Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

002 phieu danh gia ho so du thau doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.15 KB, 5 trang )

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU/
CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
Gói thầu
Dự án
Người chấm
Ngày chấm

: Cung cấp và lắp đặt 36 bộ giường sinh viên QT
: Trường Đại học FPT
:
: 27/05/2015

A. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HỒ SƠ DỰ THẦU.
TT

Nội dung
(Căn cứ theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu)

Đạt/Không
đạt

1

Tên nhà thầu trong danh sách tham dự đấu thầu được phê duyệt
và được mua hoặc cấp hồ sơ mời thầu

Đạt

2

HSDT nộp đúng địa điểm và thời hạn quy định



Đạt

3

Quy cách của HSDT (bản gốc/bản sao)

Đạt

4

Tính hợp lệ của người ký HSDT

Đạt

5

Giá dự thầu cố định

Đạt

B. ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HỒ SƠ DỰ THẦU (Chỉ đánh giá khi hồ sơ đạt cả 5 tiêu chí ở Mục A.)

B.I. Các Tiêu chí chi tiết chấm đạt/Không đạt
TT

Tiêu chuẩn đánh giá

I


Về kinh nghiệm:

1

Số năm thành lập công ty:

04.14-BM/BDS/HDCV/FPT 1/0

Đạt/Không đạt

1/5


TT

Tiêu chuẩn đánh giá

Đạt/Không đạt

- 03 năm.
2

Kinh nghiệm thực hiện những dự án tương tự:
- Từ 2012 đến 2015
- Tối thiểu có 01 Hợp đồng trị giá trên 600 triệu.

II.

Năng lực tài chính (bắt buộc đảm bảo)
Năng lực tài chính lành mạnh, đủ khả năng thực hiện gói thầu


1

Vốn điều lệ: > 1 Tỷ đồng.

2

Doanh thu: >5 Tỷ đồng (3 năm gần đây)

3

Lợi nhuận: Có lãi (3 năm gần đây)
B.II. Các Tiêu chí chi tiết chấm điểm (Chỉ đánh giá khi hồ sơ đạt tất cả các tiêu chí ở Mục B.I.)

TT

Tiêu chuẩn đánh giá

I

Giải pháp và phương pháp luận

1

Biện pháp thi công, thực hiện

2

Mức độ đáp ứng của các thiết bị thi công (đi thăm xưởng sản
xuất)


3

Biện pháp đảm bảo chất lượng

04.14-BM/BDS/HDCV/FPT 1/0

Điểm tối đa

2/5


TT
4

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Hiểu rõ mục đích yêu cầu của gói thầu được nêu trong Điều
khoản tham chiếu:
- Trừ 0.5 điểm cho mỗi điểm chưa nhận thức đầy đủ về mục
đích, yêu cầu đề ra.

5

Sáng kiến cải tiến:
- Có sáng kiến cải tiến đạt hiệu quả cao hoặc có đóng góp hợp
lý cho các công việc.


6
II.

Cách trình bày hồ sơ dự thầu: rõ ràng, dễ hiểu, sạch sẽ
Chất lượng vật tư kỹ thuật

1

Mức độ đáp ứng vật tư kỹ thuật

a

Vật liệu phôi thép (thép tấm, thép định hình): (5 điểm)

a.1

a.2
b
b.1

- Có nêu chủng loại, nhà sản xuất
- Không nêu
- Có cam kết cung cấp của đại lý hoặc nhà sản xuất
- Không có
Vật liệu Sơn : (5 điểm)
- Có nêu chủng loại, nhà sản xuất

04.14-BM/BDS/HDCV/FPT 1/0

3/5



TT

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

- Không nêu
b.2
c
c.1

- Có cam kết cung cấp của đại lý hoặc nhà sản xuất
- Không có
Vật liệu Gỗ (5 điểm)
- Có nêu chủng loại, nhà sản xuất
- Không nêu

c.2

- Có cam kết cung cấp của đại lý hoặc nhà sản xuất
- Không có

d

Phụ kiên (Tay nắm, ốc vít, bu lông, khóa…): (5 điểm)
- Có nêu nguồn gốc cụ thể như yêu cầu và có cam kết cung ứng
ổn định, đáng tin cậy
- Không thỏa mãn các điều kiện trên


III

Tiến độ thi công (dưới 30 ngày)

1

Tiến độ đề ra rõ ràng, phù hợp với thời gian thi công

2

Tiến độ hoàn thành các hạng mục, công việc phải hợp lý để đảm
bảo tổng tiến độ đề ra

3

Biểu đồ huy động nhân lực phù hợp với tiến độ thi công đề ra

04.14-BM/BDS/HDCV/FPT 1/0

4/5


TT

Tiêu chuẩn đánh giá

IV

Báo giá


V

Tổng cộng

Kết luận:
- Xếp hạng 1:
- Xếp hạng 2:

04.14-BM/BDS/HDCV/FPT 1/0

Điểm tối đa

NGƯỜI CHẤM KÝ

5/5



×