về thời gian giao hàng của
khách hàng
1
2
3
4
5
26
Doanh nghiệp ông/ bà luôn được giúp đỡ kịp
thời về thông tin tư vấn sản phẩm sản xuất của
đối tác (đặc biệt là giúp đỡ của doanh nghiệp
nước ngoài)
1
2
3
4
5
27
Các hoạt động xúc tiến đầu tư giúp doanh
nghiệp ông/ bà tiếp cận khách hàng dễ dàng hơn
1
2
3
4
5
28
Doanh nghiệp ông/ bà tìm kiếm khách hàng dựa
trên hệ thống công nghệ thông tin tiên tiến
1
2
3
4
5
Trách nhiệm bảo vệ môi trường
29
Đầu tư áp dụng công nghệ SX sạch hơn, sử
dụng hợp lý, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên
liệu, tái sử dụng, tái chế chất thải, giảm phát
thải ra môi trường
1
2
3
4
5
30
Đầu tư vào hệ thống thu gom, xử lý các nguồn
thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn, bụi, tiếng
ồn) đảm bảo Quy chuẩn kỹ thuật môi trường và
Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
1
2
3
4
5
31
Đầu tư sử dụng năng lượng tái tạo, chủ động
ứng phó với biến đổi khí hậu
1
2
3
4
5
32
Đầu tư các công trình xanh - sạch - đẹp, cải
thiện chất lượng môi trường trong và xung
quang doanh nghiệp
1
2
3
4
5
33
Hỗ trợ cộng đồng cải thiện môi trường sống
như xây, sửa cống rãng tiêu thoát nước, nhà
vệ sinh công trình nước sạch, trồng cây xanh,
thu gom, phân loại chất thải rắn tại nguồn…
1
2
3
4
5
34
Đầu tư trồng và bảo vệ rừng, bảo vệ đa dạng
sinh học
1
2
3
4
5
35
Đầu tư thiết bị kiểm soát ô nhiễm, bảo vệ tài
1
2
3
4
5
148
nguyên môi trường biển, đảo…
36
Đầu tư các hoạt động tuyên truyền nâng cao
nhận thức cho cán bộ, công nhân viên, người
lao động về bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững
1
2
3
4
5
Phát triển công nghiệp hỗ trợ
37
Giá trị gia tăng cho sản phẩm trong doanh
nghiệp của ông/ bà được tăng lên trong quá trình
sản xuất
1
2
3
4
5
38
Doanh nghiệp ông/ bà sẽ tiếp tục gia tăng tỷ
lệ nội địa hóa trong sản phẩm của mình
1
2
3
4
5
39
Sản phẩm của doanh nghiệp ông/ bà có khả
năng đáp ứng được yêu cầu của các công ty
đa quốc gia về chất lượng cũng như giá cả
1
2
3
4
5
40
Năng lực cung ứng của doanh nghiệp ông/ bà
đáp ứng tốt nhu cầu của đối tác
1
2
3
4
5
41
Doanh nghiệp ông/bà có khả năng cạnh tranh
trong khu vực và quốc tế
1
2
3
4
5
42
Doanh nghiệp ông/ bà sẽ tiếp tục mở rộng đầu tư
vào sản phẩm CNHT trong thời gian tới
1
2
3
4
5
PHẦN II: THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
Câu 4. Loại hình doanh nghiệp:
☐ DN trong nước
☐ DN Liên doanh
☐ DN 100% nước ngoài
Câu 5. Ngành nghề kinh doanh:
☐ Dệt may – da giầy
☒ Cơ khí – Chế tạo
☐ Linh kiện phụ tùng ô tô-xe máy
☐ Linh kiện điện- điện tử ☒ Khác…………………………….
Câu 6. Thông tin liên hệ: □ Email:……………………Điện thoại:……………………
HẾT!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ TRỢ GIÚP CỦA QUÝ VỊ