BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
BÀ KẾT TOÁN HÀNG NHẬP THÁNG 7/2001
I1
A
B
C
D
E
F
G
H
I
1 Stt Mãhà
ng Ngà
y nhậ
p Tê
n hà
ng Sốlượng Đơn giáThà
nh tiề
n Thuếđô
c hại Tổ
ng cộ
ng
2
3
4
5
6
7
8
9
1 DUMEX
10-02-98
50
2
555
3 DUMEX
4 SGD
10-04-98
10-04-98
19-10-98
100
125
47
5
6
7
8
20-10-98
21-10-98
22-10-98
23-10-98
80
9
120
48
SGD
WALK ER
AJINO
DUMEX
10
11
BẢ
NG ĐƠN GIÁ
VÀ
LOẠI HÀ
NG
12
Mãhà
ng Tê
n hà
ng Đơn giá Độ
c hại
13
14
15
16
17
DUMEX Sữ
a bộ
t
555 Thuố
c lá
SGD
Đườ
ng
WALK ER Rượu
AJINO
Bộ
t ngọt
25000
10000
4500
150000
20000
x
x
Yêu cầu:
1.
Lập công thức điền dữ liệu vào cột Tên hàng. Đơn giá dựa vào
Mã hàng và Bảng đơn giá và loại hàng.
2.Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
3.Tính Thuế độc hại = 5% của Thành tiền.
Lưu ý: Chỉ tính thuế độc hại đối với những mặt hàng có đánh dấu là
độc hại trong bảng đơn giá và loại hàng.
4.Tính Tổng cộng = Thành tiền + Thuế độc hại.
5.Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột Tổng cộng.
Hướng dẫn:
* Tên hàng:
=VLOOKUP(Mã hàng,Bảng đơn giá và loại hàng,2,0)
* Đơn giá:
=VLOOKUP(Mã hàng, Bảng đơn giá và loại hàng,3,0)
* Thuế độc hại:
=IF(VLOOKUP(Mã hàng,Bảng đơn giá và loại hàng,4,0)=”x”,5%*Thành tiền,0)
----------------Hết----------------
BÀ
I2
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
A
B
1 Stt
Họvàtê
n
C
D
E
F
H
I
KVDT Mô
n 1 Mô
n 2 Điể
mthi Điể
mƯT Tổ
ng cộ
ng Kế
t quả
2
1 Nguyễ
nThù
y Dương
KV1
7
7
3
2 LêVă
nToà
n
KV1
6
8
4
3 HồTiể
uMy
KV2
5
8
5
4 LêThòThanhThả
o
KV3
8
7
6
5 Nguyễ
nNgọc Hả
i
KV3
7
9
7
6 VõThuHà
KV1
4
8
8
7 Trầ
nCô
ngMinh
KV2
8
5
9
8 PhanThiê
nHà
KV2
7
7
10
9 LêTrungLậ
p
KV3
9
3
KV3
8
8
11 10 Nguyễ
nTựNhiê
n
G
12
13
Bả
ng tra cứ
u Điể
mƯT
14
KV1
15
KV2
1.5
K V3
1.0
0.5
16
Yêu cầu:
1. Tính Điểm thi = Môn 1 + Môn 2 * 2.
2. Dựa vào cột KVDT và Bảng tra cứu Điểm ƯT để tính cột Điểm ƯT.
3. Tính cột Tổng cộng = Điểm thi + Điểm ƯT.
4. Tính cột Kết quả là “Đậu” nếu: Tổng cộng >= 21 và Môn 1 >= 5,
Môn 2 >=5. Các trường hợp còn lại là “Hỏng”.
5. Thực hiện các Thống kê sau:
Điể
m cao nhấ
t mô
n1
Điể
m thấ
p nhấ
t mô
n2
Sốthí sinh dựthi
Sốthí sinh Đậ
u
Sốthí sinh Hỏ
ng
----------------Hết----------------
BÀ
I3
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1/2002
A
1 Stt
B
C
D
E
F
G
H
Họvàtê
n
Chứ
c vụ
HSL
Lương
Phụcấ
p
Tạmứ
ng
Cò
n lại
?
?
?
?
2
ng Nga
1 LêThòHằ
GĐ
2.98
3
n ThòTú
y Hằ
ng
2 Trầ
PGĐ
2.7
4
ng Tuấ
n
3 Lương Cô
PGĐ
3.26
5
n Thiê
n Đườ
ng
4 Nguyễ
NV
2.54
6
5 LêThòLy Lan
NV
1.78
7
n LêÁ
i Vũ
6 Trầ
NV
1.86
8
7 VõThòNgọc Lan
NV
2.42
9
i Linh
8 HồThòÁ
NV
2.14
n Tù
ng Mậ
u
10 9 Nguyễ
NV
1.68
o Hương Giang
11 10 Đà
NV
2.63
12
Tổ
ng cộ
ng
13
14
Bả
ng tra cứ
uphụcấ
p
15
16
GĐ
NV
PGĐ
17
1500000
50000
100000
18
Yêu cầu:
1. Tính Lương = HSL * 210000.
2. Dựa vào cột Chức vụ và Bảng tra cứu phụ cấp để tính cột Phụ cấp.
3. Tính Tạm ứng:
Nếu HSL >= 2.5 thì Tạm ứng là 200000
Nếu HSL >= 2.0 thì Tạm ứng là 150000
Các trường hợp còn lại thì Tạm ứng là 100000.
4. Tính Còn lại = Lương + Phụ cấp – Tạm ứng.
5. Tính Tổng cộng các cột: Lương, Phụ cấp, Tạm ứng, Còn lại.
6. Thực hiện các Thống kê sau:
Tổ
ng sốngườ
i trong danh sá
ch
Tổ
ng lương củ
a nhâ
n viê
n
Sốngườ
i cóHSL <2.0
----------------Hết----------------
BÀ
I4
BẢNG THEO DÕI KHÁCH HÀNG
A
B
1 Mãhà
ng Tê
n hà
ng
C
Loại
D
E
Giá
F
G
I
Sốlượng Ngà
y thuê Ngà
y trả Sốngà
y thuêTiề
n thuê
2 B01
3 G02
25
30/08/1998 05/10/1998
29
30/08/1998 02/10/1998
4 D01
5 K 02
28
02/09/1998 10/02/1998
15
01/09/1998 10/10/1998
6 G01
7 K 01
30
02/09/1998 13/10/1998
20
04/09/1998 14/10/1998
Tổ
ng cộ
ng
8
9
BẢ
NG GIÁ
10
Mãhà
ng Tê
n hà
ng Giáloại 1 Giáloại 2
11
12
B
Bắ
p
200
180
D
G
Đậ
u
Gạo
100
150
80
140
K
Khoai
120
100
13
14
H
?
?
15
Yêu cầu:
1. Tính số Ngày thuê = Ngày trả – Ngày thuê.
2. Tính Loại dựa vào kí tự cuối của Mã hàng và chuyển qua giá trò số.
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên hàng, dựa theo Mã hàng và
BẢNG GIÁ.
4. Điền dữ liệu cho cột Giá dựa theo Mã hàng, BẢNG GIÁ và Loại.
5. Tiền thuê = Số lượng * Giá * Số ngày thuê, nhưng nếu Số lượng lớn
hơn 20 thì sẽ giảm 10% Tiền thuê.
6. Tính Tổng cộng cột Số ngày thuê và Tiền thuê.
Hướng dẫn:
* Loại:
=VALUE(RIGHT(Mã hàng,1))
* Tên hàng:
=VLOOKUP(LEFT(Mã hàng,1), Bảng giá,2,0)
* Giá:
=VLOOKUP(LEFT(Mã hàng,1), Bảng giá,IF(Loại=1,3,4),0)
* Tiền thuê:
=Số lượng * Giá * Số ngày thuê * IF(Số lượng > 20, 90%,1)
----------------Hết----------------
KẾT QUẢ TIN HỌC KHÓA CCA01
BÀ
I5
A
1 STT
2
3
B
C
D
E
SBD
HỌVÀ
TÊ
N
NĂ
M SINH
Đố
i tượng
F
G
H
I
J
K
THCB WORD EXCEL ĐTB VỊTHỨ Kế
t quả
001A
VĂ
N ANH LIÊ
N
1999
8.0
9.0
10.0
4
5
002B
003C
004A
VÕ
VĂ
N THÀ
NH
TRỊNH QUỐ
C HÙ
NG
NGUY Ê
N THỤY VÂ
N
1990
1987
1987
10.0
7.0
9.0
8.0
9.0
7.0
6.0
10.0
8.0
6
7
005B
006A
VÕ
NGỌC LỆ
TRẦ
N ANH TUẤ
N
1987
1995
10.0
7.0
7.0
9.0
8.0
4.0
8
9
007B
008A
NGUY Ễ
N VĂ
N NAM
LÂ
M ANH HÙ
NG
1989
1994
7.0
8.0
8.0
7.0
7.0
4.5
10
11
12
009C
010A
HUY Ø
NH VĂ
N SƠN
LÊMINH ĐỨ
C
1985
1996
7.0
6.0
8.0
6.0
4.0
7.0
011C
TRẦ
N ANH DŨ
NG
1980
6.5
6.0
5.5
13
14 Bả
ng 1 - Đố
i tượng
15 A
Học sinh
16 B
Sinh viê
n
17 C
Cô
ng nhâ
n
18
Bả
ng Thố
ng kê
Sốthí sinh đậ
u
Yêu cầu:
1. Điền số tự động cho cột số thứ tự (STT).
2. Dựa vào kí tự cuối cùng của cột SBD và bảng 1 (Đối tượng), hãy lập công thức điền tên đối tượng cho
từng thí sinh ở cột Đối tượng?
3. Biết điểm môn EXCEL, WORD là hệ số 2, THCB là hệ số 1, ĐTB bằng trung bình cộng điểm các môn sau khi
tính hệ số, làm tròn đến 1 chứ số thập phân?
4. Lập công thức xếp vò thứ cho thí sinh, dựa vào cột ĐTB từ cao đến thấp?
5. Lập công thức cho cột Kết Quả: nếu ĐTB từ 5 trở lên là “ĐẬU”, ngược lại là “HỎNG”?
6. Lập công thức thống kê số thí sinh “ĐẬU” tại ô E17?
BÀ
I6
KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO LỚP 10
Yêu cầu:
1. Căn cứ Loại NPT để điền Điểm NPT vào cột Điểm NPT.
2. Căn cứ vào ký tự đầu của Mã số để điền Điểm ƯT.
3. Cột Tổng cộng được tính là tổng của 4 cột điểm: Văn, Toán, Điểm NPT
và Điểm ƯT.
4. Điền vào cột Kết quả “Đậu” nếu điểm Tổng cộng từ 13.5 điểm trở
lên nếu không đạt điền vào “Hỏng”.
5. Điền vào Thông tin kỳ thi:
Điể
m Vă
n cao nhấ
t
Điể
m Toá
n thấ
p nhấ
t
Tổ
ng sốthí sinh dựthi
----------------Hết----------------
BÀ
I7
BẢNG HÀNG NHẬP THÁNG 6/2007
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
1
A
B
C
Stt
Mãhà
ng
Ngà
y nhậ
p
D
E
Xuấ
t xứ
2
TP001
6/2/2007 Trung Quố
c
3
TP002
6/7/2007 Asean
4
5
NS001
Tê
n hà
ng
F
G
H
Sốlượng Đơn GiáThà
nh tiề
n
150
45
10
15
6/8/2007 Trung Quố
c
250
220
TP001
6/12/2007 Trung Quố
c
230
45
6
TP002
6/15/2007 Trung Quố
c
25
15
7
8
NS001
TP001
6/16/2007 Trung Quố
c
6/17/2007 Asean
50
25
220
45
9
TP002
6/23/2007 Trung Quố
c
450
15
10
NS001
6/25/2007 Asean
100
220
11
TP001
6/27/2007 Trung Quố
c
100
45
12
14 Bả
ng 1
Bả
ng 2 - Bả
ng thố
ng kê
15 Mãhà
ng
Tê
n hà
ng
16 TP001 Sữ
a bộ
t
17 TP002 Tràtú
i lọc
18 NS001
Cóbao nhiê
u loại hà
ng cóxuấ
t xứAsean ?
Tổ
ng sốlượng hà
ng nô
ng sả
n, cóđơn giátrê
n 100?
Thứ
c ă
n heo thòt
Yêu cầu:
1. Điền số tự động cho cột số thứ tự (Stt).
2. Dựa vào mã hàng và bảng 1, hãy lập công thức điền tên hàng vào
bảng dữ liệu?
3. Tính Thành tiền, biết Thành tiền = Số lượng * Đơn giá?
4. Có bao nhiêu loại hàng có xuất xứ Asean? Tính tại ô H15?
5. Tổng số lượng hàng nông sản, có đơn giá trên 100? Tính tại ô H16?
6. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự giảm dần cột Thành tiền?
----------------Hết----------------
BÀ
I8
DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
1
A
B
C
D
E
F
G
STT
MÃ
SÁ
CH
Tê
n NhàXB
TÊ
N SÁ
CH
SỐ
LƯNG
Nă
m XB
Đềnghò
2
TN20070902
Bá
ch khoa câ
y cỏ
3
BT19990011
Bà
i tậ
p Hó
a 10
4
4
BT19980091
Bà
i tậ
p Lý11
5
5
BT20020121
Bà
i tậ
p Toá
n 12
5
6
XH20070533
Chuyệ
n cổtích VN
5
7
XH20000022
Chuyệ
n lạVN
4
8
XH20010002
Điể
n hay tích lạ
9
TK20050323
Hó
a học vui
10
TN19960071
Thếgiớ
i độ
ng vậ
t
11
TK20031002
Thí nghiệ
m Vậ
t Lý
7
12
XH20050093
Từđiể
n Há
n - Việ
t
4
13
TK19970013
Vậ
t lývui
H
78
65
9
96
64
14
15 BẢ
NG 1- Mãnhàxuấ
t bả
n
16
Mã Tê
n NhàXB
17
1
Giá
o Dục
18
2
Khoa học Kỹthuậ
t
19
3
Vă
n Học
Bả
ng thố
ng kê
Nă
m
Sốlượng
2007
Yêu cầu:
1. Điền số tự động cho cột số thứ tự (STT).
2. Dựa vào kí tự cuối cùng của MÃ SÁCH và BẢNG 1, hãy lập công thức
điền tên nhà xuất bản (Tên Nhà XB) trong bảng dữ liệu?
3. Bốn kí tự số đầu tiên kể từ vò trí thứ 2 của MÃ SÁCH trong bảng dữ
liệu là năm xuất bản. Hãy lập công thức điền năm xuất bản (Năm
XB) vào bảng dữ liệu. Biết năm xuất bản có kiểu dữ liệu số.
4. Lập công thức cho cột Đề nghò như sau: Nếu Năm xuất bản trước năm
2000 thì ghi “Thanh lý”, ngược lại bỏ trống?
5. Có bao nhiêu sách có năm xuất bản là 2007? Lập công thức tính tại ô
F17?
6. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của cột Năm XB?
----------------Hết----------------
BÀ
I9
1
2
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP KHỐI 12
A
B
Mã
lớ
p
Họvàtê
n
3 A01 LêThòHoa
4 A02 Nguyễ
n Nam
5 A03 HồThòNga
6 D01 VõNam
C
D
Ngà
y sinh Lớ
p
E
F
XL
n
Htậ
p Toá
G
H
I
J
K
L
M
N
Điể
mthi
Điể
m
Vò Kế
t
ĐTB
Vă
n Hó
a Sinh N. Ngữ ƯT
thứquả
10/2/1976
9/20/1975
A
B
9.0
7.5
8.0
7.0
7.0
6.0
5.0
5.0
9.0
8.0
7/15/1975
5/20/1977
C
B
6.5
6.5
6.0
4.5
6.0
5.0
6.0
7.0
9.0
7.0
7 D02 HồMy
5/21/1977
8 C01 VõVă
n Hù
ng 10/12/1977
9 C02 HàThanh
10/2/1976
10 D01 Hoà
ng Hà
9/2/1977
C
B
5.5
6.0
6.0
5.5
7.5
6.5
8.0
6.0
6.0
9.0
A
B
7.0
7.0
3.0
6.5
8.0
7.0
5.0
8.0
7.0
8.0
11
12
Bả
ng MãLớ
p
13
A
Vă
n
A
1.0
14
15
C
D
Toá
n
Hó
a
B
C
0.5
0
16
Điể
mƯT
Yêu
cầu
tính toán:
1. Căn cứ vào Bảng Mã Lớp và ký tự đầu của Mã lớp để điền vào cột Lớp.
2. Lập công thức tính cột Điểm ƯT (dựa vào Bảng tra cứu).
3. Lập công thức tính cột ĐTB với:
ĐTB = (Toán * 2 + Văn * 2 + Hóa + Sinh + N.Ngữ + Điểm ƯT)/8.
4. Lập công thức tính cột Vò thứ.
5. Lập công thức tính cột Kết quả: Nếu ĐTB >= 8, thì xếp loại “Giỏi”; nếu ĐTB >= 6.5, thì xếp loại
“Khá”; nếu ĐTB >= 5, thì xếp loại “Trung bình”; còn lại thì xếp loại “Yếu”./.
BÀI BẢNG NHẬP HÀNG CỦA CỬA HÀNG
10
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
B
Mã Kho nhậ
p
C
D
E
F
G
Loại
Sốlượng
Đơn giáhà
ng
Vậ
n chuyể
n
Thà
nh tiề
n
X
Z
X
SỐ
1
A
200
SỐ
2
SỐ
3
A
B
143
500
Y
Y
Z
X
SỐ
2
SỐ
3
SỐ
2
SỐ
1
Tổ
ngcộ
ng
B
C
A
C
960
752
817
176
?
?
BẢ
NG TRA CỨ
U
12
Mã
Đơn giáhà
ng
13
14
15
X
Y
Z
30000
20000
10000
16
?
Yêu
cầu:
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
1.
Dựa vào BẢNG TRA CỨU điền đơn giá vào cột Đơn giá hàng.
2. Tính tiền Vận chuyển = Số lượng * giá vận chuyển.
[ giá vận chuyển: nếu Kho SỐ1 là 1000(đ); nếu Kho SỐ2 là
1500(đ);
còn lại Kho SỐ3 là 3000(đ) ].
3. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Vận chuyển.
4. Tính Tổng cộng các cột: Số lượng, Vận chuyển, Thành tiền.
5. Thực hiện thống kê theo các yêu cầu sau:
a. Số lượng hàng loại A
b. Đơn giá trung bình loại
c. Tổng thành tiền loại
?
?
?
B
A và C
----------------Hết----------------
BÀI
11
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2001 - 2002
1
2
A
B
Stt
Họvàtê
n
C
G
H
Điể
m
Xế
p
thá
ng nă
m Toá
n Vă
n N.Ngữ Tbình
loại
Ngà
y
D
E
F
Cá
c mô
n thi
3
n T hòH ạnh
1 N guyễ
15/07/1982
9
7
8
4
n N Gọc Quỳ
nh
2 N guyễ
20/01/1981
6
4
4
5
n Minh T i
3 T rầ
21/02/1982
7
6
3
6
ng T hòH uệ
4 Đ ặ
01/01/1981
6
7
8
7
n D uy N hấ
t
5 T rầ
28/02/1982
10
8
9
8
6 L êN gọc K hanh
17/03/1983
6
9
6
9
n Minh Quang
7 T rầ
26/05/1983
7
6
4
I
Khen
Vòthứ
thưở
ng
10
Yêu
1.
2.
3.
cầu:
Nhập và đònh dạng bảng tính.
Tính Điểm Tbình = (Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm N.Ngữ)/3.
Xếp loại:
* Nếu Điểm Tbình >=9 là “Giỏi”.
* Nếu 7 <= Điểm Tbình <= 9 là “Khá”.
* Nếu 5 <= Điểm Tbình <= 7 là “Tbình” , còn lại là xếp loại “Yếu”.
4. Xếp Vò thứ theo Điểm Tbình.
5. Khen thưởng:
* Là “HS Giỏi” nếu Xếp loại “Giỏi”
* Là “HS Tiên tiến” nếu Xếp loại “Khá”.
Các trường hợp còn lại để trống.
----------------Hết----------------
J
BÀI
12
A
1 Stt
QUẢN LÝ HÀNG HÓA
B
Mãhà
ng
C
D
E
F
Sốlượng Tê
n hà
ng Nướ
c sả
n xuấ
t
G
Đơn giá
H
I
J
Thà
nh tiề
n Thuế Tiề
n giả
m Tổ
ng cộ
ng
2
1 TV_JAN
54
3,500,000
3
4
2 TV_KOR
35
2,800,000
3 VI_JAN
40
2,500,000
5
4 CA_HOL
48
850,000
6
5 AM_GER
34
1,500,000
7
8
6 CA_GER
7 TV_HOL
28
46
600,000
2,600,000
9
8 AM_JAN
30
2,000,000
10
9 CA_JAN
27
900,000
11 10 TV_GER
32
2,500,000
12
13
1.
Bả
ng 2
Bả
ng 1
14
Mã
JAN
GER
HOL
KOR
15
Tê
n nướ
c
Janpan
Germany
Holand
Korea
Mã
Tê
n hà
ng
TV
Tivi
16
VI
Video
17
AM
Ampli
18
CA
Cassette
Nhập và đònh dạng bảng tính.
2. Thành tiền = Số lượng * đơn giá.
3. Tra cứu Bảng 1 điền tự động Tên hàng.
4. Tra cứu Bảng 2 điền tự động Nước sản xuất.
5. Cột Thuế được tính như sau:
* Nếu hàng Japan thì 20% của Thành tiền.
* Nếu hàng Germany thì 15% của Thành tiền.
* Nếu hàng Holand thì 10% của Thành tiền.
* Nếu hàng Korea thì 5% của Thành tiền.
Yêu
cầu:
6. Cộ
t
Tiền giảm được tính như sau:
* Nếu Số lượng từ 30 trở lên thì giảm 2% của
Thành tiền.
* Nếu Số lượng từ 40 trở lên thì giảm 3% của
Thành tiền.
* Nếu Số lượng từ 50 trở lên thì giảm 5% của
Thành tiền.
* Nếu Số lượng dưới 30 thì không được giảm./.
BÀI
13
A
1 Stt
XỬ PHẠT VI PHẠM AN TOÀN GIAO THÔNG
B
C
D
E
F
G
H
Phương tiệ
n
Chủ
nhâ
n
Loại xe
Tỉ
nh
Lỗ
i vi phạm
Hà
nh vi vi phạm
Phạt tiề
n
2 1
3 2
4 3
5 4
6 5
7 6
8 7
9 8
10 9
11 10
12
78F5 2217
Trầ
n An Cư
79F7 1001
78FA 6547
77F8 1023
78F7 6712
78F9 0713
78FA 6710
79F9 8015
77FB 6716
78F2 3712
Nguyễ
n Điệ
p
HồVă
n Tù
ng
LêTiế
n Dũ
ng
Phạm Thà
nh An
Đà
o Lan Viê
n
Nguyê
n Đình Thi
Ca Đình Thà
nh
HồMậ
u
LêVă
n Cô
ng
13
14
15
Loiãvi phạm
1
2
Hà
nh vi vi phạm Vượt đè
n đỏ
Tiề
n phạt
1
3
2
1
4
4
3
2
4
4
400000
Chở3
50000
3
Quátố
c độ
150000
1. Cột Loại xe được tính như sau:
* Nếu mã số là FA hoặc FB là Xe máy.
* Nếu mã số là F1 đến F9 là Mô tô.
2. Cột Tỉnh được tính như sau:
* Nếu mã số là “77” thì tỉnh Bình Đònh.
* Nếu mã số là “78” thì tỉnh Phú Yên.
* Nếu mã số là “79” thì tỉnh Khánh Hòa.
3. Tính cột Hành vi vi phạm và cột Phạt tiền căn cứ
vào Bảng tra cứu?
4. Thực hiện Thống kê sau:
Sốlượng xe má
y
Sốxe ởPhúY ê
n
Tổ
ng tiề
n phạt môtô
4
K hô
ng bằ
ng lá
i
100000
Yêu
cầu:
BÀI
15
A
1
2
Sốbá
o
danh
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
B
C
D
E
Điể
mthi
F
G
Tổ
ng
Mô
n 1 Mô
n 2 Mô
n 3 điể
m
Họvàtê
n
3 A100KV2
Bù
i Cô
ng
Hoan
1
5
3
4 C101KV3
Hằ
ng
Nhung
Khoa
Lan
9
7
6
7
6,5
7,5
6
5
4,5
7 C104KV2
Hoà
ngThu
Huỳ
nhCẩ
m
LêMinh
LêThò
5
4
7
8 A105KV3
MạnhNgọc
Diệ
p
8
9,5
9
9 B106KV2
Nguyễ
nHoà
i
Hy
10
9
9,5
10 A107KV3
Nguyễ
nThá
i
Vũ
8
6
7,5
11 A108KV1
PhạmNgọc
Lónh
1,5
3
2,5
12 C109KV2
PhạmSơn
Trà
5
5,5
6
13 B110KV3
Trầ
nAnh
Triế
t
7
6,5
4,5
5 B102KV1
6 A103KV1
14
15
Điể
mưu tiê
n khu vực
16
17
KV1
0
KV2
1
KV3
2
18
H
I
J
Điể
m
Điể
m
Kế
t quả
Ưu tiê
n xé
t tuyể
n
Bả
ngđiể
mchuẩ
n
A
B
24
22
C
18
Yêu cầu:
1. Tổng điểm là tổng của 3 Môn thi.
2. Căn cứ vào 3 ký tự cuối của Số báo danh và Điểm ưu tiên khu
vực để điền vào cột Điểm Ưu tiên.
3. Điểm xét tuyển = Tổng điểm + Điểm ưu tiên.
4. Thực hiện thống kê sau:
Điể
m trung bình mô
n1
Điể
m cao nhấ
t mô
n2
Điể
m thấ
p nhấ
t mô
n3
5. Kết
quả là “Trúng tuyển” nếu đạt
điểm chuẩn và các môn thi phải từ 3 điểm trở lên. Các trường hợp
không trúng tuyển thì “để trống”.
----------------Hết---------------(ĐỀ THI KHÓA THI NGÀY: 12/5/2013)
BÀI
16
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: PHẦN MS WORD (4 điểm)
W
indows trở thành tên gọi chính thức cho hệ điều hành mới của
Microsoft và được chia thành các gói sản phẩm khác nhau gồm
Windows 8, Windows 8 Pro, Windows RT cùng một bản khác dành cho
doanh nghiệp lớn.
Người tiêu dùng
từ lâu vẫn lúng
túng trước hàng
loạt phiên
bản
của
Windows và
không hiểu
chúng khác nhau như
thế nào trên nền
x86/64,
chẳng
hạn
giữa
starter,
Home
Premium,
Professional
và
Ultimate trong Windows
7.
Để giải quyết
rắc rối này, Microsft
giản lược số SKU
(phiên bản nhỏ của
Windows)
dành
cho
các hệ thống x86/64
xuống còn một nửa,
tức chỉ có hai gói
Windows8 và Windows
8 Pro…(còn nữa)
PHẦN 2: PHẦN MS EXCEL (6 điểm)
Yêu cầu: Lập công thức hoặc hàm thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhập bảng dữ liệu với phông chữ Time New Roman, phông chữ 13 và
đònh dạng theo mẫu.
2. D
ư
ï
a vào cột Loại NPT và Bảng 1 đã cho hãy điền dữ liệu vào cột Điểm
NPT.
3. Tính Tổng điểm = Điểm thi + Điểm NPT.
4. Ký tự đầu tiên của SBD cho biet Khối thi và bảng 2 đã cho hãy xác
đònh Kết quả:
+Nếu ký tự đầu của SBD là A và Tổng điểm đạt chuẩn Điểm xét
khối A thì Đậu,
+ Nếu ký tự đầu của SBD là B và Tổng điểm đạt chuẩn Điểm xét
khối B thì Đậu,
Còn lại thì Hỏng./.
(ĐỀ THI KHÓA THI NGÀY: 04/5/2014)
BÀI
171: PHẦN MS WORD (4 điểm)
Phần
Thời gian thi: 60p. Mã đề
02
♦ Cái gì xuất phát từ trái tim sẽ đi vào trái
tim.
♦ Tình bạn phải rộng lượng rất nhiều so với
tình yêu.
♦ Ba thứ không bao giờ trở lại: Lời nói, tên
đã bắn và những ngày đã qua.
CHÚC MỪNG
NĂM MỚI
Phần 2: PHẦN MS EXCEL (6 điểm)
* Hãy thực hiện các công việc sau:
Câu 1: Thực hiện việc đònh dạng bảng tính: tạo khung viền, màu
nền, căn chỉnh lề như mẫu.
Câu 2: Điểm kết quả=(Lý thuyết*2+Thực hành)/3.
Câu 3: Lập công thức cho cột kết quả theo điều kiện sau: Nếu
điểm kết quả >=5 và không có điểm nào < 5 thì kết quả là
“Đậu”, ngược lại là “Rớt”.
Câu 4: Lập công thức điền vào cột Học bổng theo điều kiện:
Nếu điểm kết quả >=8 và chỉ cần điểm Lý thuyết hoặc Thực
hành >=9 thì học bổng = 150000, ngược lại để trống.
Câu 5: Điền vào các ô thống kê trong bảng./.
===Hết===
(ĐỀ THI KHÓA THI NGÀY: 04/5/2014)
BÀI
18
Thời gian thi: 60p. Mã đề
03
Phần 1: PHẦN MS WORD (4 điểm)
MÔN HỌC
LÝ THUYẾT
HỌC KÌ I
* Kinh tế thò
trường
* Kỹ năng giao
dòch
* Anh ngữ giao
dòch
* Hội thảo sinh
hoạt
Cộng
84
30
30
144
Phần 2: PHẦN MS EXCEL (6 điểm)
SỐ TIẾT
THỰC HÀNH
TỔNG CỘNG
30
30
8
84
60
60
8
68
212