***Trờng THCS Xuân Phú*** ***Giáo viên: Hà Văn Hoàng ***
II..Môn Vật lý lớp 9
Cấu trúc ch ơng trình Vật lý 9
2tiết/Tuần x 35 tuần = 70 tiết
Gồm 4 chơng
.
Chơng Tổng số tiết Lí thuyết Ôn, bài tập Thực hành Kiểm tra
Điện học
22 13 5 3 1
Điện từ học
34 26 5 2 1(HK)
Quang học
20 16 3 2 1
Sự bảo toàn và chuyển hoá
năng lợng
5 4 1 0 1(HK)
Chủ đề
Mục đích yêu cầu chính
Kiến thức trọng
tâm
Bài Tiết Chuẩn bị Bổ sung
Chơng I : Điện học
1.Điện trở
của dây dẫn.
Định luật Ôm
*. Kiến thức:
- Nêu đợc điện trở của mỗi dây dẫn đặc
trng cho mức độ cản trở dòng điện của
dây dẫn đó .
- Nêu đợc điện trở của một dây dẫn đợc
xác định nh thế nào và có đơn vị đo là
gì.
- Phát biểu đợc định luật Ôm đối với
đoạn mạch có điện trở.
- Định luật Ôm.
- Vận dụng công
thức định luật Ôm
để tính cờng độ
dòng điện, hiệu
điện thế và điện trở
1 1
-Điện trở mẫu bằng
constantan dài 1m, đờng
kính 0,3mm. Ampe kế có
GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A. Vôn kế GHĐ
6V,ĐCNN 0,1V. Công tắc,
dây nối, nguồn điện 6V
2 2
- Bảng phụ, phiếu học tập.
Kế hoạch bộ môn Vật Lý 9 Năm học 2008 - 2009
***Trờng THCS Xuân Phú*** ***Giáo viên: Hà Văn Hoàng ***
- Viết đợc công thức tính điện trở tơng
đơng đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn
mạch song song gồm nhiều nhất ba điện
trở.
- Nêu đợc mối quan hệ giữa điện trở của
dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu
làm dây dẫn. Nêu đợc các vật liệu khác
nhau thì có điện trở suất khác nhau.
- Nhận biết đợc các loại điện trở.
* Kĩ năng:
- Xác định đợc điện trở của một đoạn
mạch bằng ampe kế và vôn kế.
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối
quan hệ giữa điện trở tơng đơng của
đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với
các điện trở thành phần.
- Vận dụng đợc định luật Ôm cho cho
đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở
thành phần.
- Xác định đợc bằng thí nghiệm mối
quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ
dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.
- Vận dụng đợc công thức
R= .
S
l
và giải thích đợc các hiện tợng
đơn giản liên quan tới điện trở của dây
dẫn.
- Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động
của biến trở con chạy. Sử dụng đợc biến
trở con chạy để điều chỉnh cờng độ dòng
điện trong mạch.
của dây dẫn.
- Tính cờng độ
dòng điện, hiệu
điện thế, điện trở
của đoạn mạch
gồm 2, 3 điện trở
mắc song song, nối
tiếp hoặc hỗn hợp.
- Tính điện trở của
dây dẫn theo chiều
dài, tiết diện và
điện trở suất.
- Biết sử dụng biến
trở để điều chỉnh c-
ờng độ dòng điện
và tính giá trị của
biến trở.
3 3
- Dây dẫn cha biết điện
trở, Ampe kế, Vôn kế,
công tắc, dây nối, nguồn
điện
Thực
hành
4 4
- 3 điện trở mẫu 6, 10
16 . 1ampe kế GHĐ
1,5A. ĐCNN 0,1A. Vôn
kế 6V, ĐCNN 0,1V. công
tắc, dây nối, nguồn điện
6V
5 5
- 3 điện trở mẫu 10, 15
30. 1ampe kế GHĐ
1,5A. ĐCNN 0,1A. Vôn
kế 6V, ĐCNN 0,1V. công
tắc, dây nối, nguồn điện
6V
6 6 - SGK, bảng phụ , phiếu
học tập, bảng nhóm.
7 7
-3điện trở bằng constantan
có cùng tiết diện , chiều
dài l, 2l, 3l 1ampe kế GHĐ
1,5A. ĐCNN 0,1A. Vôn
kế 6V, ĐCNN 0,1V. công
tắc, dây nối, nguồn điện
6V
8 8
- 2 điện trở bằng
constantan có cùng chiều
dài l, đờng kính 0,3mm và
0,6mm . 1ampe kế GHĐ
1,5A. ĐCNN 0,1A. Vôn
kế 6V, ĐCNN 0,1V. công
Kế hoạch bộ môn Vật Lý 9 Năm học 2008 - 2009
***Trờng THCS Xuân Phú*** ***Giáo viên: Hà Văn Hoàng ***
- Vận dụng đợc định luật Ôm và công
thức R= .
S
l
để giải bài toán về mạch
điện sử dụng với hiệu điện thế không
đổi, trong đó có mắc biến trở.
* Giáo dục:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tỉ
mỉ, nghiêm túc.
- Học sinh tích cực, chủ động trong học
tập.
- Có ý thức bảo vệ môi trờng.
tắc, dây nối, nguồn điện
6V
9 9
- 2 điện trở bằng
constantan và nikelin có
cùng chiều dài và tiết
diện . 1ampe kế GHĐ
1,5A. ĐCNN 0,1A. Vôn
kế 6V, ĐCNN 0,1V. công
tắc, dây nối, nguồn điện
6V
10 10
- Biến trở con chạy (20V-
2A ) , bóng đèn 2,5V-1W.
nguồn điện, công tắc, dây
nối, 3điện trở ghi số, 3
điện trở vòng màu,
11 11 SGK, SBT, bảng phụ,
phiếu học tập, bảng nhóm.
2. Công và
công suất của
dòng điện.
*Kiến thức:
- Nêu đợc ý nghĩa các trị số vôn và số
oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện
năng.
- Viết đợc các công thức tính công suất
điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn
mạch.
- Nêu đợc một số dấu hiệu chứng tỏ
dòng điện mang năng lợng.
- Chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng
năng lợng khi bóng đèn, bếp điện, bàn
là, nam châm điện, động cơ điện hoạt
động.
- Phát biểu và viết biểu thức của định
- ý nghĩa các trị số
vôn và số oat có ghi
trên các thiết bị tiêu
thụ điện năng.
- Tính công suất
điện và điện năng
tiêu thụ của một
đoạn mạch.
- Phát biểu và viết
12 12
1 Bóng đèn 12V-3W và
bóng đèn 12V- 6W. nguồn
điện 12V, công tắc, dây
nối, ampe kế, vôn kế, biến
trở 20 - 2A.
Bóng đèn 220V-100W và
220V- 25W.
-Bảng công suất điện một
số dụng cụ thờng dùng...
13 13 Công tơ điện , bảng phụ,
phiếu học tập.
14 14 SBT, SGK, bảng phụ, bảng
nhóm, phiếu học tập.
Nguồn điện 6V, ampe kế,
Kế hoạch bộ môn Vật Lý 9 Năm học 2008 - 2009
***Trờng THCS Xuân Phú*** ***Giáo viên: Hà Văn Hoàng ***
luật Jun Lenxơ.
- Nêu đợc tác hại của việc đoản mạch và
tác dụng của cầu chì.
*Kĩ năng:
- Xác định đợc công suất của một đoạn
mạch bằng vôn kế và ampe kế . Vận
dụng đợc công thức P = U.I, A= P.t =
U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện
năng .
- Vận dụng đợc định luật Jun- Lenxơ để
giải thích các hiện tợng đơn giản có liên
quan.
- Giải thích và thực hiện các biện pháp
thông thờng để sử dụng an toàn và tiết
kiệm điện năng.
* Giáo dục:
- HS có ý thức tích cực, tự giác trong
học tập.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng cho gia
đình, quốc gia.
- Biết cách bảo vệ các thiết bị điện trong
gia đình.
biểu thức của định
luật Jun Lenxơ.
Vận dụng để tính
nhiệt lợng toả ra
trên một đoạn dây
dẫn.
- Nêu đợc tác hại
của việc đoản mạch
và tác dụng của cầu
chì.
-
15 15 vôn kế, dây nối, công tắc,
bóng đèn pin 2,5V- 1W,
quạt điện nhỏ 2,5V, biến
trở 20 - 2A
16 16 Hình 13.1 và hình 16.1
phóng to.
17 17 SBT, SGK, bảng phụ, bảng
nhóm, phiếu học tập
OT 18 SBT, SGK, bảng phụ, bảng
nhóm, phiếu học tập
KT 19 Đề kiểm tra in sẵn.
18 20
Nguồn điện 12V, ampe kế,
vôn kế, dây nối, công tắc,
biến trở 20 - 2A, nhiệt
lợng kế, nhiệt kế, đồng hồ
bấm giây, 2l nớc tinh
khiết.
19 21
Phích cắm có 3 chốt.
Bảng phụ, phiếu học
tập.hình 19.2 phóng to.
* Ôn tập tổng
kết chơng .
- Củng cố lại các kiến thức về định luật
Ôm, đoạn mạch nối tiếp, song song,
công, công suất....
20 22
SBT, SGK, bảng phụ, bảng
nhóm, phiếu học tập
chơng II: Điện từ học
Kế hoạch bộ môn Vật Lý 9 Năm học 2008 - 2009
***Trờng THCS Xuân Phú*** ***Giáo viên: Hà Văn Hoàng ***
3. Từ trờng
*Kiến thức:
- Mô tả đợc hiện tợng chứng tỏ nam
châm vĩnh cửu có tính từ.
- Nêu đợc sự tơng tác giữa các cực từ
của hai nam châm.
- Mô tả đợc cấu tạo và hoạt động của la
bàn.
- Mô tả đợc thí nghiệm của Ơ-xtét để
phát hiện ra dòng điện có tác dụng từ.
- Mô tả đợc cấu tạo của nam châm điện
và nêu đợc lõi sắt có vai trò làm tăng tác
dụng từ.
- Phát biểu đợc quy tắc nắm bàn tay phải
về chiều của đờng sức từ trong lòng ống
dây có dòng điện chạy qua.
- Nêu đợc một số ứng dụng của nam
châm điện và chỉ ra tác dụng của nam
châm điện trong những ứng dụng này.
- Phát biểu đợc quy tắc bàn tay trái về
chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn
thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong
từ trờng đều.
* Kĩ năng:
- Xác định đợc các cực từ của nam
châm.
- Xác định đợc tên các cực từ của một
nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết cực
từ của các nam châm khác.
-Biết sử dụng la bàn để tìm hớng địa lí
- Giải thích đợc hoạt động của nam
- Cấu tạo của nam
châm vĩnh cửu và
nam châm điện
- Tơng tác giữa các
cực từ của hai nam
châm.
- ứng dụng của nam
châm vĩnh cửu và
nam châm điện.
- Từ trờng của ống
dây có dòng điện
chạy qua.
21 23
- Nam châm thẳng, Nam
châm chữ U, kim nam
châm, la bàn, vụn sắt trộn
lẫn vụn gỗ, nhôm, đồng,
nhựa xốp. Giá thí nghiệm,
sợi dây treo nam châm.
22 24
- Giá thí nghiệm, nguồn
điện 3V, kim nam châm,
công tắc, dây contantan,
dây nối, biến trở, Ampe kế
GHĐ1,5A- ĐCNN 0,1A
23 25
- Nam châm thẳng, tấm
nhựa trong cứng, mạt sắt,
bút dạ, kim nam châm nhỏ
có trục thẳng đứng.
24 26
- Một tấm nhựa có luồn
các vòng dây của một ống
dẫn, nguồn điện 6V, mạt
sắt, công tắc, dây dẫn, bút
dạ.
25 27
- 1 ống dây 500-700 vòng,
la bàn, giá thí nghiệm,
biến trở, nguồn điện 3-6V,
ampe kế, công tắc, dây
dẫn, lõi sắt non, đinh ghim
bằng sắt.
26 28 - ống dây 100 vòng, giá thí
nghiệm, biến trở, nguồn
điện 6V, công tắc điện,
Ampe kế, nam châm chữ
Kế hoạch bộ môn Vật Lý 9 Năm học 2008 - 2009