Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

80 CÂU TN NHÔM- ÔNTHI ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.68 KB, 7 trang )

HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
TỔNG HỢP BÀI TẬP NHÔM KIM LOẠI
1. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.
B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.
C.Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên khả
năng dẫn điện tốt
D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng.
2. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
cho phép điện phân ở t
o
thấp nhằm tiết kiẹâm
năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá.


D. Cả A,B,C đều đúng.
3. Nhôm có cấu trúc mạng tinh thể :
A. Lập phương tâm khối B. Lập phương tâm tâm diện
C. Lục phương D. tinh thể kiểu kim cương
4. Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)

3
.24H
2
O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
5. (ĐH 2007-A) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn
tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
6. Hồ tan 7,8g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng
thêm 7g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 5,4g và 2,4g B. 1,2g và 6,6g
C. 2,7g và 5,1g D. Thiếu dữ kiện
7. Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích :

A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Làm mềm
nước.
8. Hợp kim nào sau đây khơng phải của nhơm ?
A. Silumin B. Đuyra C. Electron D. Inox
9. Cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch AlCl
3
thu được dung dòch chứa những muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaCl + AlCl
3
+ NaAlO
2
C. NaCl + NaAlO
2
D. NaAlO
2
10. Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dòch gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dòch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là
3 kim loại nào?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag
C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.
11. Cho 1 luồng khí H
2
dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình
vẽ sau:

CaO CuO Al
2
O
3
Fe
2
O
3
Na
2
O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:
A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
1
2
3 4 5
Trang 1
HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
12. Cho Na tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
được kết tủa A. Nung A đến khối lượng
không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H
2
qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có 2
chất. Thành phần hoá học của E là:
A. Al và Cu B.CuO và Al C.Al
2

O
3
và Cu D. Al
2
O
3
và CuO
13. Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A.Cho dd NH
3
vào dd Al
2
(SO
4
)
3.
B.Cho Al
2
O
3
vào nước C.Cho Al
4
C
3
vào nước D.Cho dd
Na
2
CO

3
vào dd AlCl
3
14. Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây:
A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
. B. cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl
3
C. Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
. D. Đáp án A và C.
15. Nhỏ dung dòch NH
3
vào dung dòch AlCl
3
, dung dòch Na
2
CO
3
vào dung dòch AlCl
3
và dung dòch
HCl vào dung dòch NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A. NaCl B. NH

4
Cl C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
16. Cho NaOH vào dung dòch 2 muối AlCl
3
và FeCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B.
Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Rắn C gồm:
A. Al và Fe B. Fe C.Al
2
O
3
và Fe D. B hoặc C đều đúng
17. Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và ZnCl
3
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng H
2
dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:

A. Al và Zn B.Zn C.Al
2
O
3
và Zn D. Al
2
O
3
18. Có Bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hoá chất rắn hay dung dòch sau đây phản ứng với
nhau: Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
?
A. 2 B.3 C.4 D.5
19. Theo thuyết BRON-STET , ion nào có tính lưỡng tính :
A. CO
3
2-
B. HCO
3
-
C. OH
-
D. Ca
2+
20. chất nào làm quỳ tím hóa xanh:
A. K

2
SO
4
B. KAlO
2
.12H
2
O C. Na[Al(OH)
4
]

D. AlCl
3

21. Cặp nào gồm 2 chất mà dd mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh:
A. Ca(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
, NaAlO
2
C. Al
2
(SO

4
)
3
, NaAlO
2
D. AlCl
3
, Na
2
CO
3
22. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3
, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2
, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một :
A. 8 B.9 C.10 D. Đáp án khác
23. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO
2
, dd AlCl
3

, dd Na
2
CO
3
, dd NH
3
, khí CO
2
, dd NaOH, dd HCl.
Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)
3
A. 5 B.7 C.6 D. Đáp án khác
82. Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
D. Ca(HCO
3
)
2


24. Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận
biết mỗi chất là:
A) HCl đặc B) H
2
SO
4
đặc, nguội
C) Dung dịch NaOH D) b và c đều đúng
25. Chỉ dùng H
2
O có thể phân biệt những chất mất nhãn nào dưới đây:
A. Al, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al
2
O
3
.
C. Na
2

O, Al
2
O
3
, CuO, Al D. Al, Zn, Ag, Cu.
26. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dòch axit và dung dòch bazơ.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 2
HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội
27. Cho 7,56g Al hoà tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khí NO,
N
2
và N
2
O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 : 6 và dung dòch chỉ chứa một muối. Tính thể tích hỗn
hợp X (đktc ).
A. 2,464lít B. 2,646lít C. 2,644lít D. Đáp án khác

28. Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra 2,9568l khí
SO
2
ở 27,3
o
C và 1 atm. Kim loại A là:
A. Zn B. Al C. Fe D. Cu
29. Kim loại M có hoá trò không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dòch HNO
3
dư giải phóng
ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N
2
O có tỉ khối đối với H
2
bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. đáp án khác
30. Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trò 2 và B hoá trò 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H
2
SO
4
vừa đủ thu được dung dòch Y và 14,56l khí H
2
(đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không
tác dụng có khối lượng 11,2g.

Kim loại A,B là :
A. Fe và Al B. Mg và Al C. Ca và Cr D. Đáp án khác
31. Nhận biết các chất Al, Al
2
O
3
, Ba, MgO bằng 1 hố chất là
A. HCl B. NaOH C. H
2
O D. H
2

32. Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch
AgNO
3
95.Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dd: NaAlO
2
,
Al(CH
3
COO)
3
, Na
2
CO
3
A. Khí CO
2
B. ddHCl lỗng
C. dd BaCl
2
D. ddNaOH dư
33. Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại là :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
34. Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe
2

O
3
và SiO
2
làm thế nào để có Al
2
O
3
gần như ngun chất
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao B. Cho phản ứng với axit,thu dung
dịch cho kết tinh
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na
2
CO
3
và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dd bằng cách pha lỗng và nung ở nhiệt độ
cao của kết tủa
35. Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe
2

O
3
nguyên chất
A. dd HCl. B. dd NaOH.
C. dd HNO
3
đặc nguội. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng.
36. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H

2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 3
HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
(5) Al(OH)
3

+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5 D. 1,3,5
37. Cho sơ đồ chuyển hố sau: Al  X  Al(OH)
3
 Y  Al(OH)
3
 R  Al.
X, Y, R lần lượt là:
A. NaAlO
2
, AlCl
3
, Al
2
O
3
. B. KAlO
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2

O
3.
C. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al
2
S
3
D. A và B
38. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng
người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trò của m là:
A. 2,24g B.4,08g
C.10,2g D. 0,224g
39. Trộn 3,24g bột Al với 8 g Fe
2
O
3
, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho
A tác dụng với dung dòch NaOH dư có 1,344 lít khí H
2
(đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm:

A. 50% B. 75%
C. 65% D. Đáp án khác
40. Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với NaOH dư, thu được 13,44 lít H
2
(đktc).
Biết rằng người ta đã dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng, thể tích dung dòch NaOH 4M tất cả
là:
A. 200ml B.100ml C.110ml D. 210ml
41. Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn khơng tan.
Lọc lấy phần khơng tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thấy thốt ra
2,24 lít khí (đktc).
Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim là :
A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08%
42. Hoà tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H
2
SO
4
loãng được 0,4 mol khí, còn trong
lượng dư NaOH được 0,3 mol khí. Tính m
A. 11,00 gam B. 12,28 gam C. 13,70 gam D. 19,50 gam
43. Hòa tan hồn tồn 0,54gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A.Thêm V

lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa đến khối lượng
khơng đổi ta được chất rắn nặng 0,51gam . V có giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
44. Cho Al vào dd HNO
3
vừa đủ 0,9 mol N
2
O . Tìm số mol Al đã phản ứng
A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol
45. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH trong dd sau phản ứng là bao
nhiêu
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol
46. (ĐH 2007A)Trộn dd chứa amol AlCl
3
với dd chứa b mol NaOH để thu được kết tủa thì cần có tỉ
lệ
A. a : b > 1 : 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4
47. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu được kết tủa sau
pứ là:
A. a > 4b B. a = 4b C. a = 3b D. 0 < a < 4b
48. Một dung dịch chứa a(mol) NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b(mol) muối Al
3+

. Điều kiện
để thu kết tủa sau phản ứng là
A. a < 4b B. a > 4b
C. a = 2b D. 2b < a < 4b
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 4
HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
49 Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như
thế nào để thu được kết tủa ?
A. T = 0,5 B. T = 1
C. T > 1/4 D. T < 1/4
50 Cho x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch có chứa y mol HCl, với điều kiện nào của x, y thì xuất
hiện kết tủa ?
A) y < 4x B) y > 4x
C) y = 4x D) y ≥ 4x
51. dd chứa a mol NaAlO
2
td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn
nhất là:
A. a=b B.0 < b < 4a C.b < 4a D. a= 2b
52. Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl
3
1M, phản ứng hoàn toàn được dd X , 1,56 gam kết tủa Y và
khí Z. Thổi CO
2
dư vào dd X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa . Khối lượng Na ban đầu là

A. 4,14 gam B. 1,14 gam C. 4,41 gam D. 2,07 gam
53. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trò
của n là:
A. 0,09 B.0,17 C.0,32 D. A,B đều đúng
54 Cho 200ml dd AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam
. Giá trò lớn nhất của V là
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
55 ( ĐH 2007) Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là:
A) 1,5mol/lít B) 3,5mol/lít
C)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít D) 2mol/lít hoặc 3mol/lít.
56. Cho 43,2g muối Al
2
(SO
4
)
3
td vừa đủ với 250ml dd xút thu được 7,8 g kết tủa. C
M
của dd xút có
thể là:
A. 1,2M B.2,8M
C.cả A,B đều đúng D. cả A,B đều sai
57. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl

3
0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng
không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dòch NaOH có thể là:
A. 1M hay 1,3M B.0,9M hay 1,3M
C.0,9M hay 1,1M D. Cả A,B,C đều sai
58. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa:
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl
3

B. cho lượng dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO
2
cho đến dư
D. Cho 1 lượng NaAlO
2
vào lượng dư H
2
SO
4
59. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra

cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
60. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra
cho đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×