Tải bản đầy đủ (.docx) (212 trang)

TÀI LIỆU HOT GIÁO ÁN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 7 THEO MẪU MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.32 KB, 212 trang )

 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Ngày soạn:

/ /

Năm

. Ngày dạy:

/

/

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 01

§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước
đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


4. Định hướng năng lực hình thành:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs:Ôn tập kiến thức Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Thiết kế tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Trường THCS:...............................
Trang 1
Trang 1

Nội dung


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

3.1.Hoạt động khởi động ( 5 phút)

Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã
học .
Hình thức tổ chức : chơi trò chơi , kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả
lớp.
Trò chơi:Mời bạn lớp
HS nghe bài hát và
Câu 1 :
trưởng lên cho lớp chơi
thực hiện trả lời câu
Điền kí hiệu
vào ô trống
trò chơi “Truyền hộp
hỏi
quà” kèm theo bài hát.
Khi bài hát kết thúc, hộp
Câu 2 :
quà đến tay bạn nào thì
Viết các số sau dưới dạng phân số:
bạn ấy sẽ mở hộp quà trả
3; -0,5; 0;
lời câu hỏi, trả lời đúng
được 1 phần quà, trả lời
sai bạn khác có quyền trả
Câu 3:
lời.
Có thể viết mỗi số trên thành bao
GV chiếu nội dung câu
nhiêu phân số bằng nó ?
hỏi
Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng

đã chuẩn bị sẵn
mỗi số trên.
Câu hỏi: Ở lớp 6 các em
đã được học về những tập
hợp nào? => vào bài
3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ . ( 10 phút )
Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỷ
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
Từ phần trả lời câu hỏi
1. Số hữu tỉ .
thông qua trò chơi
GV bổ sung vào cuối mỗi
dòng dấu “….”
3=
- Ở lớp 6, các em đã biết:
các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau
- 0,5 =
của cùng một số, số đó
Trường THCS:...............................
Trang 2
Trang 2


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm


được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;
; 2 đều là số hữu tỉ. Vậy
thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu kí hiệu tập
hợp các số hữu tỉ : Q .
GV: Yêu cầu học sinh làm
?1.
Gọi 1 HS trung bình lên
bảng.
GV: Chốt định nghĩa
GV: Nhận xét và yêu cầu
học sinh làm ?2.
Số nguyên a có là số hữu
tỉ không ? Vì sao ?
GV: Số tự nhiên n có là số
hữu tỷ không? Vì sao?
GV: Nêu nhận xét về mối
quan hệ giữa ba tập hợp
số: N, Z, Q.
GV giới thiệu sơ đồ biểu
diễn mqh giữa 3 tập hợp
trên SGK(trong khung
trang 4 SGK).
GV: yêu cầu HS làm
BT1 /tr7 sgk:

HS: Số hữu tỉ là số
viết được dưới dạng
phân số


0=

(với a,b

Z, b 0).

- Số hữu tỉ là số viết được dưới

Cả lớp cùng làm vào
vở
dạng phân số
0.

Z,b

?1. Vì:

HS: đứng tại chỗ trả
lời.
HS: Với n

N

Thì n =

n Q

HS:
HS: Quan sát sơ đồ.


Các số 0,6; – 1,25;

Bài 1. (sgk/7)
Trường THCS:...............................
Trang 3

là các số

hữu tỉ.
?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

HS: đứng tại chỗ trả
lời

Trang 3

với a, b


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút)
Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

GK và làm ?3
- HS vẽ trục số và
Bước 1: Vẽ trục số?
biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;
Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên -1
1
2
0,5 được biểu diễn trên bảng.
Ví dụ 1:
trục số ở vị trí nào? Giải
Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số
thích ?
GV yêu cầu hs
HS hoạt động cặp
Hoạt động cặp đôi
đôi
Bước 1: Biễu diễn các số các nhóm khác theo
sau trên trục số : dõi và nhận xét;
hoàn thiện bài vào
vở
Bước 2: Gọi đại diện các
HS lên bảng biểu
nhóm lên bảng trình bày.
Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
diễn
Gv kiểm tra và đánh giá
kết quả.

Lưu ý cho Hs cách giải
quyết trường hợp số có
-1
0
mẫu là số âm.
-1
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.

Trường THCS:...............................
Trang 4
Trang 4

Trên trục số , điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.

1
1

1

2


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

HS nghe và thực

- Viết
dưới dạng phân
hiện
số có mẫu số dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn
số hữu tỉ
?
Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
GV: Nêu cách so sánh hai
phân số ?
HS: Cho hai số hữu tỷ
GV: Yêu cầu học sinh ?4. bất kỳ x và y, ta có :
GV:so sánh hai số hữu tỉ
hoặc x = y , hoặc x <
tức là so sánh hai phân số. y , hoặc x > y.
HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm
bày vào bảng nhóm )
làm VD1 Và VD2
GV: nhấn mạnh: Để so
- Đại diện nhóm báo
sánh hai số hữu tỉ ta phải
cáo kết quả (có thể
làm như sau :

nhận xét của nhóm
+ Viết hai số hữu tỉ dưới
khác)
dạng hai phân số có cùng
mẫu dương
+So sánh hai tử số, số hữu
tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.
HS: Đọc to nhận xét
Qua 2VD trên GV hướng
SGK
dẫn HS rút ra nhận xét về
Trường THCS:...............................
Trang 5
Trang 5

3. So sánh hai số hữu tỉ
?4. So sánh hai phân số:

Ta có:
;

Khi đó:

VD1 : SGK /T6
Giải

Do đó:



 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

hai số hữu tỉ và giới thiệu
về số hữu tỉ dương , số hữu
tỉ âm, số 0.
GV:Cho HS làm ?5
Gọi HS đứng tại chỗ giải
miệng.

Năm

Ta có

.

HS : trả lời ?5
Vì – 6 < – 5 và 10 >0
nên

VD2: SGK/T7
Giải
Ta có :- 3

=

;0=

Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên


.
<

Hay -3
0.
Nhận xét : (SGK/7)
?5
Số hữu tỉ dương:

Số hữu tỉ âm:

Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ
âm:

3.3. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Trường THCS:...............................
Trang 6
Trang 6

.
<


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

Mục đích: củng cố các kiến thức đã học

Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu hs nhắc lại :
HS : trả lời và thực Bài làm trên bảng nhóm
- Thế nào là số hữu tỉ ?
hiện hoạt động
Cho ví dụ.
nhóm theo yêu cầu
- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau : Cho hai số hữu tỉ
HS các nhóm nhận
xét, đánh giá chéo.
- 0,75 và .
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó
trên trục số. Nhận xét vị
trí của hai số đó với nhau
và đối với điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm,
sau 3 phút đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.
3.4. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
1. Cho a,b Z , b 0, x =
A. x = 0
B, C đều sai

; a,b cùng dấu thì:

B. x > 0

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa
A.
B.
Đáp án : 2B; 3C
3.5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút)
Trường THCS:...............................
Trang 7
Trang 7

C. x < 0

D. Cả


C.

D.


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

- Giao nhiệm vụ cho HS
khá giỏi , khuyến khích cả
lớp cùng thực hiện )
GV hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa số
hữu tỷ,cách biểu diễn số
hữu tỷ trên trục số và cách

so sánh 2 số hữu tỷ.
- BTVN : 2,3,4, 5 / T8
SGK
- Ôn lại cộng , trừ phân
số; qui tắc “ dấu ngoặc” ,
qui tắc “ chuyển vế ’’
- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “ Cộng ,trừ số
hữu tỉ ”

Năm

Bài tập :
Cá nhân thực hiện
yêu cầu của GV,
thảo luận cặp đôi để
a)
chia sẻ, góp ý
b)
( trên lớp hoặc về
c)
nhà

Trường THCS:...............................
Trang 8
Trang 8

Cho số hữu tỉ
.
Với giá trị nào nguyên của a thì

x là số dương
x là số âm
x không là số dương cũng không là
số âm
HD


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Ngày soạn:

/ /

Năm

. Ngày dạy:

Tiết 02

/ /

. Lớp dạy:

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.

2. Kỹ năng:
- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Định hướng năng lực hình thành:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ.
2.Hs: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Thiết kế tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
3.1.Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp.
GV nêu câu hỏi
HS: Hs nêu cách so
-Nêu cách so sánh hai số sánh hai số hữu tỷ.
Trường THCS:...............................
Trang 9
Trang 9



 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

hữu tỷ?
- So sánh :
- Viết hai số hữu tỷ âm ?
- GV nhận xét, cho điểm.

Năm

So sánh được :

Viết được hai số
hữu tỷ âm.
- HS dưới lớp nhận
xét bài làm của hai
bạn.

3.2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút )
Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
GV: Nhắc lại quy tắc HS nhắc lại quy tắc 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
cộng, trừ hai phân số?
Ví dụ: Tính:
( cùng mẫu và không cùng
mẫu)
- HS trả lời và cho
Phép cộng phân số có các bạn nhận xét

những tính chất nào?
- HS : Phép cộng số
Từ đó áp dụng: Tính
hữu tỉ có các tính
chất của Phép cộng
phân số .

Kết luận:
GV Nhận xét và khẳng
NV1: Cặp đôi thảo Nếu x, y là hai số hữu tỉ
định:
(x=
với
GV yêu cầu hs hoạt động
cặp đôi tính 2 ví dụ trên
luận và tính
;
- Qua ví dụ trên , hãy viết
Trường THCS:...............................
Trang 10
Trang 10

,


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

công thức tổng quát phép
cộng, trừ hai số hữu tỷ x,


Năm

m

)

Khi đó:
NV2: Các cặp đôi
trả lời kết quả, 1 cặp
y . Với
đôi lên bảng trình
- Phép cộng phân số có bày sau đo Gv sửa
và nhận xét
tính chất gì ?
GV cho hs hoạt động
Chú ý:
nhóm
Các nhóm làm bài Phép cộng phân số hữu tỉ có các
làm bài tâp ?1
tính chất của phéo cộng phân số:
Yêu cầu các nhóm đọc kết tâp ?1
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
quả và nêu cách làm của
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
từng nhóm.
?1.
GV sửa trên bảng kết quả
của 1 nhóm cả lớp theo
dõi

Gv tổng kết
-Cách cộng trừ hai số hữu
tỷ
-Lưu ý cho Hs, mẫu của
phân số phải là số nguyên
dương .
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút)
Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GK và làm ?3
- HS vẽ trục số và
Bước 1: Vẽ trục số?
biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;
Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên -1
1
2
0,5 được biểu diễn trên bảng.
Ví dụ 1:
trục số ở vị trí nào? Giải
Trường THCS:...............................
Trang 11
Trang 11

1
-1


1

2


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

thích ?
Biểu diễn số hữu tỉ
GV yêu cầu hs
HS hoạt động cặp
Hoạt động cặp đôi
đôi
Bước 1: Biễu diễn các số các nhóm khác theo
sau trên trục số : dõi và nhận xét;
hoàn thiện bài vào
vở

lên trục số

Bước 2: Gọi đại diện các
HS lên bảng biểu
nhóm lên bảng trình bày.
Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
diễn
Gv kiểm tra và đánh giá

kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải
quyết trường hợp số có
-1
0
mẫu là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.

Trên trục số , điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.

- Viết
dưới dạng phân HS nghe và thực
số có mẫu số dương.
hiện
- Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn
số hữu tỉ
?
Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
GV: Nêu cách so sánh hai
3. So sánh hai số hữu tỉ
phân số ?
HS: Cho hai số hữu tỷ ?4. So sánh hai phân số:

Trường THCS:...............................
Trang 12
Trang 12

1


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

GV: Yêu cầu học sinh ?4.
GV:so sánh hai số hữu tỉ
tức là so sánh hai phân số.
HS hoạt động nhóm làm ví
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình
bày vào bảng nhóm )
GV: nhấn mạnh: Để so
sánh hai số hữu tỉ ta phải
làm như sau :
+ Viết hai số hữu tỉ dưới
dạng hai phân số có cùng
mẫu dương
+So sánh hai tử số, số hữu
tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.
Qua 2VD trên GV hướng
dẫn HS rút ra nhận xét về
hai số hữu tỉ và giới thiệu
về số hữu tỉ dương , số hữu
tỉ âm, số 0.

GV:Cho HS làm ?5
Gọi HS đứng tại chỗ giải
miệng.

Năm

bất kỳ x và y, ta có :
hoặc x = y , hoặc x <
y , hoặc x > y.
Ta có:
HS: Thực hiện
;
HS: thảo luận nhóm
làm VD1 Và VD2
- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả (có thể Khi đó:
nhận xét của nhóm
khác)

HS: Đọc to nhận xét
SGK

HS : trả lời ?5

Do đó:

VD1 : SGK /T6
Giải
Ta có


.

Vì – 6 < – 5 và 10 >0
nên

VD2: SGK/T7
Giải
Ta có :- 3

=

;0=

Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên
Hay -3
0.
Trường THCS:...............................
Trang 13
Trang 13

.
<

.
<


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020


Năm

Nhận xét : (SGK/7)
?5
Số hữu tỉ dương:

Số hữu tỉ âm:

Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ
âm:

3.3. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục đích: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu hs nhắc lại :
HS : trả lời và thực Bài làm trên bảng nhóm
- Thế nào là số hữu tỉ ?
hiện hoạt động
Cho ví dụ.
nhóm theo yêu cầu
- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau : Cho hai số hữu tỉ * HS làm bài theo
nhóm, sau 3 phút
đại diện một nhóm
- 0,75 và .

lên bảng trình bày.
a) So sánh hai số đó.
HS các nhóm nhận
b) Biểu diễn hai số đó
xét, đánh giá chéo.
trên trục số. Nhận xét vị
trí của hai số đó với nhau
và đối với điểm 0 ?
Trường THCS:...............................
Trang 14
Trang 14


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

3.4. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
1. Cho a,b Z , b 0, x =
A. x = 0
B, C đều sai

; a,b cùng dấu thì:
B. x > 0

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa

Trang 15


D. Cả



A.
B.
Đáp án : 2B; 3C
3.5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút)
- Giao nhiệm vụ cho HS
khá giỏi , khuyến khích cả
lớp cùng thực hiện )
Cá nhân thực hiện
GV hướng dẫn về nhà yêu cầu của GV,
Nắm vững định nghĩa số
thảo luận cặp đôi để
a)
hữu tỷ,cách biểu diễn số
chia sẻ, góp ý
b)
hữu tỷ trên trục số và cách ( trên lớp hoặc về
c)
so sánh 2 số hữu tỷ.
nhà
- BTVN : 2,3,4, 5 / T8
SGK
- Ôn lại cộng , trừ phân
số; qui tắc “ dấu ngoặc” ,
qui tắc “ chuyển vế ’’
- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “ Cộng ,trừ số

hữu tỉ ”

Trường THCS:...............................
Trang 15

C. x < 0

C.

D.

Bài tập :
Cho số hữu tỉ
.
Với giá trị nào nguyên của a thì
x là số dương
x là số âm
x không là số dương cũng không là
số âm
HD


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Trường THCS:...............................
Trang 16
Trang 16

Năm



 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Ngày soạn:

/ /

Năm

. Ngày dạy:

Tiết 03

/ /

. Lớp dạy:

NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và
đúng.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.

4. Định hướng năng lực hình thành
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
2.Hs: Ôn qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Thiết kế tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
Trường THCS:...............................
Trang 17
Trang 17

Nội dung


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

GV gọi 2 hs lên bảng
*HS1: - Muốn cộng,

trừ hai số hữu tỉ x, y
ta làm thế nào ?
- Chữa BT 8d
SGK/T10
*HS2 : - Phát biểu
qui tắc “ chuyển vế
”.Viết công thức?
-Chữa BT 9d
SGK/T10
+ GV gọi hs nhận xét
bài trên bảng và kiểm
tra vở của hs dưới
lớp
GV nhận xét
+ Gv dẫn dắt vào bài
mới : Nhân chia số
hữu tỷ như thế nào ?

Năm

HS1 : Trả lời miệng quy
tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Viết công thức :
HS2 : Trả lời miệng quy
tắc chuyển vế và viết công
thức

HS1:Với x =

;y=


(a, b, m
x+y=

) ta có :
+

=

;

x-y=
=
Bài 8d/sgk : Tính.

=

HS2: Với mọi x, y, z

Q:

x+y=z
x=z-y
Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :

1.

B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1.Nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút )
Mục tiêu: hs hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp
GV: Nhắc lại phép HS: Thực hiện.
2. 1.Nhân hai số hữu tỉ
nhân hai số nguyên.
GV: Nhận xét và
khẳng định :
ta có:
Trường THCS:...............................
Trang 18
Trang 18


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

Phép nhân hai số hữu
tỉ tương tự như phép
nhân hai số nguyên
GV cho HS ghi qui
tắc tổng quát
GV : yêu cầu HS làm
các ví dụ
GV: các nhóm nhận
xét, đánh giá chéo.
GV:Phép nhân phân
số có những tính chất
gì ?
GV: phép nhân các

số hữu tỉ cũng có các
tính chất như vậy.

Ví dụ :
HS : Hoạt động theo nhóm
trình bày ra bảng nhóm,
làm xong treo bảng nhóm
lên bảng, các nhóm nhận
xét đánh giá chéo
HS : giao hoán, kết
hợp,nhân với 1, tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, các số
khác không đều có số
nghịch đảo
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . ( 10 phút)
Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Hoạt động cá nhân
2. Chia hai số hữu tỉ .
NV1: Nhắc lại khái niệm
Với x =
( với y
số nghịch đảo?
- Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của
ta có :
chúng bằng1.
NV2: Tìm nghịch đảo của
Ví dụ:


?

GV: Với x=
y 0).
Áp dụng qui tắc chia

( - Nghịch đảo của
của

là -3, của 2 là

Trường THCS:...............................
Trang 19
Trang 19



,

? Tính:

)


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm


phân số, hãy viết
công thức x chia cho
y.
GV: Gọi 1HS khác
trình bày lại VD / sgk
T11
GV cho hs hoạt động

NV3: Viết công thức chia
hai phân số ?
-Hs viết công thức chia hai
Giải:
phân số.

HS: 2 HS lên bảng thực
hiện

cặp đôi làm bài
trong sgk/11.
GV: Nhận xét và đưa HS: Chú ý nghe giảng và
ra chú ý
ghi bài.
Thương của phép
chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (

Chú ý:
SGK/T11
Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và
10,25 được viết là


)
hay – 5,12 : 10,25

gọi là tỉ số của hai số
x và y, kí hiệu là

hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai
số – 5,12 và 10,25
được viết là

hay – 5,12 : 10,25.
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút )
Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Cho HS nhắc quy tắc + Nhóm 1: 13a ;
Trường THCS:...............................
Trang 20
Trang 20

Bài tập 13


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

nhân chia hai số hữu + Nhóm 2: 13b

tỉ, thế nào là tỉ số của + Nhóm 3:13c ;
hai số x, y?
+ Nhóm 4: 13d
Cho HS hoạt động
đại diện nhóm lên trình
nhóm BT 13
bày
SGK/T12
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày
- GV nhận xét ghi
điểm .

a)

b/

c/
d/ =

=

D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm
Phương pháp: hoạt động cá nhân
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
1/ - 0,35 .
A - 0,1

B. -1


C. -10

D. -100

B.

C.

D.

2/
A. -6
3/ Kết quả phép tính

là :

Trường THCS:...............................
Trang 21
Trang 21


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

A.
4/ Số x mà :
A.


B.
x:

C.

D.

C.

D.

là :
B.

Yêu cầu hs làm bài
HS làm bài vào phiếu học
vào phiếu học tập ,
tập, nộp bài cho giáo viên
1
A
GV thu lại chấm và
Đáp án :
nhận xét
Nếu còn thời gian gọi
hs chữa bài ngay tại
lớp
GV tổng kết , nhận
xét và đánh giá
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 7 phút)

Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài toán hay và khó.
Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trò chơi.
HĐ nhóm
Hs đọc luật chơi :
- GV tổ chức cho hs Luật chơi : Có hai đội
4
chơi trò chơi "tiếp
chơi, mỗi đội có 5 hs
sức" làm bài 14
chuyền tay nhau một viên
(sgk/12).
phấn, mỗi người làm một
- Học quy tắc nhân, phép tính trong bảng (kẻ
chia hai số hữu tỉ.
sẵn trên bảng phụ). Sau 5
- BTVN: 12, 15,16 phút, đội nào làm đúng
=
SGK/T13,
nhiều hơn, nhanh hơn thì
14) ; 15) SBT trang đội đó thắng.
4+5.
Chuẩn bị giờ sau
luyện tập
Trường THCS:...............................
Trang 22
Trang 22

2
C


=

=

=


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Ngày soạn:

/ /

Tiết 04

Năm

. Ngày dạy:

/ /

. Lớp dạy:

GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải biết vận dụng
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kỹ năng:
- Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Định hướng năng lực hình thành
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán
học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ
2. Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

Trường THCS:...............................
Trang 23
Trang 23


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

3. Thiết kế tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
*HS1: - Giá trị tuyệt đối
HS1 : Giá trị tuyệt đối
HS1:
của một số nguyên a là gì ? của một số nguyên a là
= 15 ;
=3; =0.
khoảng cách từ điểm a
- Tìm
. Tìm x
đến điểm 0 trên trục số
=2
x= 2
HS2: vẽ được trục số
biết: = 2
và nhận xét
*HS2: Vẽ trục số, biểu
k/c hai điểm M và M’
so với vị trí số 0 là
diễn hai số hữu tỉ
bằng nhau bằng
lên cùng một trục số?
Từ đó có nhận xét gì
khoảng cách giữa hai điểm
M và M’ so với vị trí số 0?

GV dẫn vào bài mới Vậy
giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ x có khác với giá trị tuyệt
đối của một số nguyên
không ? Và cộng, trừ, nhân,
chia STP khác gì với số
nguyên. Chúng ta hãy cùng
tìm hiểu nội dung bài hôm
nay để trả lời câu hỏi trên.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút )
Mục tiêu: hs hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi
Trường THCS:...............................
Trang 24
Trang 24


 Đại sô lớp 7
học 2019-2020

Năm

GV: Chỉ vào trục số HS2 đã
1. Giá trị tuyệt đối của một
biểu diễn các số hữu tỉ và Hoạt động cá nhân :
số hữu tỉ.
nhận xét khoảng cách hai - Nêu định nghĩa giá
Khái niệm : SGK/ 13
điểm M và M’ so với vị trí trị tuyệt đối của một số

nguyên?
số 0 là bằng nhau bằng

gọi là giá trị tuyệt đối của - Tương tự cho định
hai điểm M và M’.
nghĩa giá trị tuyệt đối
hay:
của một số hữu tỷ.
HS nhắc lại giá trị
tuyệt đối của một số
hữu tỉ x.
Tương tự như giá trị tuyệt
đối của một số nguyên, giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x , kí hiệu , là khoảng
cách từ điểm x tới điểm 0
trên trục số.
Dựa vào định nghĩa trên

hãy tìm :
GV: trên và lưu ý HS :
khoảng cách không có giá
trị âm .
GV: Yêu cầu học sinh làm
?1
(GV viết sẵn đề bài trên
bảng phụ, hs lên bảng
điền).
GV Nhận xét và khẳng
định :


- Kí hiệu :
?1 Điền vào chỗ trống (…):
b, Nếu x > 0 thì = x

- Tìm :
;

=0

Nếu x < 0 thì

= –x

;

Vậy:
- Làm bài tập ?1.
- Qua bài tập ?1 , hãy
rút ra kết luận chung
và viết thành công
thức tổng quát ?

Trường THCS:...............................
Trang 25
Trang 25

;

Nếu x = 0 thì


VD :
(
-5,75 < 0 )




×