Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giua ki IILop 5 mon Toan + TV(ban moi nhat va hay nhat)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 8 trang )

Trờng Tiểu học Hng Long
Lớp:..................
Họ và tên:...............................................
Đề kiểm tra định kì giữa học kì iI
năm học: 2008 - 2009
Môn TIếNG VIệT - Lớp 5

giáo viên coi giáo viên chấm
1......................................... 1..................................................
2......................................... 2..................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Bài đọc: Phong cảnh đền Hùng (Sách Tiếng Việt 5 - Tập II - Trang 68)
(Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 1phút)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) (15 phút)
Đánh dấu vào ô trống đặt trớc ý trả lời đúng trong các câu sau:
a) Bài văn gợi đến truyền thuyết nào về sự nghiệp giữ nớc của các vua Hùng? (2 đ)
Truyền thuyết về An Dơng Vơng.
Truyền thuyết về sự tích bánh chng bánh giày.
Truyền thuyết về Thánh Gióng.
Truyền thuyết Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
b) Giỗ Tổ Hùng Vơng vào ngày tháng nào? (1 điểm)
Mùng 5 tháng 5 âm lịch.
Mùng 1 tết Nguyên Đán.
Mùng 10 tháng 3 âm lịch.
Mùng 7 tháng 7 âm lịch.
3. Viết lại cho đúng các câu sau bằng cách sửa lại cặp quan hệ từ: (2 điểm)
a) Vì trời ma thì đờng lầy lội.
b) Tuy bạn Lan học giỏi nên bạn Lan còn hát hay.
Điểm
Đọc:


Viết:
TB:
II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết)
a) Bài viết: Bà cụ bán hàng nớc chè (Sách Tiếng Việt 5 - Tập II, trang 102). (3đ)
(20 phút)
b) Bài tập: Viết lại cho đúng các tên riêng sau: (1 điểm) (5 phút)
chi ca gô; ban ti mo; pô chi ê; pa ri
2. Tập làm văn: (5 điểm) (25 phút)
Hãy tả một ngời bạn thân của em ở trờng.

(Trình bày, chữ viết 1 điểm tính vào điểm kiểm tra viết)
Trờng Tiểu học Hng Long
Lớp:..................
Họ và tên:...............................................
Đề kiểm tra định kì giữa học kì iI
năm học: 2008 - 2009
Môn toán - Lớp 5
(Thời gian: 40 phút)
giáo viên coi giáo viên chấm
1......................................... 1..................................................
2........................................ 2..................................................
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Công thức tính diện tích hình tròn là:
A. C = rr3,14. B. C = rr3,14.
C. S = rr3,14. D. S = dd3,14.
Câu 2. (0,5 điểm) Thể tích hình lập phơng cạnh 2cm là:
A. 8cm
2

. B. 8cm
3
. C. 6cm
2
. D. 6cm
3
.
Câu 3. (0,5 điểm) Khi cạnh của hình lập phơng tăng lên 3 lần thì thể tích của
nó tăng lên mấy lần?
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
Câu 4. (0,5 điểm) 5m
3
7dm
3
=?
A. 57dm
3
B. 507 dm
3
C. 5007dm
3
D. 5700 dm
3
Câu 5. (0,5 điểm) 1002hm
2
= ?
A. 1km
2
2hm
2

B. 10km
2
20hm
2
C. 1km
2
20hm
2
D. 10km
2
2hm
2
Câu 6. (0,5 điểm) Hình hộp chữ nhật sau gồm bao nhiêu khối lập phơng nhỏ:
A. 45 khối. B. 55 khối.
C. 65 khối. D. 75 khối.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,5m và chiều
cao 12dm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó.
Điểm
Câu 2: (3 điểm) Ngời ta làm một cái hộp không nắp bằng sắt có dạng hình lập phơng
cạnh 3dm. Tính diện tích sắt để làm hộp.
Câu 3: (0,5 điểm) Đi từ A đến B, đờng nào gần hơn?
1
A
B
2

×