Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi KSCL Toan 9 ( Ca dap an va bieu diem )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.85 KB, 3 trang )

Trờng thcs tự cờng đê kiểm tra học kỳ i
môn toán lớp 9
Họ và tên: .. Lớp 9 ...
Điểm: ..
I) trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
( Thời gian làm bài 30 phút Không kể giao đê )
Bài 1: Ghi lại chữ cái trớc kết quả đúng.
1. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y =
1
x -
x
B. y =
x + 2
C. y =
( 2 - 1).x + x
D. y = 2x
2
+ 3
3. Kết quả của phép tính
2
(1 - 2)
là:
A. 1 -
2
B.
2
- 1 C. (1 -
2


)
2
D. (
2
- 1)
2
4. Biểu thức
x34
2

có nghĩa khi:
A. x <
3
4
B. x
3
4
C. x >
3
4
D. x
3
4
5. Giá trị của biểu thức
1 1
-
2 + 3 2 - 3
bằng:
A. 4 B. -
32

C. 0 D.
5
32
6. Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng y = x và y = - x + 4 là:
A. A(-2; -2) B. B(3; 3) C. C(2; 2) D. D(-1; -1)
7. Hai đờng thẳng y = (m +
2
1
)x + 2 và y = (2 - m)x + 3 song song với nhau khi:
A. m =
4
3
B. m =
2
3
C. m = -
4
3
D. m = 1
8. Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH. Hãy chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. AB
2
= BC. BH B. AB
2
= BH.HC C. AC
2
= CH. CB D. AH
2
= BH.CH
9. Cho ABC vuông tại A, có AC = 6 cm, BC = 12cm. Số đo góc ACB là:

A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. Đáp số khác
10. Cho hình vẽ. Sin A bằng: A
A.
12
5
B.
13
12
C.
13
5

11. Cho (O; 5 cm) và đờng thẳng a có khoảng cách 12 13
đến tâm O là d . Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc với (O; 5cm) là:
A. d > 5 cm B. d < 5 cm
C. d 5 cm D. d 5 cm
12. Cho đờng tròn (O) nội tiếp

ABC . Biết góc ABO bằng 45
0
. Ta có:
A. BO

AC B.

ã
ABC
= 90
0
C.

ABC vuông tại A D.

ABC vuông tại C
II) tự luận (7 điểm)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

B 5 C
a)
7 12 5 3 48 +
b)
3 2 3 2 2
(2 3)
3 2 1
+ +
+ +
+
Bài 3: Cho hàm số y = (m 3)x + n (1)
a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất;
b) Với giá trị nào của m và n thì đồ thị hàm số (1) trùng với đờng thẳng y = 2x 3
c) Xác đinh m và n bi t đồ th hàm số (1) song song với đ ờng thẳng y = -x + 3 và cắt
trục tung tại điểm c tung độ bằng -2
Bài 4: Cho nửa đờng tròn (O;R), đờng kính AB. M là điểm nằm trên nửa đờng tròn, tiếp
tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh: CD = AC + DB và COD vuông

b) Chứng minh: AC. BD = R
2
c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính CD
d) Cho biết BM = R. Tính diện tích ACM theo R.
Đáp án và biểu điểm: Toán 9
Phần I Trắc nghiệm
Mỗi y đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. án D C B A B C A B C C D B
Phần II Tự luận
Bài Nội dung Điểm
2
a,
7 12 5 3 48 +
=
7 4.3 5 3 16.3 +
= 14
3
- 5
3
+ 4
3
= 13
3
b,
3 2 3 2 2
(2 3)
3 2 1
+ +
+ +

+
=
3( 3 2) 2( 2 1)
2 3
3 2 1
+ +
+
+
=
3
+ 2 +
2
- 2 -
3
=
2
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a, Hàm số y = (m 3)x + n là hàm số bậc nhất

m

3
b, Đồ thi hàm số y = (m 3)x + n trùng với đờng thẳng y = 2x 3

m 3 = 2 và n = -3


m = 5 và n = -3
c, Vì đồ thi hàm số (1) song song với đờng thẳng y = -x + 3 nên
m 3 = -1

m = 2
Khi đo hàm số co dạng y = 2x + n
Vì đồ thi hàm số cắt trục tung tại điểm co tung dộ bằng -2 nên n = -2
Vậy m = 2 và n = -2 hay hàm số co dạng: y = 2x - 2
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Hình vẽ 0,5 điểm
a, Ta co CD = CM + MD
Mà CM = CA ; MD = BD
( Theo t/c hai tiêp tuy n cắt nhau)

CD = CA + BD ( đpcm)
Ta co
ã
AOC
=
ã
MOC

ã
DOM

=
ã
BOD
( Theo t/c hai tiêp tuy n cắt nhau)

ã
AOC
+
ã
MOC
+
ã
DOM
+
ã
BOD
= 180
0



ã
COD
= 90
0
hay

COD vuông tại O
b, Vì


COD vuông tại O co OM là đờng cao

OM
2
= MC.MD
Mà MC = AC ; MD = BD ( cmt)

OM
2
= AC.BD mà OM = R

AC.BD = R
2
(đpcm)
c, Gọi O là trung điểm của CD

O là tâm đờng tròn đờng kinh CD.
Khi đo OO là đờng trung bình của hình thang vuông ABDC

OO // AC

OO

AB

AB là tiêp tuy n của đ ờng tròn đờng
k nh CD
d, Vì BM = R thì

OBM đêu



ã
ABM
= 60
0



ã
BAM
= 30
0


ã
CAM
= 60
0




ACM đêu
Tinh đợc AM =
3
RTinh đợc đờng cao của tam giác đêu bằng
3
2
R

Suy ra diện tich

AMC bằng
1
2
.
3
R.
3
2
R =
3 3
4
R
2

0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
O
A
B
C
D
M

×