Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Xứ Lý ảnh trong công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 72 trang )

Câu 1:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 2:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 3:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 4:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 5:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 6:


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 7:

Đo và ước lượng các thông số khoảng cách góc bằng xử lý ảnh bằng
hình thức đo

Các vấn đề cơ bản trong xử lý ảnh là
ghi ảnh, phục hồi ảnh bị nhiễu hoặc mờ và phân tích
thu ảnh, phân tích ảnh và nén ảnh
nén ảnh, phục hồi ảnh bị nhiễu hoặc mờ và phân tích ảnh
mã hóa ảnh, giấu mã ảnh, hiện ảnh
C
Gốc tọa độ của ảnh là
góc trên bên trái
góc dưới bên phải
góc dưới bên trái
góc trên bên phải
A
Pixel là các phần tử ảnh
bằng kính hiển vi không phân biệt được hai điểm kề nhau
cách nhau 1 nucro mét
cách nhau 10 nucro mét
bằng mắt thường không phân biệt được hai điểm kề nhau
D
Một pixel có thể lưu trữ trên
1.4.8 hay 24 bit

1.2.3 hay 24 bit
2.3.5 hay 7 bit
1.3.5 hay 7 bit
A
Ký hiệu k.x.y dùng để chỉ
một pixel trong một mảng hai chiều các điểm anh
một pixel trong một mảng 1 chiều các điểm ảnh
một ảnh có kích thước x.y
nhiều pixel trong một mảng hai chiều các điểm ảnh
A
Mực xâm là kết quả


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 8:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 9:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 10:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 11:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 12:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 13:
A
B

sự mã hóa tương ứng của một cường độ sáng của mỗi điểm ảnh với
một giá trị số
giá trị trung bình của độ sáng các điểm ảnh trong ảnh
số bit dùng để mã hóa 1 điểm ảnh
số điểm ảnh trong ảnh
A
Một ảnh xám được mã hóa 8 bít sẽ có các độ sáng từ
0-255

0-127
0-16535
0-1023
A
Ảnh nhị phân được tạo nên bởi các pixel
mỗi pixel có giá trị 0 là đen hoặc 1 là trắng
mỗi pixel có giá trị 0 là đỏ, 1 là xanh
mỗi pixel có 8 giá trị
mỗi pixel có 256 giá trị
A
Ảnh đa cấp xám. Mỗi pixel ảnh sẽ được mã hóa bằng
hai giá trị 0 hoặc 1
các giá trị 8 hoặc 16, 32 bit.
256 giá trị
15635 giá trị
B
Một ảnh màu
là một ảnh số có chứa thông tin màu trong mỗi pixel
là nhiều ảnh màu gộp lại
là 3 ảnh màu gộp lại
là một ảnh số có chứa thông tin màu trong tọa độ pix
A
Mỗi điểm ảnh màu được cấp thông tin
từ ba kênh màu
từ bốn kênh màu
từ nhiều kênh màu
từ màu nên của ảnh
A
Các hệ màu thông dùng là
RGB, YCbCr, HSV

RTI, YCbCr, HSV


C
D
Đáp Án:
Câu 14:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 15:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 16:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 17:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 18:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 19:
A
B

KTC, YCbCr, HSV
RGB, HDD, FDD
A
Một file ảnh có cấu trúc
không giống một file txt
giống một file txt
giống một file exe
giống một ổ cứng chứa dữ liệu
A
Các loại file ảnh
có cấu trúc đầu file theader
có cấu trúc bất kỳ
giống một bộ nhờ ROM
giồng một mảng 2 chiều
A
Cấu trúc đầu file của file BMP và các file ảnh khác
khác nhau
giống nhau
giống nhau nên độ dài file bằng nhau
lưu giữ trong byte như nhau

A
palette màu của BMP gồm nhiều nhóm có kích thước bằng
4 byte xếp liền nhau theo cấu trúc Blue-Green-Red và một Byte dành
riêng cho Itensrty
3 byte xếp liền nhau theo cấu trúc Blue-Green-White
5 byte xếp liền nhau theo cấu trúc Blue-Green-Red-White và một
Byte dành riêng cho Itensit
2 byte, 1 byte độ sáng và 1 byte chứa màu
A
Kích thước của vùng Palette màu bằng
4n số màu của ảnh
5 số màu của ảnh
6 số màu của ảnh
7 số màu của ảnh
A
Số màu của ảnh được dựa trên số bit cho 1 pixel cụ thể là 8 bits pixel
là ảnh
256 màu
16 màu


C
D
Đáp Án:
Câu 20:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu21:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 22:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 23:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 24:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 25:
A
B

24 bit màu
8 màu

A
Số màu của ảnh được dựa trên số bit cho 1 pixel cụ thể là 4 bits pixel
là ảnh
256 màu
16 màu
24 bit màu
8 màu
B
Số màu của ảnh được dựa trên số bit cho 1 pixel cụ thể là 24 bits pixel
là ảnh
256 màu
16 màu
24 bit màu
8 màu
C
Để biết về thông tin loại file ảnh chúng ta đọc
trong phần header của ảnh
trong phần dữ liệu ảnh
trong phẫn chú thích cuối file
trong tên file ảnh
A
Để vẽ lại một ảnh chứa trong file ảnh cần phải đọc
header và phần dữ liệu ảnh
dữ liệu ảnh
header ảnh
tên file ảnh
C
Lợi ích chính khi nén ảnh là
dung lượng file chứa giảm đi nên lưu trữ tốn ít không gian và truyền
ảnh tốn it thời gian

lưu trữ tốn ít không gian và ảnh không bị hỏng
dung lượng file chứa giảm và độ sáng tăng lên
dung lượng file chứa giảm và giảm nhiễu
A
Ảnh BMP là
ảnh không nén
ảnh nén với hệ số nén thấp


C
D
Đáp Án:
Câu 26:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 27:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 28:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 29:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 30:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 31:
A

ảnh nén với hệ số nén cao
ảnh nén kết hợp mã hóa
A
Lược đồ xám Histogram của một ảnh là một hàm cung cấp
tần suất mức xám có giá trị lớn nhất
tần suất xuất hiện của mỗi mức xám
tần suất mức xám có giá trị nhỏ nhất
giá trị trung bình của các mức xám trong ản
B
Trong lược đồ xám
trục hoành biểu diễn số mức xám từ 0-N, trục tung biểu diễn số điểm
ảnh cho một mức xám
trục hoành biểu diễn số mức xám từ 0-1 trục tung biểu diễn các điểm
ảnh cùng một mức xám
trục hoành biểu diễn số mức xám từ 1-N, trục tung biểu diễn các điểm

ảnh cùng một mức xám
trục hoành biểu diễn hoành độ, trục tung biểu diễn tung độ các điểm
ảnh cùng một mức xám
A
Biến đổi lược đồ xám để
cải thiện chất lượng ảnh đã cấp xám
để nén các ảnh xám
để giảm nhiễu các ảnh xám
cải thiện chất lượng ảnh nhị phân
A
Có các kiểu biến đổi lước đồ xám
Ánh xạ mức xám, ấn định mức xám và cân bằng lược đồ xám
Mã hóa mức xám, ấn định mức xám và cân băng lược đồ xám
Cân bằng lược đồ xám và mã hóa mức xám
Ấn định mức xám và mã hóa mức xám
A
Ấn định mức xám là
- biến đổi một ảnh sao cho nó có histogram bằng số không đổi
- biến đổi một ảnh sao cho nó có một histogram tùy ý
- biến đổi một ảnh sao cho nó có một histogram theo yêu cầu
- biến ảnh xám thành ảnh đen trắng
C
Ánh xạ mức xám là thay đổi histogram ở
- xung quanh ảnh theo hàm xác định


B
C
D
Đáp Án:

Câu 32:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 33:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 34:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 35:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 36:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 37:
A
B

- một số miền theo hàm xác định
- một miền theo hàm xác định
- một số miền theo hàm bất kỳ
B
Để tăng tốc độ xử lý khi ánh xạ lược đồ xám thường dùng kỹ thuật
-bảng tra
B
Cân bằng histogram là việc biến đổi mức xám sao cho histogram của
ảnh keeys quả là
- một hằng số h[i] = constant, với i
- một biến số h[i] = constant, với i
- một hằng số h[i] = constant, với i = 0
- một hằng số h[i] = constant, với i = 1
A
Các ảnh tự nhiên khó cảm nhận các chi tiết của anh trong miền tối do
có các điểm ảnh
- thấp hơn giá trị độ sáng trung bình
- cao hơn giá trị độ sáng trung bình
- bằng giá trị độ sáng trung bình
- bằng giá trị độ sáng lớn nhất
A
Cho lước đồ xám của hai ảnh sau
- So sánh thấy ảnh 2 đậm hơn ảnh 1
- So sánh thấy ảnh 1 đậm hơn ảnh 2
- Hai ảnh như nhau
- So sánh thây ảnh 1 nhạt hơn ảnh 2

B
Ảnh nhạt là ảnh
- ở mức xám thấp mới có nhiều điểm ảnh
- ở mức xám cao mới có nhiều điểm ảnh
- ở mức xám cao mới có ít điểm ảnh
- có nhiều điểm ảnh cả ở cao cả ở thấp
B
Ảnh đậm là ảnh
- ở mức xám cao mới có nhiều điểm ảnh
- ở mức xám thấp đã có nhiều điểm ảnh


C
D
Đáp Án:
Câu 38:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 39:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 40:
A
B

C
D
Đáp Án:
Câu 41:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 42:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 43:
A
B
C
D

- ở mức xám thấp có ít điểm ảnh
- có nhiều điểm ảnh cả ở cao và thấp
B
Biến đổi lược đồ xám có thể
- thay đổi được độ tương phản
- thay đổi được độ nét của ảnh
- thay đổi được độ sáng của ảnh
- không thay đổi được gì trên ảnh
A

Trong mô hình thống kê mỗi điểm ảnh
- được xem như một biến ngẫu nhiên
- được xem như một ảnh thu nhỏ
- là một tập hợp biến ngẫu nhiên
- là một biến không ngẫu nhiên
A
Phép chập cuốn ảnh sau với mặt nạ 3x3 sẽ cho kết quả là

Phép chập cuốn ảnh sau với mặt nạ 3x3 sẽ cho kết quả là

Phép chập cuốn ảnh sau với mặt nạ 3x3 sẽ cho kết quả là

Tại sao lại nói là xấp xỉ đạo hàm ảnh ( 2 ý giống nhau @@)
- Vì trong ảnh số hàm tín hiệu là hàm rời rạc không có đạo hàm theo
đúng nghĩa
- Vì tính toán trên các pixel có độ lớn quá nhỏ
- Vì tính toán trên các pixel có độ phân bổ ngẫu nhiên
- Vì trong ảnh số hàm tín hiệu là hàm rời rạc không có đạo hàm theo


Đáp Án:
Câu 44:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 45:
A
B

C
D
Đáp Án:
Câu 46:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 47:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 48:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 49:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 50:

đúng nghĩa

D
Xấp xỉ đạo hàm điểm ảnh theo phương đứng là

Xấp xỉ đạo hàm theo ngang là

Xấp xỉ đạo hàm điểm ảnh bậc hai theo phương đứng là

Xấp xỉ đạo hàm điểm ảnh bậc hai theo phương ngang là

Có các phương pháp tìm biến (edge) trên máy tính hệ lệnh tuần tự là
- tìm trực tiếp và tìm gián tiếp
- tìm gián đoạn và tìm liên tục
- tìm cục bộ và tím toàn cục
- tìm đúng và gần đúng
A
Biến là nơi có biến đổi đột ngột về
- độ sáng
- độ tương phản
- màu sắc điểm ảnh
- số lượng nhiễu
A
Các phương pháp sử dụng đạo hàm bậc nhất và đạo hàm bậc hai để


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu51:

A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 52:

tìm biên là phương pháp
- tìm biên trực tiếp
- tìm biên gián tiếp
- tìm biên suy diễn
- tìm biên quy nạp
A
Phương pháp sử dụng phân vùng để tìm biên là phương pháp
- tìm biên gián tiếp
- tìm biên trực tiếp
- tìm biên suy diễn
- tìm biên quy nạp
A
Toán tử này
1
1
1
0
0
0
-1
-1
-1


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 53:

dùng để tìm biên đứng
- dùng để tìm biên ngang
- dùng để tìm biên theo hai hướng
- dùng để tìm biên theo tam hướng
A
Toán tử này
-1
0
1
-1
0
1
-1
0
1

A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 54:
A

B
C
D
Đáp Án:
Câu 55:

dùng để tìm biên ngang
- dùng để tìm biên dọc
- dùng để tìm biên theo hai hướng
- dùng để tìm biên theo tam hướng
A
Laplacran L(x,y) của một ảnh với các giá trị độ sáng I(x,y)

Trong xử lý ảnh tuần tự phương pháp tìm biên thường được sử dụng


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 56:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 57:
A
B

C
D
Đáp Án:
Câu 58:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 59:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 60:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 61:
A


- Canny
- Mely
- Bary
- Petrona
A

Phương pháp tìm biên Canny so với Sobel, Prewitt và Robert
- có độ phức tạp tính toán thấp hơn
- có độ phức tạp tính toán cao hơn
- độ phức tạp tính toán bằng nhau
- hiệu quả xử lý như nhau
B
Lọc tuyến tính là. Ảnh (độ sáng cả ảnh) thu được sẽ là tổng trọng số
của các độ sáng điểm ảnh lân cận theo phép
- nhân cuộn với hai mặt nạ
- nhân cuộn với ba mặt nạ
- nhân cuộn với một mặt nạ
- lấy trung bình với các điểm ảnh láng giềng
C
Với lọc trung bình mỗi điểm ảnh được thay thế bằng
- trung bình trọng số của các điểm lân cận
- trung bình nhân trọng số của các điểm lân cận
- xác suất trung bình các điểm có độ sáng như nhau
- tổng số các điểm có độ sáng như nhau
B
Lọc trung bình co trọng số
- là một trường hợp riêng của lọc thông thấp
- là một trường hợp riêng của lọc thông cao
- là bộ lọc giảm nhiễu đốm
A
Lọc thong thấp dung để
- Giảm nhiễu cộng

A
Lọc đồng hình dùng để
- giảm nhiễu nhân



B
C
D
Đáp Án:
Câu 62:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 63:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 64:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 65:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 66:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 67:
A
B
C
D

- giảm nhiễu cộng
- giảm nhiễu đốm
- tăng độ tương phản
A
Lọc thông cao
- cho phép các thành phần tần số thấp qua
- cho phép các thành phần tần số cao qua
- cho phép mọi tần số qua
- không cho phép mọi tần số qua
B
Theo quan điểm về tần số tín hiệu các điểm biên
- ứng với thành phần tần số cao
- ứng với thành phần tần số thấp
- có tần số bằng 0
- có tần số bằng hằng số
B
Lọc thông cao
- dùng trong trích chọn biên và làm trơn ảnh

- để độ tương phản
- dùng để tăng cường ảnh nhị phân
- phản ngưỡng ảnh xám
A
Hàm Gauss có dạng.......Tham số là
- độ lệch chuẩn của hàm phân bố xác suất
- dung sai nhân của độ sáng các điểm ảnh
- trung bình nhân của độ sáng các điểm ảnh
- hằng số
A
Khi thực hiện làm trơn ảnh bằng Gauss người ta lấy ảnh
- nhân chập với mặt nạ Gauss
- nhân chập với một ma trận tam giác trên
- nhân chập với một ma trận tam giác dưới
- nhân chập với một ma trân đơn vị
A
Làm trơn ảnh bằng hàm Gauss để
- giảm nhiễu
- tăng nhiễu
- giảm độ sáng
- tăng độ sáng


Đáp Án:
Câu 68:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 69:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 70:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 71:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 72:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 73:
A
B
C
D


A
Làm trơn bằng Gauss có thể sử dụng các mặt nạ
- 3x3, 5x5, 7x7
- 5x5, 7x7, 2x2
- 5x5, 7x7, 1x1
- 5x5, 7x7, 4x4
A
Làm trơn bằng Gauss
- tốt nhất với mặt nà 7x7 nhưng kết quả tính toán lớn
- tốt nhất với mặt nà 5x5 nhưng kết quả tính toán lớn
- tốt nhất với mặt nà 3x3 nhưng kết quả tính toán lớn
- tốt nhất với mặt nà 2x2 nhưng kết quả tính toán lớn
A
Trong quá trình thực hiện lọc phi tuyến độ sáng kết quả của một điểm
ảnh
- không phải là tổ hợp tuyến tính với độ sáng của các điểm ảnh lân
cận
- là tổ hợp tuyến tính với độ sáng của các điểm ảnh lân cận
- là tổ hợp phi tuyến với độ sáng của các điểm ảnh lân cận
- là tổ hợp tuyến tính với độ tương phản của các điểm ảnh lân cận
A
Lọc trung vị (median filtering) thường được sử dụng vì trong những
điều kiện chắc chắn bộ lọc trung vị có tính chất
- làm tăng độ sáng của ảnh
- làm tăng độ tương phản của ảnh
- bảo toàn các biến rất tốt
- lọc nhiễu đốm tốt
C
Trung vị của chuỗi 1, 5, 2, 8, 7, 11, 1 bằng
-5

-6
-7
-8
A
Trung vị của chuỗi 1, 5, 2, 8, 7, 11, 1, 14 bằng
-5
-6
-7
-8


Đáp Án:
Câu 74:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 75:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 76:
A
B
C
D
Đáp Án:

Câu 77:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 78:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 79:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 80:

D
Trung vị của chuỗi 4, 5, 2, 8, 6, 11, 12, 14 bằng
-5
-6
-7
-8
Trung vị của chuỗi 4, 5, 8, 6, 11, 12, 14 bằng
-5
-6
-7

-8
D
Lọc giả trung vị có hiệu quả bằng lọc trung vị nhưng
- số lướng tính toán ít hơn
- thời gian tính toán dài hơn
- cần máy tính mạnh hơn thông thường
- khó cài đặt trên máy tính
A
Trong thực hiện lọc giả trung vị
- không cần có quá trình sắp xếp
- cần có quá trính sắp xếp tăng
- cần có quá trình sắp xếp giảm
- cần có quá trình làm tròn số
A
Các phép hình thái học với ảnh nhị phân thường dùng là
- erosion, dilation, closing, controling
- erosion, dilation, closing, opening
- dilation, closing, opening, cân bằng histogram
- dilation, closing, opening, cân bằng trắng
B
Khi thực hiện crosion là di chuyển mặt nạ toàn ảnh nếu phần tử đang
xét là 1 thì thực hiện
- phép hồi các bit mặt nạ với các bit láng giệng
- phép tuyển các bit mặt nạ với các bít láng giềng
- phép XOR các bit mặt nà với các bit láng giềng
- phep NOT các bit mặt nạ với các bit láng giềng
B
Khi thực hiện dilation là di chuyển mặt nạ toàn ảnh nếu phần tử đang



A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 81:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 82:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 83:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 84:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 85:

A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 86:

xét là 1 thì thực hiện
- phép hồi các bit mặt nạ với các bit láng giềng
- phép tuyển các bit mặt nạ với các bít láng giềng
- phép XOR các bit mặt nà với các bit láng giềng
- phep NOT các bit mặt nạ với các bit láng giềng
A
Với + và - là ký hiệu của phép dilation và erosion Closing của một
ảnh A với một phần tử cấu trúc B được thực hiện theo luật sau

Với + và - là ký hiệu của phép dilation và erosion Opening của một
ảnh A với một phần tử cấu trúc B được thực hiện theo luật sau

Phép Erosion làm
- giảm bớt số điểm ảnh đen của đối tượng
- tăng số điểm ảnh đen của đối tượng
- giảm nhiễu cho đối tượng trong ảnh
- tăng nhiễu cho đổi tượng trong ảnh
A
Phép Dilation làm
- tăng thêm số điểm đen của đối tượng
- giảm bớt số điểm đen của đối tượng
- giảm nhiễu cho đối tượng trong ảnh
- tăng nhiễu cho đối tượng trong ảnh

A
Closing được dùng để
- loại bỏ các đối tượng nhỏ
- loại bỏ các đối tượng lớn
- giảm nhiễu cho đối tượng trong ảnh
- tăng nhiễu với đối tượng trong ảnh
A
Opening được dùng để


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 87:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 88:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 89:
A
B

C
D
Đáp Án:
Câu 90:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu91:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 92:

- loại các lỗ lớn
- loại các lỗ nhỏ
- giảm nhiễu cho đối tượng trong ảnh
B
Biến đối Hough có thể
- tìm được tất cả các đường nếu có phương trình biểu diễn đường đó
- tìm được tất cá các đường không cần có phương trình biểu diễn
đường đó
- chỉ tìm được đường thẳng
- chỉ tìm được đường tròn
A
Trong biến đổi Hough một điểm trong mặt phẳng ảnh
- tương ứng với một đường tròn trong mặt phẳng tham số

- tương ứng với một đường sin trong mặt phẳng tham số
- tương ứng với nhiều đường sin trong mặt phẳng tham số
- chỉ là một điểm trong mặt phẳng tham số
B
Trong biến dổi Hough một điểm trong mặt phẳng tham số
- tương ứng với một đường tròn trong mặt phẳng ảnh
- tương ứng với hai đường tròn trong mặt phẳng ảnh
- tương ứng với một điểm trong mặt phẳng tham số
tương ứng với một đường thẳng trong mặt phẳng ảnh
D
Accumulator là mảng 2 chiều chứa số điểm
- có các tọa độ góc và độ dài như nhau trong mặt phẳng ành
- có đố áng ảnh như nhau trong mặt phẳng ảnh
- có các tọa độ góc như nhau trong mặt phẳng ảnh
- có các tọa độ góc và độ dài như nhau trong mặt phẳng tham số
A
Đây là phương trình của đường gì trong không gian tham số : p =
x*cos(phi) + y* sin(phi)
- đường thẳng
- đường tròn
- đường elips
- đường parabol
A
Các điểm cùng nằm trên một đường thẳng trong một mặt phẳng ảnh
tương ứng với một đường cong


A
B
C

D
Đáp Án:
Câu 93:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 94:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 95:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 96:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 97:
A
B
C

D
Đáp Án:
Câu 98:

- qua một điểm chung trong mặt phẳng tham số
- qua nhiều điểm trong mặt phẳng tham số
A
Các điểm cùng nằm trên một đường trong mặt phẳng tham số tương
ứng với các đường
- qua cùng một điểm trong mặt phằng ảnh
- qua nhiều điểm trong mặt phẳng ảnh
A
số điểm có phi và p bằng nhau
- số điểm có phi bằng nhau
- số điểm có p bằng nhau
- số điểm có phi và p khác nhau
A
Biến đổi Hough được sử dụng với
- ảnh nhị phân
- ảnh xám
- cả ảnh xám và ảnh nhị phân
- ảnh màu
A
Với ảnh như sau có 8 đoạn thẳng nếu hiển thị mạng Hough như một
ảnh sẽ có số điểm có độ sáng hơn các điểm khác là
- 8 điểm
- 7 điểm
- 9 điểm
- 6 điểm
A

Nhận dạng là quá trình phân loại đối tượng biểu diễn theo một mô
hình nào đó và gắn cho chúng vào 1 lớp
- dựa theo những quy luật và mẫu chuẩn
- theo quy luật tùy ý
- theo một quy luật duy nhất
- là các ảnh nén
A
Phân vùng ảnh nhằm đưa ảnh thành những phần có cùng tính chất


A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 99:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 100:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 101:
A
B

C
D
Đáp Án:
Câu 102:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 103:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 104:
A

- dựa theo biên
- dựa theo các vùng liên thông
- dựa theo biên hay các vùng liên thông
- dựa theo histogram
C
Nhận dạng ảnh có các cách tiếp cận
- dựa vào phần hoạch không gian. Nhận dạng cấu trúc. Sử dụng kỹ
thuật mạng noron

A
. Mạng noron nhân tạo được tạo ra bằng phần mềm hoặc phải cùng
theo cấu tạo của

- mạng noron sinh học
- mạng máy tính LAN
- mạng thông tin vệ tinh
- mạng máy tình WLAN
A
Trong mô hình nơ ron nhân tạo thành phần g là thành phần
- phi tuyến
- tuyến tính
- hằng số
- bằng 0
A
Trong mô hình nơ ron nhân tạo thành phần Net là thành phần
- phi tuyến
- tuyến tính
- hằng số
- bằng 0
B
Mean Squared Error (MSE) được dùng để
- Giá trị trung bình phương sai hỏng
- Dung sai của sai hỏng
- Sai lệch tìn hiệu tính theo phần trăm
- Sai lệch tìn hiệu tính theo phần nghìn
A
Signal to Noise Ratiot (SNR)
- Tỷ số tín hiệu trên nhiễu


B
C
D

Đáp Án:
Câu 105:
A
B
C
D
Đáp Án:
Câu 106:
A
B
C
D
Đáp Án:

- Tỷ số nhiễu trên tín hiệu
- Tỷ số giá trị đỉnh của tín hiệu trên nhiễu
- Tỷ số giá trị đỉnh của nhiễu trên tín hiệu
A
Peak Signal to Noise Ratio (PSNR)
- Tỷ số giá trị đỉnh của tín hiệu trên nhiễu
- Tỷ số giá trị đỉnh của nhiễu trên tín hiệu
- Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
- Tỷ số nhiễu trên tín hiệu
A
Mean Absolute Error (MAE)
- Sai hỏng trung bình tuyệt đối
- Sai hỏng trung bình tương đối
- Dung sai của sai hỏng
A


111111111111111111111111111111111
Câu
1:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
2:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu

Xử lý ảnh dùng PDE là việc biến đổi độ sáng của ảnh bằng một
phương trình vi phân đạo hàm riêng

Xử lý ảnh dùng PDE là biến đổi độ sáng của ảnh
theo bước rời rạc hóa phương trình PDE

Xử lý ảnh dùng PDE có thể thực hiện


3:
A

B
C
D
Đáp
Án:
Câu
4:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
5:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
6:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu

7:
A
B
C
D
Đáp
Án:

trên máy tính hệ lệnh tuần tự hoặc CNN

Xử lý ảnh dùng PDE có thể thực hiện
1D hoặc 2D
Chi 2d
Chi1d
3d
A
Các PDE được sử dụng để xử lý ảnh thường ở các lớp
Pde bat ky
PDE khuếch tán tuyến tính
PDE khuếch tán phi tuyến
PDE khuếch tán tuyến tính và PDE khuếch tán phi tuyến
D
PDE khuếch tán tuyến tính có hệ số khuếch tán
hằng số đẳng hướng
hằng số khong đẳng hướng
khong hang so
bang khong
A
Ký hiệu I(x,y,t) là
độ sáng của pixel, y và t là các biến không gian và thời gian

độ sáng của ảnh x, y và t là các biến không gian và thời gian
độ sáng của ảnh x, y và t là các biếnthoi gian không gian
độ tối của ảnh x, y và t là các biến không gian và thời gian
B


Câu
8:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
9:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
10:
A
B
C
D
Đáp
Án:

Câu
11:

Ký hiệu có nghĩa là c phụ thuộc vào
Đạo hàm bậc hai của ảnh
Đạo hàm bậc 3 của ảnh
Trung bình độ sáng của ảnh
Gradient của ảnh
D
Ký hiệu có nghĩa là ảnh khởi tạo ở thời điểm bắt đầu khuếch tán
Là ảnh nguyên thủy
Các giá trị của ảnh ban đầu bằng 0
Các giá trị của ảnh ban đầu bằng 1
Lấy các điểm ảnh biên bằng 0
A
PDE khuếch tán phi tuyến có các loại
Hệ số khuếch tán phi tuyến, phi tuyến + không đẳng hướng .
Hệ số khuếch tán tuyến tính, phi tuyến + không đẳng hướng .
Hệ số khuếch tán phi tuyến, tuyến tính + không đẳng hướng .
Hệ số khuếch tán phi tuyến, phi tuyến + đẳng hướng .
A

Trong phương trình truyền nhiệt

A
B
C
D
Đáp


A

,ΔI có giá trị


Án:
Câu
12:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
13:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
14:
A
B
C
D
Đáp
Án:

Câu
15:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
16:
A
B
C
D

quá trình khuếch tán với hệ số dẫn không đổi thực hiện trên các biên và
Làm mờ cả biên
Làm nét biên
Làm mất biên
Làm mất ảnh
A
quá trình khuếch tán với hệ số dẫn không đổi làm
Giảm sự chênh lệch độ sáng của các biên.
Tăng sự chênh lệch độ sáng của các biên.
Tăng nhiễu trong ảnh.
Mất biên do biên bị khuếch tán nhiều nhất.
A
Quá trình khuếch tán không đồng nhất (anisotropic)
Giữ nguyên hệ số khuếch tán ở những vị trí mà có nhiều khả năng là biên.
Giảm hệ số khuếch tán ở những vị trí mà có nhiều khả năng là biên.

Tăng hệ số khuếch tán ở những vị trí mà có nhiều khả năng là biên.
Tăng hệ số khuếch tán trong toàn ảnh.
B
Quá trình khuếch tán với hệ số khuếch tán không đẳng hướng có thể thực
hiện
Luôn theo cả hai hướng
Chỉ theo hướng trực giao với biên
Chỉ theo hướng dọc theo biên
Theo hướng trực giao với biên hoặc dọc theo biên hoặc cả hai
D
trong quá trình khuếch tán anisotropie các vị trí là biên của ảnh thì chưa
biết và vị trí có phải là biên không được ước lượng thông qua
VI
2VI


Đáp
Án:
Câu
17:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
18:
A
B

C
D
Đáp
Án:
Câu
19:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
20:
A
B
C
D
Đáp
Án:

A
trong quá trình khuếch tán phức
Hệ số khuếch tán, độ sáng điểm ảnh hoặc cả hai được chia thành các thành
phần ảo.
Chỉ hệ số khuếch tán được chia thành các thành phần thực và ảo
Chỉ độ sáng điểm ảnh hoặc cả hai được chia thành các thành phần thực và
ảo.
Hệ số khuếch tán, độ sáng điểm ảnh hoặc cả hai được chia thành các thành
phần thực và ảo.

D
kết quả của khuếch tán phức là
Thành phần ảo là ảnh đã được giảm nhiễu và thành phần thực là ảnh đã
được tìm biên
Thành phần thực là ảnh đã được giảm nhiễu và thành phần ảo là ảnh đã
được tìm biên
Thành phần thực là ảnh đã được giảm nhiễu và thành phần ảo là ảnh nền
Thành phần ảo là ảnh đã được giảm nhiễu và thành phần thực là ảnh nền
B
trong khuyếch tán phức có những loại gì:
Khuyếch tán phức tuyến tính và khuyếch tán phức phi tuyến
Khuyếch tán thực tuyến tính và khuyếch tán phức phi tuyến
Khuyếch tán phức đẳng hướng và khuyếch tán phứckhôngđẳng hướng
Khuếch tán phức bất biến và khuếch tán phức không bất biến
A
các loại biên
Biên bước và biên dốc
biên bước, biên dốc, biên đỉnh, biênkép và tổ hợp các loại này
biên bước, biên dốc, biên đỉnh, biênkép
biên bước, biên dốc, biên đỉnh, biên cong và tổ hợp các loại này
D


Câu2
1:
A
B
C
D
Đáp

Án:
Câu
22:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
23:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
24:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
25:
A

sự biến đổi về độ sánh của biên dốc

Tương tự như biên cong
Tương tự như biên bước
Không phải đột ngột như biên bước
Không phải đột ngột như biên cong
C
sử dụng đạo hàm bậc 2 và bậc 3 trong các phương trình khuếch tan thường
làm cho quá trình
Bị ảnh hưởng của nhiễu
Bị ảnh hưởng nhiều do ổn định của nguồn điện
Không bị ảnh hưởng của nhiễu
Bị ảnh hưởng khi xử lý ảnh màu
A
trong xác định biên dốc đạo hàm bậc hai được sử dụng trong biểu thức của
hệ số dẫn do nó
có biên độ cao ở gần các điểm đầu và điểm cuối của biên dốc và nó có
biên độ cao ở trong biên
có biên độ cao ở gần các điểm đầu và điểm cuối của biên dốc và nó có
biên độ thấp ở trong biên
có biên độ thap ở gần các điểm đầu và điểm cuối của biên dốc và nó có
biên độ cao ở trong biên
có biên độ thap ở gần các điểm đầu và điểm cuối của biên dốc và nó có
biên độ thấp ở trong biên
B
hình vẽ (c) các điểm đầu cuối của biên bước
đạt cức trị ở các điểm đàu và cuối của biên bước
Bằng 0
Bằng 1
Là hằng số
A
hình vẽ (d) của đạo hàm bậc 3 của biên dốc

là điểm đầu và cuối của biên bước


B
C
D
Đáp
Án:
Câu
26:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
27:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
28:
A
B
C
D

Đáp
Án:
Câu
29:
A
B
C
D
Đáp

Là điểm đầu của biên bước
Là điểm cuối của biên bước
Là các điểm giữa của biên bước
A
trong khi thực hiên khuếch tán phức là thực hiện
giải PDE bằng ảnh
giải PDE chính xác
giải PDE gần đúng
giải PDE bằng bảng
C
phương trình khuếch tán

là phương trình

khuếch tán phức với cả hệ số dẫn và ảnh
khuếch tán phức với hệ số dẫn
khuếch tán phức với ảnh
khuếch tán thực với cả hệ số dẫn và ảnh
A
hệ số khuếch tán phức được chọn

(c=re^jnhân omega) để tồn tại một
giá trị c thực dương nhằm
Thực hiện mã hóa ảnh
Bỏ đi các chi tiết ảnh nhỏ trong ảnh
Thực hiẹn quá trinh khuyếch tán thuận
Thực hiện quá trình phản khuyếch tán
C
trong phương trình khuếch tán phức với
r âm trong góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư của vòng tròn tọa độ
phức
r âm trong góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư của vòng tròn tọa độ
phức
r duong trong góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư của vòng tròn tọa
độ phức
C


Án:
Câu
30:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
31:
A
B

C
D
Đáp
Án:
Câu
32:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu 1:
A
B
C
D
Đáp
Án:
Câu
1.1:
A
B
C

trong phương trình khuếch tán phức
trong phần thứ hai của công thức
là thành phần làm giảm nhiễu trong quá trình khuếch tán
La tp lam noi biên len trong quá trinh khuyếch tấn
là thành phần làm mất biên trong quá trình khuếch tán

Làm tăng nhiễu trong quá trình khuếch tán
B

thành phần

trong phương trình khuếch tán phức

thành phần

(I mũ R)chịu tác động của quá trình thực và ảo còn (I mũ Z)thì chịu
ảnh hưởng của phương trình khuếch tán
(I mũ R)chịu tác động của quá trình khyếch tán và ảo còn (I mũ Z)thì
chịu ảnh hưởng của phương trình thực ảo
Sự ảnh hưởng của cả 2 tp đều như nhau
B
trong hàm gauss

dùng để giảm nhiễu

Độ lệch tiêu chuẩn
Độ sáng tb của ảnh
Độ sáng lớn nhất của ảnh
Độ sáng nhỏ nhất của ảnh
A
Khi chấm thi trắc nghiệm trên máy tính người ta dùng
Tờ giấy phiếu trả lời trắc nghiệm theo quy định
Tờ giấy phiếu trả lời trắc nghiệm tùy ý
Dùng camera chiếu lên bài thi viết của học sinh
Học sinh trả lời trực tiếp trước camera
A


Độ chính xác tính toán của xử lý ảnh phụ thuộc vào
Độ phân giải của ảnh
Bộ nhớ máy tính
Tốc độ máy tính




×