Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

tham khao de thi hoc sinh gioi toan lop 8 co kem dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.53 KB, 22 trang )

[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

PHẦN I – ĐỀ THI
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: (4,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x2 – 7x + 2;

b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).

Câu 2: (5,0 điểm)
Cho biểu thức :
2 x
4x2
2 x
x 2  3x
A(


):(
)
2  x x 2  4 2  x 2 x 2  x3

a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A ?
b) Tìm giá trị của x để A > 0?
c) Tính giá trị của A trong trường hợp : |x – 7| = 4.
Câu 3: (5,0 điểm)
a) Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau :
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z – 6y + 20 = 0.


b) Cho

a b c
x y z
x2 y 2 z 2
   1 và    0 . Chứng minh rằng : 2  2  2  1 .
x y z
a b c
a
b
c

Câu 4: (6,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần
lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu
của C xuống đường thẳng AB và AD.
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ?
b) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK.
c) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 1



[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1. (6 điểm)
a. Phân tích các đa thức sau ra thừa số:
A = x4  4
B =  x  2 x  3 x  4  x  5  24
b. Giải phương trình: x 4  30x 2  31x  30  0
a2
b2
c2
a
b
c
c. Cho


0


 1 . Chứng minh rằng:
bc ca ab
bc ca ab

Câu 2. (6 điểm)
Cho biểu thức:


2
1  
10  x 2 
 x
A 2


:
x

2


 
x2 
 x 4 2 x x2 

a. Rút gọn biểu thức A.
1
2

b. Tính giá trị của A , Biết x = .
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3.(6 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo
BD. Kẻ ME  AB, MF  AD.
a. Chứng minh: DE  CF
b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.
c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Câu 4. (2 điểm)

a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:

1 1 1
  9
a b c

b. Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002
Tính: a2011 + b2011.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 2


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: (2 điểm)
Cho P =

a 3  4a 2  a  4
a3  7a 2  14a  8


a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của a để P nhận giá trị nguyên.
Câu 2: (2 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập
phương của chúng chia hết cho 9.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức : P = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) có giá trị
nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó .
Câu 3: (2 điểm)
a) Giải phương trình :

1
1
1
1
 2
 2

x  9 x  20 x  11x  30 x  13x  42 18
2

b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
A=

a
b
c


3

bc a a c b a bc

Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm của BC . Một góc xMy bằng 600
quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx , My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E
. Chứng minh :
a) BD.CE=

BC 2
.
4

b) DM,EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Câu 5:(1 điểm)
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo
diện tích bằng số đo chu vi .

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 3


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]


PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 4
Câu1. (2 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A   a  1 a  3 a  5 a  7   15 .
Câu 2. (2 điểm) Với giá trị nào của a và b thì đa thức:  x  a  x  10  1 phân tích thành
tích của một đa thức bậc nhất có các hệ số nguyên.
Câu 3.(1 điểm) Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x4  3x3  ax  b chia hết cho
đa thức B( x)  x2  3x  4 .
Câu 4. ( 3 điểm)Cho tam giác ABC, đường cao AH,vẽ phân giác Hx của góc AHB và
phân giác Hy của góc AHC. Kẻ AD vuông góc với Hx, AE vuông góc Hy.Chứng minh
rằngtứ giác ADHE là hình vuông.
Câu 5. (2 điểm) Chứng minh rằng
P

1
1
1
1
 2  4  ... 
 1.
2
2
3
4
1002

19006933


Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 4


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 5
Bài 1:(4 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3.
b) x4 + 2010x2 + 2009x + 2010.
Bài 2:(2 điểm) Giải phương trình:

x  241 x  220 x  195 x  166



 10 .
17
19
21
23

 2009  x    2009  x  x  2010    x  2010 

Bài 3: (3 điểm) Tìm x biết:
2
2
 2009  x    2009  x  x  2010    x  2010 
2

2



19
49

Bài 4: (3 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 

2010 x  2680
.
x2  1

Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm di động trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB, AC.
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông.
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3AD + 4EF đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6: (4 điểm)
Trong tam giác ABC, các điểm D, E, F tương ứng nằm trên các cạnh BC, CA, AB
sao cho: AFE  BFD, BDF  CDE, CED  AEF .
a) Chứng minh rằng: BDF  BAC .
b) Cho AB = 5, BC = 8, CA = 7. Tính độ dài đoạn BD.


19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 5


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 6
Bài 1(3 điểm): Tìm x biết:
a) x2 – 4x + 4 = 25
b)

x  17 x  21 x  1


4
1990 1986 1004

c) 4x – 12.2x + 32 = 0
Bài 2(1,5 điểm): Cho x, y, z đôi một khác nhau và


Tính giá trị của biểu thức: A 

1 1 1
   0.
x y z

yz
xz
xy
 2
 2
x  2 yz y  2 xz z  2 xy
2

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1
đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào
chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính
phương.
Bài 4(3 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm.
a) Tính tổng

HA ' HB ' HC '
.


AA ' BB ' CC '

b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc
AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM.
c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức


( AB  BC  CA)2
đạt giá trị nhỏ nhất?
AA '2  BB '2  CC '2

Câu 5 (1 điểm):
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo
diện tích bằng số đo chu vi.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 6


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 7
 1  x3



1  x2


 x :
Bài 1 (4 điểm) Cho biểu thức A = 
với x  1.
2
3
 1 x
 1 x  x  x

a, Rút gọn biểu thức A.
2
3

b, Tính giá trị của biểu thức A tại x  1 .
c, Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 2 (3 điểm) Cho  a  b    b  c    c  a   4.  a 2  b2  c 2  ab  ac  bc  . Chứng
2

2

2

minh rằng: a = b = c.
Bài 3 (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên
4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó.
Bài 4 (2 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a4  2a3  3a2  4a  5 .
Bài 5 (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, phân giác BD. Gọi M,N,I
theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD.

a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh.
b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI.
Bài 6 (5 điểm)Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường
thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a, Chứng minh rằng OM = ON.
b, Chứng minh rằng

1
1
2
.


AB CD MN

c, Biết SAOB= 20082 (đơn vị diện tích); SCOD= 20092 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 7


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]


PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 8
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử:
1. x2  7 x  6
2. x4  2008x2  2007 x  2008
Bài 2: (2điểm) Giải phương trình:
1. x2  3x  2  x  1  0


1

2



1 

2



1 

1

2

2. 8  x    4  x 2  2   4  x 2  2  x     x  4 
x

x
x 
x 




2

Bài 3: (2điểm)
1


1

1

1. CMR với a,b,c là các số dương,ta có:  a  b  c       9 .
a b c


2. Tìm số d trong phép chia của biểu thức  x  2 x  4  x  6 x  8  2008 cho đa
thức x2  10 x  21.
Bài 4: (4 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H  BC).
Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE
theo m  AB .
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC
đồng dạng. Tính số đo của góc AHM
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh:


GB
HD
.

BC AH  HC

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 8


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 9
Bài 1(6 điểm): Cho biểu thức:
2x  3
2x  8
3  21  2 x  8 x 2

P = 2



1
:
2
2
 4 x  12 x  5 13x  2 x  20 2 x  1  4 x  4 x  3

a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x 

1
2

c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
d) Tìm x để P > 0.
Bài 2(3 điểm) Giải phương trình:
a)

15 x
1 
 1
 1  12 


x  3x  4
 x  4 3x  3 

b)

148  x 169  x 186  x 199  x




 10
25
23
21
19

2

c) x  2  3  5
Bài 3(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe gắn máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận
tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định
đi của người đó.
Bài 4 (7 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là
điểm đối xứng của điểm C qua P.
a) Tứ giác AMDB là hình gì?
b) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên AB, AD. Chứng minh EF//AC
và ba điểm E, F, P thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị
trí của điểm P.
d) Giả sử CP  BD và CP = 2,4 cm,

PD 9
 . Tính các cạnh của hình chữ nhật
PB 16

ABCD.

Bài 5(2 điểm)
a) Chứng minh rằng: 20092008 + 20112010 chia hết cho 2010.
b) Cho x, y, z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:

1
1
2


2
2
1  xy
1 x 1 y

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 9


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 10

Bài 1: (3điểm)
a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử
b) Tìm giá trị nguyên của x để A B biếtA = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 .
c)Cho x + y = 1 và x y  0 . Chứng minh rằng
2 x  y
x
y
 3
 2 2
0
y 1 x 1 x y  3
3

Bài 2: (3điểm)Giải các phương trình sau:
a) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12
b)

x 1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6





2008 2007 2006 2005 2004 2003

Bài 3:(2điểm)Cho hình vuông ABCD; Trên tia đối tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F
sao cho AE = CF
a) Chứng minh  EDF vuông cân.
b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, C, I thẳng hàng.

Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác địnhvị trí điểm D, E sao cho:
a. DE có độ dài nhỏ nhất.
b. Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 10


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 11
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – y2 – 5x + 5y
b) 2x2 – 5x – 7
Bài 2: Tìm đa thức A, biết rằng:
4 x 2  16 A

x
x2  2


Bài 3: Cho phân thức:

5x  5
2x2  2x

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Bài 4: a) Giải phương trình :

x2 1
2
 
x  2 x x( x  2)

b) Giải bất phơng trình: (x-3)(x+3) < (x+2)2 + 3
Bài 5: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất, mỗi ngày sản xuất được 50 sản
phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đó sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn
thành trước kế hoạch một ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch
tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và thực hiện trong bao nhiêu ngày.
Bài 6: Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 15 cm, AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH và
trung tuyến AM.
a) Chứng minh ∆ ABC ~ ∆ HBA
b) Tính : BC; AH; BH; CH ?
c) Tính diện tích ∆ AHM ?

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc




HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 11


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 12
Câu 1:(5điểm) Tìm số tự nhiên n để:
a. A  n3  n2  n  1là số nguyên tố.
b. B 

n4  3n3  2n2  6n  2
có giá trị là một số nguyên.
n2  2

c. D  n5  n  2 là số chính phương với n  2.
Câu 2:(5điểm) Chứng minh rằng :
a.

a
b
c


 1 biết abc = 1

ab  a  1 bc  b  1 ac  c  1

b. Với a+b+c=0 thì a 4  b4  c4  2  ab  bc  ca 
c.

2

a 2 b2 c 2 c b a
 
  
b2 c 2 a 2 b a c

Câu 3:(5điểm) Giải các phương trình sau:
a.

x  214 x  132 x  54


6
86
84
82

b. 2 x 8x  1  4 x  1  9
2

c. x2  y 2  2 x  4 y  10  0 với x,ynguyên dương.
Câu 4:(5điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm hai đường chéo.Qua O
kẻ đường thẳng song song với AB cắt DA tại E,cắt BCtại F.
a. Chứng minh:Diện tích tam giác AOD bằng diện tích tam giác BOC.

b. Chứng minh:

1
1
2
.


AB CD EF

c. Gọi Klà điểm bất kì thuộc OE. Nêu cách dựng đường thẳng đi qua Kvà chia đôi
diện tích tam giác DEF.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 12


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 13
Câu 1. (2 điểm)

a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2  2 xy  y 2  4 x  4 y  5
b. Chứng minh n  N * thì n3  n  2 là hợp số.
c. Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng
với tích của chúng là một số chính phương lẻ.
Câu 2. (2 điểm)
a. Giải phương trình:

x 1 x  2 x  3
x  2012


 ... 
 2012
2012 2011 2010
1

b. Cho a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3 = 1. Tính S = a2 + b 2012 + c 2013.
Câu 3. (1,5 điểm)
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2 x2  3 y 2  4 xy  8x  2 y  18
b. Cho a; b; c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh:
ab
bc
ac


 abc
a  b  c a  b  c a  b  c

Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E, F, G, H lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. M là giao điểm của CE và DF.

a. Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông.
b. Chứng minh DF  CE và  MAD cân.
c .Tính diện tích  MDC theo a.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 13


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 14
Bài 1: (4,0 điểm)
a) Cho

y+z-x
x y z
  . Tìm giá trị của biểu thức : M =
x-y+z
2 3 4

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = - x 2  5x + 3

Bài 2: (6,0 điểm)
a) Tìm x, biết rằng:
1
1  0, 75x +4
4
 1

 ... +
=

:
19.21 
x
231
 11.13 13.15

b) Rút gọn biểu thức sau đây:
1 x
1+x
+
2
1  x + x2
C = 1 x + x
1+ x
1-x
2
1 x + x
1 - x + x2

Bài 3: (2,0 điểm)

Trong một trường có ba lớp 7 . Biết rằng 2/3 số học sinh lớp 7A bằng 3/4 số học
sinh lớp 7B và bằng 4/5 số học sinh lớp 7C. Lớp 7 C có số học sinh ít hơn tổng số học
sinh của hai lớp kia là 57 bạn . Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 4: (4,0 điểm)Cho tam giác ABC, các đường cao AK và BD cắt nhau tại G. Vẽ đường
trung trực HE, HF của AC và BC. Chứng minh rằng : BG = 2HE và AG = 2HF
Bài 5: (4,0 điểm)Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của các đoạn
thẳng AD, BC, AC.
a) Chứng minh rằng EI // CD; FI // AB
b) Chứng minh hệ thức EF 

AB + CD
2

c) Từ hệ thức trên, suy ra rằng dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình thang.
19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 14


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI


ĐỀ THI SỐ 15
Bài 1:(2 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
c) (x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3.
d) x4 + 2012x2 + 2011x + 2012.
2
1  
10  x 2 
 x
A 2


:
x

2


 
x2 
 x 4 2 x x2 

Bài 2: (2,5 điểm)Cho biểu thức:

a. Rút gọn biểu thức A.
1
2

b. Tính giá trị của A , Biết x = .
c. Tìm giá trị của x để A < 0.

d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 3 :(2 điểm)
a) Giải phương trình :

1
1
1
1
 2
 2

x  9 x  20 x  11x  30 x  13x  42 18
2

b) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng :
A=

a
b
c


3
bc a a c b a bc

Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo
BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần
lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD.
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ?
b) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK

c) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2.
19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 15


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 16
Bài 1 (4,0 điểm):
a) Chứng minh rằng: Chữ số tận cùng của hai số tự nhiên n và n5 là như nhau.
b) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: x2 + x – p = 0; với p là số nguyên tố.
i 2 (3,0 điểm):
a) Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức:
P

1
1
1
 2
 2
2

2
2
2
a b c
b c a
c  a 2  b2
2

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
A  x 4  2 x3  3x 2  4 x  2015 ; B 

x 2  2 x  2016
x2

Bài 3(3,0 điểm): Cho biểu thức:
P

1
1
1
1
1
 2
 2
 2
 2
x  x x  3x  2 x  5x  6 x  7 x  12 x  9 x  20
2

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có giá trị.

b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi x thỏa mãn: x3 – x2 + 2 = 0
Bài 4 (4,0 điểm):
a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
ab + bc + ca  a2 + b2 + c2< 2(ab + bc + ca)
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 10x2 + 50y2 + 42xy + 14x – 6y + 57 < 0
Bài 5 (4,0 điểm) Cho M là một điểm bất kỳ nằm trong hình vuông ABCD có cạnh bằng 1
a) Chứng minh rằng: MA2 + MB2 + MC2 + MD2  2.
b) Xét điểm M nằm trên đường chéo AC, kẻ MN  AB tại N, gọi O là trung điểm
của AM. Chứng minh rằng: CN2 = 2.OB2.
Bài 6 (2,0 điểm):
Cho tam giác ABC có A  B . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
HAC  ABC . Đường phân giác của góc BAH cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB
kẻ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF//AE.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 16


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI


ĐỀ THI SỐ 17
 1

6x  3

2



Bài 1: (4,5 điểm) Cho biểu thức: Q  
 3
 2
 : ( x  2) .
 x 1 x 1 x  x 1
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q =

1
.
3

c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
Bài 2: (4,5 điểm)

a) Giải phương trình:

2x  3 2x  5
6x2  9x  9
.


 1
2x  1 2x  7
(2 x  1)(2 x  7)

b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 – x +2
c) Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: x2 = y2 + 2y + 13.
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Cho abc ≠

?



ab  1 bc  1 ca  1
. Chứng minh rằng a = b = c.


b
c
a

b) Cho số tự nhiên n  3. Chứng minh rằng nếu 2n 10a  b (a, b  N , 0  b  10) thì tích
ab chia hết cho 6.
Bài 4: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: BD.DC = DH.DA.
b) Chứng minh rằng:

HD HE HF



 1.
AD BE CF

c) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF.
d) Gọi M, N, P, Q, I, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, CA, AB, EF, FD,
DE. Chứng minh rằng ba đường thẳng MQ, NI, PK đồng quy tại một điểm.
Bài 5: (1,0 điểm)Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = b ; BC = a. Đường phân
giác BD của tam giác ABC có độ dài bằng cạnh bên của tam giác ABC. Chứng minh
rằng:

1 1
b
 
.
b a ( a  b) 2

Bài 6:(1,0 điểm)
Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng:

a
b
c
3


 .
2
2
2

2
1 b 1 c 1 a

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 17


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 18
Bài 1: (2,5 điểm )
a. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2  2 xy  6 y  9
b. Giải phương trình:

x 1 x  2 x  3
x  2012


 ... 
 2012
2013 2012 2011

2

c. Tìm đa thức f ( x) biết: f ( x) chia cho x  2 dư 5; f ( x) chia cho x  3 dư 7; f ( x) chia
cho ( x  2)( x  3) được thương là x2  1 và đa thức dư bậc nhất đối với x .
Bài 2: (2,0 điểm) Cho: P  7.2014n  12.1995n với n  N ;

Q

( x2  n)(1  n)  n2 x 2  1
. Chứng minh: a. P chia hết cho 19.
( x2  n)(1  n)  n2 x 2  1
b. Q không phụ thuộc vào x và Q  0 .

Bài 3:(1,5 điểm)
a. Chứng minh: a2  5b2  (3a  b)  3ab  5
b. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 x2  3 y 2  4 x  19 .
Bài 4:( 4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AE, BF cắt nhau tại H. Gọi
M trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt AB, AC lần
lượt tại I và K.
a. Chứng minh  ABC đồng dạng  EFC.
b. Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo thứ
tự tại N và D. Chứng minh NC = ND và HI = HK.
c. Gọi G là giao điểm của CH và AB. Chứng minh:

AH BH CH


6
HE HF HG


19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 18


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 19
Bài 1 (4,0 điểm):
 1  x3



1  x2

 x :
Cho biểu thức A = 
với x khác -1 và 1.
2
3
 1 x

 1 x  x  x

1) Rút gọn biểu thức A.
2
3

2) Tính giá trị của biểu thức A tại x  1 .
3) Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 2( 4,0 điểm ):
a) Giải phương trình sau:

1
2
6
 2
 2
x  2x  2 x  2x  3 x  2x  4
2

b) Cho x là số nguyên. Chứng minh rằng biểu thức
M   x  1 x  2  x  3 x  4  1 là bình phương của một số nguyên.
Bài 3( 4,0 điểm ):
a)Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn: x + y + z chia hết cho 6.
Chứng minh M = ( x + y)( x + z )( y + z ) – 2xyz chia hết cho 6.
b) Cho a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn: a3b3  b3c3  c3 a3  3a2b2 c2



a 


b 

c







Tính giá trị biểu thức P  1  1  1  
b
c
a
Bài 4 (6,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC), có đường cao AH sao cho AH = HC. Trên AH
lấy một điểm I sao cho HI = BH. Gọi P và Q là trung điểm của BI và AC. Gọi N và M
là hình chiếu của H trên AB và IC ; K là giao điểm của đường thẳng CI với AB ; D là
giao điểm của đường thẳng BI với AC.
a). Chứng minh I là trực tâm của tam giác ABC
b). Tứ giác HNKM là hình vuông
c). Chứng minh bốn điểm N, P, M, Q thẳng hàng.
Bài 5( 2,0 điểm ):
Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn điều kiện: x2015  y 2015  z 2015  3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x2  y 2  z 2 .
19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc




HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 19


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 20
Bài 1. (4 điểm)
Phân tích thành nhân tử: x4 - 6x2 - 7x - 6
Bài 2. (4 điểm) Cho x, y, z là các số thực không âm, biết x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của: x4 + y4 + z4.
Bài 3. (4 điểm) Cho x, y, a, b là những số thực thoả mãn:
x4
y4
x2  y 2


a
b
ab

Chứng minh:

và x 2  y 2  1

x 2006

y 2006
2


1003
1003
1003
a
b
 a  b

Bài 4. (4 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:
ab
bc
ca
1 1 1



 
2
2
2
a b c
bc  a
ac  b
ab  c

Bài 5.(4 điểm) Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC). Trên cạnh AB lấy điểm M
sao cho BM = 2MA, trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ đường thẳng Bx

vuông góc với AB, trên Bx lấy điểm N sao cho BN =

1
AB. Đường thẳng MC cắt NA
2

tại E, đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F
a) Chứng minh AF = AM.
b) Gọi H là trung điểm của FC, Chứng minh EH = BM.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 20


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]

PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 21
Bài 1. Phân tích thành nhân tử:
a) a3  2a2  13a  10
b) (a2  4b2  5)2  16(ab  1)2
Bài 2. Cho 3 số tự nhiên a, b, c. Chứng minh rằng nếu a + b + c chia hết cho 3 thì a3 +

b3 + c3 + 3a2+ 3b2 + 3c2 chia hết cho 6.
1

Bài 3. a) Cho a – b = 1. Chứng minh a2 + b2  2
b) Cho 6a – 5b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4a2 + 25b2
Bài 4. Đa thức bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 và thoả mãn
f(1) = 5; f(2) = 11; f(3) = 21. Tính f(-1) + f(5).
Bài 5. Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC). M là trung điểm của AC, trên BM lấy
điểm N sao cho NM = MA; CN cắt AB tại E. Chứng minh:
a) Tam giác BNE đồng dạng với tam giác BAN.
b)

NC NB

 1.
AN AB

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc



HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 21


[TOÁN 8 – Đề thi HSG sưu tầm]


PHẦN I – ĐỀ THI

ĐỀ THI SỐ 22
Bài 1.(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a2 – a – 6

b) a4 + 4

Bài 2.(4 điểm)
a) Tìm đa thức bậc ba f(x), biết: f(x) + f(x + 1) = 4x3 + 14x2 + 16x + 17
b) Tìm n  N* sao cho n2 + n + 13 là số chính phương.

Bài 3.(3,5 điểm)Cho f(x) =

S = f(

100 x
, tính tổng:
100 x  10

1
2
3
2008
) + f(
) + f(
) + … + f(
).
2009
2009

2009
2009

Bài 4. (4,5 điểm)

a) Tìm giá trị lớn nhất của biẻu thức: P =

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

x2
.
x4  x2  1

A=

( x 2  18 x  32)( x 2  9 x  8)
x2

.

Bài 5.(6 điểm) Cho hình vuông ABCD, M và N theo thứ tự là trung điểm của của AB và
AD. MD cắt AC tại P, NC cắt BD tại Q, MD và NC cắt nhau tại E, PQ và BE cắt nhau tại
F. Chứng minh:
a) BC = BE.
b) FP = FE.

19006933

Facebook.com/THCS.Tieuhoc




HOCMAI THCS & Tiểu Học

Trang | 22



×