Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KSCL daunam de1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.49 KB, 3 trang )

Trờng THCS
Trúc Lâm
Bài thi khảo sát chất lợng đầu năm
Năm học 2009-2010
Môn toán : Lớp 7 (Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên......................................................................................Lớp 7 ................................
Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Số phách
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời dới đây mà em cho là đúng
Câu 1: Phân số nào dới đây bằng phân số
5
3


15
9
.
10
6
.
10
6
.



CBA
D. Cả ba ý A, B, C đều đúng
Câu 2: Hỗn số -3
7


3
đợc đổi thành phân số là:

7
24
.
7
9
.
7
18
.

CBA
D. Cả ba ý A, B, C đều sai
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
12
13
;
24
25
;
17
18
;
11
12


là:


12
13
.
24
25
.
17
18
.
11
12
. DCBA


Câu 4: Kết quả phép tính
4
3
2
1
+

bằng

1.
2
1
.
4
1

.
3
1
. DCBA
Câu 5: Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ?
5
3
15
3
.
17
18
20
19
.
2006
2005
2006
2005
.
7
2
7
1
.
>>

>

<

DCBA
Câu 6: Thơng của phép chia
3
4
:
6
5

là:

24
15
.
24
15
.
18
20
.
9
10
. DCBA

Câu 7: Cho hai góc A và B bù nhau. Nếu góc A có số đo là 85
0
thì số đo của góc B là.
A. 85
0
B. 95
0

C. 5
0
D. 100
0
Đề 1
Câu 8: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng.
A. 180
0
B. 100
0
C. 90
0
D. Cả ba ý A, B, C đều sai
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:

7
4
2
9
7
.
7
4
9
2
.
7
4
36

7
:
6
1
4
1
3
2
+

+

=






+=
BA
Bài 2: (2 điểm ) Lớp 6B có 40 học sinh. Trong năm học vừa qua có 60% số học sinh của lớp đ-
ợc xếp loại hạnh kiểm Tốt, 3/8 số học sinh của lớp xếp loại hạnh kiểm Khá, số học sinh còn
lại của lớp xếp loại hạnh kiểm Trung bình. Tính số học sinh đợc xếp loại Tốt, Khá, Trung bình
của lớp 6B.
Bài 3: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho.
xOy = 40
0
; xOz = 80
0

a) Hỏi tia nào nằm giũa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính yOz
Bài làm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Hớng dẫn chấm
Toán :7 ( Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D C D B B C B C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
3

7
36
.
12
7
36
7
:
12
7
36
7
:
12
2
12
3
12
8
===






+=
A
2
7

14
7
18
7
4
7
18
9
7
9
2
7
4
==+

=+






+=
B
Bài 2:(2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Trả lời đáp số đúng cho 0,5 điểm
- Số học sinh đạt hạnh kiểm Tốt: 40.
100
6
= 24 (HS)

- Số học sinh đạt hạnh kiểm Khá: 40.
8
3
= 15 (HS)
- Số học sinh đạt hạnh kiểm TB: 40 ( 24 + 15 ) = 1 (HS)
Đáp số: 24 HS hạnh kiểm tốt
15 HS hạnh kiểm khá
1 HS hạnh kiêmt TB
Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
a) Tia Oy nàm giữa hai tia Ox và Oz vì:
+ Ba tia Ox ; Oy ; Oz đều nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox
+
ã
ã
xOy xOz<
( 40
0
< 80
0
)
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên

ã
ã
ã
xOy yOz xOz+ =
Hay 40
0
+
ã

yOz
= 80
0

=>
ã
yOz
= 80
0
40
0
= 40
0
Vậy
ã
yOz
= 40
0
O
x
y
z

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×