Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề KS đầu năm toán 9 (07-08)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.57 KB, 1 trang )

Trờng THCS Bình Thịnh Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Môn : Toán lớp 9
Thời gian : 60 phút không kể giao và nhận đề
Đề chính thức
I. Phần trắc nghiệm:(4điểm) Hãy ghi đáp án đúng vào bài làm ở tờ giấy thi.
Bài 1: Để biểu thức
axx
++
309
2
là bình phơng của một tổng thì giá trị của a là:
Bài 2: Cho phân thức:
2
13


=
x
x
A
giá trị của phân thức
A
với
2
1
=
x
là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. Một đáp án khác.
Bài 3: Tứ giác ABCD có A = 80
0


; B = 130
0
; C - D = 10
0
. Số đo của các góc C và D là:
A. C = 60
0
, D = 50
0
; B. C = 70
0
, D = 60
0
.
C. C = 80
0
, D = 70
0
; D. C = 90
0
, D = 80
0
.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Điểm C và D thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
3
1
=
CB
CA
;

3
1
=
DA
DB
.
Độ dài CD là:
A. 3cm; B. 4cm; C. 4,5cm; D. 6cm.
II. Phần tự luận:
Bài 1 (3điểm): Cho biểu thức:
2
2
961
106
:
13
2
31
3
xx
xx
x
x
x
x
M
+
+







+
+

=
a) Tìm điều kiện của x để M xác định.
b) Rút gọn M.
c) Tính giá trị của M với
3
1
=
x
.
Bài 2 (2điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH chia cạnh huyền BC thành thành hai đoạn thẳng có
độ dài 4cm và 9cm. Tính diện tích của tam giác vuông ABC.
Bài 3 (1điểm): Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến:
1
2

xx
.
Trờng THCS Bình Thịnh Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Môn : Toán lớp 9
Thời gian : 60 phút không kể giao và nhận đề
Đề chính thức
I. Phần trắc nghiệm:(4điểm) Hãy ghi đáp án đúng vào bài làm ở tờ giấy thi.
Bài 1: Để biểu thức

axx
++
309
2
là bình phơng của một tổng thì giá trị của a là:
Bài 2: Cho phân thức:
2
13


=
x
x
A
giá trị của phân thức
A
với
2
1
=
x
là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. Một đáp án khác.
Bài 3: Tứ giác ABCD có A = 80
0
; B = 130
0
; C - D = 10
0
. Số đo của các góc C và D là:

A. C = 60
0
, D = 50
0
; C. C = 70
0
, D = 60
0
.
B. C = 80
0
, D = 70
0
; D. C = 90
0
, D = 80
0
.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Điểm C và D thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
3
1
=
CB
CA
;
3
1
=
DA
DB

.
Độ dài CD là:
A. 3cm; B. 4cm; C. 4,5cm; D. 6cm.
II. Phần tự luận:
Bài 1 (3điểm): Cho biểu thức:
2
2
961
106
:
13
2
31
3
xx
xx
x
x
x
x
M
+
+






+

+

=
a) Tìm điều kiện của x để M xác định.
b) Rút gọn M.
c) Tính giá trị của M với
3
1
=
x
.
Bài 2 (2điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH chia cạnh huyền BC thành thành hai đoạn thẳng có
độ dài 4cm và 9cm. Tính diện tích của tam giác vuông ABC.
Bài 3 (1điểm): Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến:
1
2

xx
.

×