Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.56 MB, 182 trang )

HỆ THỐNG THU GOM
VÀ NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
LƯU VỰC BẮC SÀI GÒN 2 (PPP)

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI

Đại diện liên danh

THÁNG 05 2019



Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................................... VII
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................................................ XI
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................................................. XIII
A. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN ............................................................................................ 1
1. TÊN DỰ ÁN ......................................................................................................................................... 1
2. TÊN CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỂN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ ĐẦU
TƯ 1
3. NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN................................................................................................... 1
4. ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ, CÔNG SUẤT & DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT..................................... 1

4.1. Địa điểm, quy mô, công suất dự án & diện tích sử dụng đất của NMXLNT.......... 1
4.2. Quy mô của hệ thống thu gom thu gom nước thải ..................................................... 2
4.3. Vị trí trạm bơm .............................................................................................................. 2
5. YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA NMXLNT ........................................................................................ 3



5.1. Yêu cầu kỹ thuật của NMXLNT ................................................................................. 3
5.2. Yêu cầu kỹ thuật cho việc xây dựng hệ thống thu gom............................................. 4
6. DỰ KIẾN TỔNG VỐN ĐẦU TƯ ..................................................................................................... 4
7. VỐN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................... 9
8. LOẠI HỢP ĐỒNG DỰ ÁN ................................................................................................................ 9
9. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH SƠ BỘ .................................................................................................. 9
10. THỜI GIAN HỢP ĐỒNG DỰ ÁN .................................................................................................. 10
11. BẢO ĐẢM VÀ KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ ............................................................................... 10
B. CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ........................................................................... 12
1. CÁC LUẬT, NGHỊ ĐỊNH VÀ THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC TRIỂN
KHAI DỰ ÁN THEO HÌNH THỨC PPP .............................................................................................. 12
2. CÁC LUẬT, NGHỊ ĐỊNH VÀ THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN LIÊN QUAN ĐẾN NGÀNH,
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................................... 12
3. CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH,
VÙNG VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA QUỐC GIA, ĐỊA PHƯƠNG
LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN...................................................................................................................... 13
C. NỘI DUNG ĐỀ XUẤT DỰ ÁN .................................................................................................... 14
1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ .................................................................................................... 14

1.1. Bối cảnh chung ............................................................................................................ 14
1.1.1.
Minh

Tổng quan kinh tế xã hội và điều kiện tự nhiên Thành phố Hồ Chí
14
i


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

1.1.2.

Bối cảnh hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường tại TpHCM ....27

1.1.3.

Tổng quan các nhà máy xử lý nước thải đô thị tập trung tại TpHCM
35

1.1.4.

Sự phù hợp với quy hoạch phát triển chung của dự án trong khu vực
38

1.2. Hiện trạng của dự án.................................................................................................... 44
1.3. Các dự án có liên quan ................................................................................................ 46
1.3.1.

Dự án liên quan đến hệ thống thoát nước tại thành phố ..................46

1.3.2.

Dự án liên quan đến phát triển đô thị, hạ tầng Quận 9 ....................47

1.4. Mục tiêu của dự án ...................................................................................................... 48
1.4.1.

Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường với phát triển bền vững .......48


1.4.2.

Kết luận về sự cần thiết phải đầu tư .................................................49

1.5. Lợi thế của việc đầu tư theo hình thức PPP .............................................................. 49
2. THUYẾT MINH VỀ KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN ......................................................................... 51

2.1. Quy mô, công suất của dự án ..................................................................................... 51
2.2. Địa điểm thực hiện dự án ............................................................................................ 52
2.2.1.

Vị trí dự án ........................................................................................52

2.2.2.

Vị trí hệ thống thu gom .....................................................................52

2.2.3.

Vị trí trạm bơm ..................................................................................54

2.2.4.

Vị trí NMXLNT ..................................................................................55

2.3. Hiện trạng vị trí xây dựng NMXLNT ....................................................................... 55
2.4. Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư.................................... 56
2.5. Yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng công trình dự án, sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp
59

2.5.1.

Khái quát nguồn thải và đặc tính nước thải ....................................59

2.5.2.

Chất lượng nước thải sau xử lý .........................................................61

2.5.3.

Kỹ thuật xây dựng và hệ thống thu gom nước thải ...........................61

2.5.4.

Công nghệ xử lý chất thải lỏng .........................................................68

2.5.5.

Công nghệ xử lý bùn .........................................................................75

2.5.6.

Kiểm soát mùi ....................................................................................79

2.6. Thiết kế sơ bộ ............................................................................................................... 80
2.6.1.

Tiêu chuẩn thiết kế ............................................................................80

2.6.2.


Quy hoạch hệ thống thu gom và thiết kế trạm bơm ..........................80

2.6.3.

Phương án thiết kế NMXLNT ............................................................87

2.6.4.

Đề xuất mặt bằng tổng thể NMXLNT và sơ đồ công nghệ .............100

ii


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

2.7. Tổng vốn đầu tư của dự án ....................................................................................... 103
2.7.1.

Chi phí sơ bộ của dự án ..................................................................103

2.7.2.

Chi phí xây lắp dự kiến ...................................................................104

2.7.3.

Chi phí vận hành và bảo trì dự kiến................................................106


3. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................... 109

3.1. Các tác động đến môi trường ................................................................................... 110
3.1.1.

Giai đoạn chuẩn bị ..........................................................................110

3.1.2.

Các tác động trong quá trình thi công dự án ..................................111

3.1.3.

Các tác động sau khi dự án đi vào hoạt động .................................112

3.2. Tác động đến xã hội, quốc phòng và an ninh ......................................................... 114
3.2.1.

Cải thiện tác động môi trường và giảm thiểu ngập úng trong khu vực
114

3.2.2.

Tăng trưởng kinh tế địa phương .....................................................114

3.2.3.

Cải thiện mức sống..........................................................................115

3.2.4.


Tạo công ăn việc làm ......................................................................115

3.2.5.

Cải thiện sức khỏe người dân trong khu vực ..................................116

4. DỰ BÁO NHU CẦU ....................................................................................................................... 117

4.1. Dân số và dự báo dân số ........................................................................................... 117
4.1.1.

Tình hình dân số hiện tại.................................................................117

4.1.2.

Tốc độ tăng trưởng dân số ..............................................................117

4.1.3.

Dự báo dân số đến năm 2045 .........................................................118

4.1.4.

Tính pháp lý của các phương án tùy chọn dân số tới năm 2020 ....120

4.2. Ước tính lưu lượng nước thải ................................................................................... 122
4.2.1.

Cơ sở xác định.................................................................................122


4.2.2.

Lưu lượng nước thải ước tính cần xử lý trong lưu vực số 6 ...........122

5. PHÂN TÍCH SƠ BỘ VỀ TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN ................... 125

5.1. Xác định các yếu tố chi phí và lợi ích về mặt kinh tế - xã hội .............................. 125
5.1.1.

Khái niệm cơ bản ............................................................................125

5.1.2.

Phương pháp luận ...........................................................................125

5.1.3.

Giả định chung ................................................................................126

5.2. Sơ bộ phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án thông qua tỷ số lợi ích và chi
phí về kinh tế BCR - Benefit Cost Ratio .......................................................................... 127
5.2.1.

Chỉ tiêu phân tích ............................................................................127

5.2.2.

Các dự kiến về lợi ích ......................................................................127


5.2.3.

Ước tính chi phí...............................................................................131

iii


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

5.2.4.

Kết quả dự kiến ...............................................................................132

5.3. Kết luận sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án ........................................... 132
6. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN................................................................................................ 133

6.1. Các thông số đầu vào sử dụng trong mô hình tài chính ......................................... 133
6.1.1.

Các giả định chung .........................................................................133

6.1.2.

Chi phí thành phần của Tổng chi phí đầu tư ..................................135

6.1.3.

Ước tính tổng mức đầu tư ...............................................................135


6.1.4.

Xác định tỷ suất hoàn vốn cơ sở .....................................................139

6.2. Phân tích sơ bộ phương án tài chính ........................................................................ 139
6.2.1.

Phân tích sơ bộ phương án tài chính ..............................................139

6.3. Các chỉ tiêu tài chính xem xét tính khả thi của dự án............................................. 146
6.3.1.

Giá trị hiện tại ròng tài chính (NPV) ..............................................146

6.3.2.

Tỷ suất nội hoàn tài chính (IRR) .....................................................147

6.4. Kết luận sơ bộ về tính khả thi tài chính của dự án.................................................. 147
6.4.1.

Giá trị hiện tại ròng tài chính (NPV) ..............................................147

6.4.2.

Tỷ suất nội hoàn tài chính (IRR) .....................................................147

7. LOẠI HỢP ĐỒNG DỰ ÁN ............................................................................................................ 148

7.1. Các loại hợp đồng PPP hiện tại có thể triển khai.................................................... 148

7.2. Đề xuất loại hợp đồng cho dự án ............................................................................. 149
8. PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................... 150

8.1. Các rủi ro dự kiến trong quá trình thực hiện dự án và trách nhiệm của các bên . 150
8.2. Các giải pháp đề xuất về quản lý rủi ro ................................................................... 151
8.2.1.

Rủi ro về chính trị và pháp lý ..........................................................151

8.2.2.

Rủi ro về đất đai ..............................................................................151

8.2.3.

Rủi ro về môi trường .......................................................................151

8.2.4.

Rủi ro trong quá trình thiết kế thi công ..........................................151

8.2.5.

Rủi ro về tài chính ...........................................................................152

8.2.6.

Rủi ro trong quá trình vận hành .....................................................152

8.2.7.


Rủi ro về nhu cầu hệ thống nước thải hiện tại của lưu vực ............153

9. CÁC HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC ................................................................................................ 153

9.1. Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (nếu có)............................... 153
9.2. Ưu đãi bảo đảm đầu tư .............................................................................................. 153
10. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................................................................... 155
11. QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................................................................. 155

11.1. Yêu cầu về phương thức tổ chức quản lý và kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ 155

iv


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

11.2. Quản lý thực hiện dự án ............................................................................................ 157
11.2.1. Giai đoạn xây dựng .........................................................................157
11.2.2. Giai đoạn vận hành .........................................................................158
D. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 161
1. QUY MÔ VÀ CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN .......................................................................................... 161
2. KẾT LUẬN BẰNG PHÂN TÍCH SWOT .................................................................................... 162
3. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................................... 163

3.1. Tỉ giá hối đoái ............................................................................................................ 163
3.2. Tỉ lệ lạm phát ............................................................................................................. 163
3.3. Quyền sử dụng đất ..................................................................................................... 164
3.4. Ưu đãi về thuế ............................................................................................................ 164

3.5. Cung cấp nguồn điện và nguồn nước ...................................................................... 164
3.6. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................ 164
E. PHỤ LỤC ......................................................................................................................................... 165

v


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

vi


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng A1. Kế hoạch xây dựng NMXLNT .......................................................................1
Bảng A2. Tóm tắt hệ thống thu gom ...............................................................................2
Bảng A3. Chất lượng nước thải thiết kế trong giai đoạn 1..............................................3
Bảng A4. Yêu cầu chất lượng nước thải sinh hoạt sau khi xử lý ....................................3
Bảng A5. Chi phí dự án ...................................................................................................5
Bảng A6. Chi phí xây lắp ................................................................................................6
Bảng A7. Chi tiết tổng chi phí vận hành và bảo trì giai đoạn 1 (82.000 m3/ngày) .........7
Bảng A8. Chi phí vận hành và bảo trì giai đoạn 1 ..........................................................8
Bảng A9. Đơn giá xử lý nước thải giai đoạn 1 ................................................................8
Bảng A10. Phương án tài chính sơ bộ .............................................................................9
Bảng A11. Thời gian hợp đồng .....................................................................................10
Bảng C1. Nhiệt độ trung bình tại TpHCM – trạm Tân Sơn Hòa ..................................17
Bảng C2. Lượng mưa tại trạm Tân Sơn Hòa .................................................................17

Bảng C3. Độ ẩm tại trạm Tân Sơn Hòa .........................................................................18
Bảng C4. Tổng số giờ nắng tại trạm Tân Sơn Hòa .......................................................19
Bảng C5. Các sông rạch chính tại TpHCM ...................................................................20
Bảng C6. Dân số của khu vực dự án (lưu vực số 6) ......................................................26
Bảng C7. Chất lượng nước tại rạch Bình Thọ - Quận 9 ................................................27
Bảng C8. Tiêu chuẩn thoát nước trung bình .................................................................30
Bảng C9. Chất lượng nước thải đầu vào của NMXLNT Bình Hưng ............................36
Bảng C10. Chất lượng nước thải đầu vào trung bình của NMXLNT Bình Hưng năm
2014 ...............................................................................................................................36
Bảng C11. Chất lượng nước thải đầu vào của NMXLNT Bình Hưng Hòa .................37
Bảng C12. Chất lượng nước thải đầu vào trung bình của NMXLNT Bình Hưng Hòa
(tháng 12/2015)..............................................................................................................37
Bảng C13. Công suất NMXLNT theo các quy hoạch ...................................................44
Bảng C14. Danh sách các phường trong lưu vực thu gom............................................52
Bảng C15. Chi phí giải phóng mặt bằng và tái định cư ................................................58
Bảng C16. Vị trí lấy mẫu nước thải...............................................................................59
Bảng C17. Chất lượng nước thải trong các kênh thoát nước theo vị trí lấy mẫu ..........59
Bảng C18. Chất lượng nước thải trung bình trong các đoạn ống thoát nước................60
Bảng C19. Chất lượng nước thải đầu vào cho công tác thiết kế ...................................60
Bảng C20. Yêu cầu chất lượng nước thải sinh hoạt sau khi xử lý ................................61
Bảng C21. So sánh công nghệ lắp đặt ống ....................................................................68
Bảng C22. So sánh kỹ thuật các quá trình xử lý sơ cấp được đề xuất ..........................69
Bảng C23. So sánh các phương pháp khử trùng ...........................................................74
Bảng C24. So sánh kỹ thuật các phương pháp cô đặc bùn ............................................76
Bảng C25. So sánh kỹ thuật về các giai đoạn phân hủy bùn .........................................77

vii


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Bảng C26. So sánh và xem xét phương pháp tách nước trong bùn ..............................77
Bảng C27. So sánh các phương pháp xử lý mùi ...........................................................79
Bảng C28. Kích thước các tuyến cống ..........................................................................82
c.1.2. Đoạn tuyến cống B ..............................................................................................83
Bảng C29. So sánh kỹ thuật các loại thiết bị chắn rác ..................................................88
Bảng C30. So sánh kỹ thuật về các kiểu bơm đầu vào..................................................89
Bảng C31. So sánh kỹ thuật các kiểu bể lắng cát ..........................................................90
Bảng C32. So sánh kỹ thuật các kiểu bể lắng sơ cấp ....................................................90
Bảng C33. So sánh kỹ thuật các phương pháp khử trùng .............................................95
Bảng C34. So sánh kỹ thuật các kiểu nén bùn ..............................................................95
Bảng C35. So sánh kỹ thuật các thiết bị tách nước .......................................................96
Bảng C36. Lựa chọn hệ thống cấp nguồn .....................................................................98
Bảng C37. Lựa chọn thiết bị giám sát và điều khiển ....................................................99
Bảng C38. Chức năng của phương pháp giám sát và điều khiển ..................................99
Bảng C40. Chi phí dự án .............................................................................................103
Bảng C41. Chi phí xây lắp ..........................................................................................104
Bảng C42. Tỷ suất đầu tư theo công suất xử lý (Bảng số 1, Quyết định 451/QD-BXD)
.....................................................................................................................................105
Bảng C43. Chi phí bảo trì và vận hành trung bình dự kiến trong 30 năm (giai đoạn 1)
.....................................................................................................................................106
Bảng C44. Chi phí vận hành và bảo trì giai đoạn 1.....................................................107
Bảng C45. Chi phí vận hành và bảo trì trong 5 năm đầu tiên ở giai đoạn 1 (82.000
m3/ngày).......................................................................................................................108
Bảng C46. Đơn giá xử lý theo công suất (Bảng số 3, Quyết định 451/QD-BXD) .....109
Bảng C47. Tóm tắt các ảnh hưởng đến môi trường ....................................................110
Bảng C48. Tình hình dân số khu vực nghiên cứu .......................................................117
Bảng C49. Tốc độ tăng trưởng dân số theo phường của Quận 9 ................................117
Bảng C50. Các phương án giả định tăng trưởng dân số giai đoạn 2017-2030 và 20312045 .............................................................................................................................118

Bảng C51. Dự báo dân số theo phương án tùy chọn cao ............................................119
Bảng C52. Dự báo dân số theo phương án tùy chọn thấp ...........................................119
Bảng C53. Dự báo dân số khu vực nghiên cứu năm 2030 ..........................................120
Bảng C54. Tổng hợp tính toán lưu lượng thải nước của lưu vực ................................124
Bảng C55. Các lợi ích về kinh tế ở giai đoạn 1 ...........................................................128
Bảng C56. Dự tính chi phí giảm thiểu chất thải từ con người ....................................128
Bảng C57. Dự tính chi phí giảm thiểu lắp đặt bể tự hoại tại chỗ ................................128
Bảng C58. Dự tính chi phí giảm thiểu tổn thất về con người từ ô nhiễm nguồn nướctự
hoạ ...............................................................................................................................129
Bảng C59. Dự tính chi phí giảm thiểu sử dụng nước ..................................................129
Bảng C60. Dự tính chi phí nguồn lợi kinh tế địa phương nhờ tạo việc làm trực tiếp .129
Bảng C61. Dự tính chi phí tạo việc làm gián tiếp giai đoạn vận hành & bảo trì ........129
viii


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Bảng C62. Dự tính doanh thu từ phí xử lý nước thải ..................................................130
Bảng C63. Kế hoạch đầu tư hàng năm của TPC cho giai đoạn 1 ...............................131
Bảng C64. Chi phí vận hành và bảo trì ở giai đoạn 1 .................................................131
Bảng C65. Chi phí vận hành và bảo trì trung bình trong 5 năm đầu tiên....................132
Bảng C66. Kết quả phân tích kinh tế giai đoạn 1 ........................................................132
Bảng C67. Giả định chung ..........................................................................................133
Bảng C68. Tiêu chí tính toán .......................................................................................137
Bảng C69. Chi phí lãi vay trong thời gian thi công ở giai đoạn 1 ...............................137
Bảng C70. Lịch giải ngân hàng năm ở giai đoạn 1 .....................................................138
Bảng C71. Kết quả tính toán: Giai đoạn 1...................................................................138
Bảng C72. Tiêu chí tính toán .......................................................................................139
Bảng C73. Tỷ suất hoàn vốn cơ sở ..............................................................................139

Bảng C74. Tổng vốn đầu tư dự án...............................................................................140
Bảng C75. Cơ cấu vốn ở giai đoạn 1 ...........................................................................141
Bảng C76. Cấu trúc vốn & các nguồn cấp vốn cho giai đoạn 1 ..................................142
Bảng C77. Chi tiết tổng chi phí vận hành và bảo trì ở giai đoạn 1 .............................143
Bảng C78. Chi phí vận hành và bảo trì giai đoạn 1.....................................................144
Bảng C79. Tiền thuê công trình ở giai đoạn 1 ............................................................145
Bảng C80. Đơn giá xử lý nước thải giai đoạn 1 ..........................................................146
Bảng C81. IRR ở giai đoạn 1 ......................................................................................147
Bảng C82. Tóm tắt các rủi ro trong quá trình thực hiện dự án....................................150
Bảng C83. Tiến độ thi công giai đoạn 1 ......................................................................155
Bảng C83. Kế hoạch xúc tiến dự án theo giai đoạn ....................................................156
Bảng C84. Mô tả cơ cấu tổ chức trong giai đoạn xây dựng ........................................158
Bảng C85. Mô tả cơ cấu tổ chức trong giai đoạn vận hành ........................................159
Bảng C86. Nhân sự quản lý vận hành .........................................................................160
Bảng D1. Chi phí dự án ...............................................................................................161

ix


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

x


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình A1. Vị trí Hệ thống thu gom & NMXLNT đề xuất ................................................2

Hình A2. Vị trí trạm bơm số 1 và số 2 ............................................................................2
Hình A3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải đề xuất ........................................................4
Hình C1. Bản đồ TpHCM và các khu vực lân cận ........................................................14
Hình C2. Địa hình nền đất TpHCM ..............................................................................16
Hình C3. Lượng mưa hàng tháng ..................................................................................18
Hình C4. Hệ thống sông rạch chính thoát nước tại TpHCM.........................................22
Hình C5. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2025 .......................................................................................................................26
Hình C6. Hiện trạng khai thác nguồn cấp nước TpHCM ..............................................28
Hình C7. Các cấp mạng lưới cống thoát nước ..............................................................32
Hình C8. Bản đồ lưu vực thoát nước thành phố Hồ Chí Minh .....................................34
Hình C9. Vị trí của nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng .............................................35
Hình C10. Vị trí của NMXLNT Bình Hưng Hòa ..........................................................38
Hình C11. Lưu vực thoát nước của TpHCM theo Quyết định 24/QĐ-TTg..................40
Hình C12. Lưu vực thoát nước của TpHCM theo Quyết định 752/QĐ-Ttg .................41
Hình C13.Vị trí dự án đề xuất .......................................................................................42
Hình C14. Vị trí NMXLNT theo bản đồ quy hoạch thoát nước TpHCM đến năm 2030
.......................................................................................................................................43
Hình C15. Sơ đồ không gian phát triển quận 9 .............................................................48
Hình C16. Hệ thống thu gom đề xuất ............................................................................53
Hình C17. Vị trí đề xuất trạm bơm số 1 ........................................................................54
Hình C18. Vị trí đề xuất trạm bơm số 2 ........................................................................54
Hình C19. Vị trí NMXLNT đề xuất ..............................................................................55
Hình C20. Hiện trạng vị trí xây dựng NMXLNT đề xuất .............................................56
Hình C21. Hệ thống thoát nước chung ..........................................................................62
Hình C22. Hệ thống thoát nước riêng ...........................................................................62
Hình C23. Hệ thống xả tràn kết hợp ..............................................................................63
Hình C24. Phương pháp thi công mương hở.................................................................64
Hình C25. Phương pháp thi công tường chắn đất tạm thời ...........................................65
Hình C26. Phương pháp thi công cọc cừ larsen ............................................................66

Hình C27. Thi công bằng phương pháp kích ống .........................................................67
Hình C28. Công nghệ xử lý chất thải lỏng điển hình ....................................................69
Hình C29. Sơ đồ dòng của quá trình SBR và A2O cải tiến ...........................................70
Hình C30. Mặt bằng và mặt cắt dọc điển hình của công nghệ ASBR (CSBR) ............73
Hình C31. Sơ đồ khối công nghệ xử lý được đề xuất ...................................................75
Hình C32. Kết hợp các quá trình xử lý bùn...................................................................75

xi


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Hình C33. Quá trình xử lý và thải bỏ bùn cuối cùng ....................................................78
Hình C34. Các tuyến thu gom đề xuất ..........................................................................82
Hình C35. Quang cảnh hiện trường tuyến cống A dự kiến đi qua ở giai đoạn 1 ..........83
Hình C36. Quang cảnh hiện trường tuyến cống B dự kiến đi qua ở giai đoạn 1 ..........84
Hình C37. Quang cảnh hiện trường tuyến cống C dự kiến đi qua ở giai đoạn 2 ..........85
Hình C38. Quang cảnh hiện trường tuyến cống D dự kiến đi qua ở giai đoạn 2 ..........86
Hình C39. Kết cấu CSO đang hoạt động gần kênh Bến nghé .......................................87
Hình C40. Sơ đồ dòng điển hình của MSBR ................................................................91
Hình C41. Sơ đồ dòng của quá trình CSBR ..................................................................93
Hình C42. Diện tích đất đề xuất xây dựng NMXLNT cho lưu vực Bắc Sài Gòn 2....100
Hình C43. Mặt bằng tổng thể cho phương án 1 ..........................................................101
Hình C44. Mặt bằng tổng thể cho phương án 2 ..........................................................101
Hình C45. Mặt bằng tổng thể cho phương án 3 ..........................................................102
Hình C46. Sơ đồ công nghệ đề xuất ............................................................................102
Hình C47. Bản đồ sử dụng đất của Quận 9 và TpHCM năm 2025 .............................121
Hình C48. Tính toán dòng thanh toán từ Chính phủ: Hợp đồng BLT ........................134
Hình C49. Cấu trúc dự án .............................................. Error! Bookmark not defined.

Hình C50. Cơ cấu tổ chức trong giai đoạn xây dựng ..................................................157
Hình C51. Cơ cấu tổ chức trong giai đoạn vận hành ..................................................158

xii


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ADB

Ngân hàng Phát triển châu Á

ASBR

Bể phản ứng theo mẻ cải tiến

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

BQLDA

Ban Quản lý dự án

BT

Xây dựng - Chuyển giao


CCTV

Hệ thống camera giám sát

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CSO

Giếng tách nước thải

CSBR

Bể phản ứng theo mẻ dòng chảy liên tục

CTR

Chất thải rắn

DCS

Hệ thống điều khiển phân phối

ĐTM

Đánh giá Tác động Môi trường

ĐVT


Đơn vị tính

ĐXDA

Đề xuất dự án

EPC

Hợp đồng tổng thầu

GDP

Tổng sản phẩm nội địa

JBIC

Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

JICA

Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

NMXLNT

Nhà máy Xử lý Nước thải

MBR

Bể phản ứng sinh học màng


ODA

Hỗ trợ phát triển chính thức

O&M

Vận hành và Bảo dưỡng

PLC

Bộ điều khiển logic lập trình được

PPP

Hợp tác công tư

PST

Bể lắng sơ bộ

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SBR

Bể phản ứng theo mẻ

SCADA


Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu

SS

Chất rắn lơ lửng

xiii


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

SN2

Bắc Sài Gòn 2

SPC

Công ty có mục đích đặc biệt

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

THLG

Tân Hóa – Lò Gốm

THM


Hợp chất gây ung thư Trihalomethan

TLBC

Tham Lương - Bến Cát

TPC

Tổng chi phí dự án

TTCN

Trung Tâm Chống Ngập

T-N

Tổng Ni-tơ

T-P

Tổng Phốt-Pho

TpHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

UBND

Ủy Ban Nhân Dân


USD

Đô la Mỹ

UV

Tử ngoại

VAT

Thuế Giá Trị Gia Tăng

VND

Đồng Việt Nam

XLNT

Xử lý nước thải

WB

Ngân hàng Thế giới

xiv


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi


A. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1.

TÊN DỰ ÁN
Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)

2. TÊN CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỂN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
VỚI NHÀ ĐẦU TƯ
- Tên cơ quan: Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- Ðịa chỉ: 86 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Ðiện thoại: (028) 38226191;

Fax: (028) 38296723;

- Email:
3.

NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
- Nhà đầu tư: Liên danh Petrosetco - LG-Hitachi Water Solutions
- Địa chỉ: Lầu 6, Tòa nhà Petro Viet Nam, Số 1 - 5 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1,

TP. Hồ Chí Minh
4.

ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ, CÔNG SUẤT & DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

4.1. Địa điểm, quy mô, công suất dự án & diện tích sử dụng đất của NMXLNT

Bảng A1. Kế hoạch xây dựng NMXLNT
(ĐVT: m3/ngày)

Hạng mục
Lưu lượng vận hành
Địa điểm NMXLNT

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Ghi chú

82.000

132.000

Trung bình ngày

Phường Long Trường, Quận 9
Diện tích lắp đặt thiết bị: 2 ha

Nhu cầu đất cho NMXLNT
(5 ha)

Diện tích bằng đường và cảnh quan: 3 ha
Hành lang môi trường: tối thiểu 40 m theo quy định

Trang 1/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi


NMXLNT

Hình A1. Vị trí Hệ thống thu gom & NMXLNT đề xuất

4.2. Quy mô của hệ thống thu gom thu gom nước thải
Bảng A2. Tóm tắt hệ thống thu gom
Giai đoạn 1
Đường kính
Chiều dài
(mm)
(km)
350 ~ 1.500
20,0

Hạng mục
Tuyến cống chính

Giai đoạn 2
Đường kính
Chiều dài
(mm)
(km)
400 ~ 1.200
9,2

Tuyến cống bậc 2

300 ~ 600


16,7

300 ~ 500

10,2

Tuyến cống bậc 3

300 ~ 400

4,6

300 ~ 400

9,4

Cộng
Tổng
(Giai đoạn 1 + Giai đoạn 2)
Công trình CSO

41,3 km

28,8 km
70,1 km

46

4.3. Vị trí trạm bơm


Hình A2. Vị trí trạm bơm số 1 và số 2
Trang 2/165

32


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

5.

YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA NMXLNT

5.1. Yêu cầu kỹ thuật của NMXLNT
a. Chất lượng nước thải vào NMXLNT
Bảng A3. Chất lượng nước thải thiết kế trong giai đoạn 1
STT

Thông số

Đơn vị

Giá trị thiết kế

-

6-8

1


pH

2

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

150

3

COD

mg/L

200

4

BOD5

mg/L

120
(giá trị lớn nhất là 180)

5

Tổng Ni tơ (T-N)


mg/L

35

6

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

5

b. Chất lượng nước sau khi xử lý tuân theo cột A của QCVN 14:2008/BTNMT.
Bảng A4. Yêu cầu chất lượng nước thải sinh hoạt sau khi xử lý
STT

Thông số

Đơn vị

Cột A
(QCVN 14:2008/BTNMT)



5-9

1


pH

2

BOD5 (200C)

mg/L

30

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

50

4

Tổng chất rắn hòa tan

mg/L

500

5

Sunfua (tính theo H2S)


mg/L

1

6

Amoni (tính theo N)

mg/L

5

7

Nitrat (NO3-) (tính theo N)

mg/L

30

8

Dầu mỡ động, thực vật

mg/L

10

9


Tổng các chất hoạt động bề mặt

mg/L

5

10

Phosphat (PO43-) (tính theo P)

mg/L

6

11

Tổng Coliforms

MPN/100 mL

3.000

Trang 3/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

c. Sơ đồ công nghệ cho NMXLNT được đề xuất như sau:


Hình A3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải đề xuất

5.2.

Yêu cầu kỹ thuật cho việc xây dựng hệ thống thu gom

Tùy vào điều kiện công trường, áp dụng 1 trong 4 phương pháp sau đây:
- Đào hở
- Tường chắn đất tạm thời
- Cừ larsen
-

6.

Khoan kích ống ngầm
DỰ KIẾN TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

Chi phí dự án bao gồm chi phí thi công, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn, … Các
tính toán ước tính được thể hiện dưới đây.

Trang 4/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Bảng A5. Chi phí dự án
(ĐVT: triệu đồng)
2 giai đoạn
Hạng mục

Tổng

NMXLNT

Chi phí xây
1.939.995
dựng (*)
Chi phí thiết
1.018.608
bị (*)
Chi phí quản
59.781
lý dự án
Chi phí bồi
thường, giải
110.000
phóng mặt
bằng
Chi phí tư
240.719
vấn

Giai đoạn 1
HT thu
gom

Tổng

NMXLNT


Giai đoạn 2
HT thu
gom

Tổng

NMXLNT

HT thu
gom

548.626 1.391.369 1.502.150

434.739 1.067.410

437.846

113.887 323.959

807.507

211.101

681.833

576.282

105.550

336.775


231.225 105.550

28.004

31.777

40.848

19.327

21.521

18.933

8.677

10.256

110.000

-

110.000

110.000

-

-


-

-

103.994

136.725

179.209

81.519

97.691

61.510

22.476

39.034

Chi phí khác

503.046

286.198

216.849

340.811


194.961

145.850

162.235

91.237

70.998

Chi phí dự
phòng (**)

325.255

156.274

168.981

244.584

120.546

124.038

80.672

35.728


44.943

Tổng cộng

4.197.405 2.040.604 2.156.802 3.099.435 1.537.374 1.562.061 1.097.970

503.230 594.741

(ĐVT: nghìn USD)
2 giai đoạn
Hạng mục
Tổng
Chi phí xây
dựng (*)
Chi phí thiết
bị (*)
Chi phí quản
lý dự án
Chi phí bồi
thường, giải
phóng mặt
bằng
Chi phí tư
vấn

NMXLNT

Giai đoạn 1
HT thu
gom


Tổng

NMXLNT

Giai đoạn 2
HT thu
gom

Tổng

NMXLNT

HT thu
gom

85.613

24.211

61.402

66.291

19.185

47.105

19.322


5.026

14.297

44.952

35.636

9.316

30.090

25.432

4658

14.862

10.204

4658

2.638

1.236

1.402

1.803


853

950

836

383

453

4.854

4.854

-

4.854

4.854

-

-

-

-

10.623


4.589

6.034

7.909

3.597

4.311

2.714

992

1.723

Chi phí khác

22.200

12.630

9.570

15.040

8.604

6.436


7.160

4.026

3.133

Chi phí dự
phòng (**)

14.354

6.896

7.457

10.794

5.320

5.474

3.560

1.577

1.983

Tổng cộng

185.234


90.053

95.181 136.780

67.845

68.935

48.454

22.208

26.246

Ghi chú:
1. (*): Chi phí xây lắp bao gồm chi phí thiết bị và chi phí xây dựng.
2. Chi phí đền bù có thể thay đổi trong giai đoạn FS.
3. Các chi phí khác bao gồm chi phí về tài chính dự án như chi phí tư vấn, chạy thử công trình,

4. (**): Chi phí dự phòng bao gồm i) Chi phí dự phòng cho các yếu tố khối lượng công việc phát
sinh và ii) Chi phí dự phòng cho các yếu tố trượt giá phù hợp với điều 8, mục 1, chương 3,
Thông tư số 06/2016/TT-BXD.
5. Tỉ giá quy đổi tính toán dựa trên công bố tỉ giá của ngân hàng Vietcombank ngày 01/12/2016
(22.660 VND/USD)
Trang 5/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi


Bảng A6. Chi phí xây lắp
(ĐVT: triệu đồng)
Hạng mục
1. NMXLNT

2 giai đoạn

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

1.356.134

1.011.022

345.112

1.1. Công tác xây dựng

440.622

333.637

106.985

1.2. Công tác cơ khí

563.403


394.298

169.105

1.3. Công tác điện & điều khiển

244.104

181.984

62.120

1.4. Công tác kiến trúc

74.223

70.772

3.451

1.5. Cảnh quan

33.782

30.331

3.451

1.602.470


1.172.961

429.509

2.1. Tuyến thu gom

776.673

645.336

131.337

2.2. Tuyến cống cấp 2

350.715

267.202

83.513

2.3. Tuyến cống cấp 3

146.293

106.015

40.278

2.4. Hệ thống CSO


117.687

48.857

68.830

2.5. Trạm bơm

211.101

105.550

105.550

2.958.603

2.183.982

774.621

2. Hệ thống thu gom

3. Tổng cộng

(ĐVT: nghìn USD)
Hạng mục

2 giai đoạn

Giai đoạn 1


Giai đoạn 2

1. NMXLNT

59.847

44.617

15.230

1.1. Công tác xây dựng

19.445

14.724

4.721

1.2. Công tác cơ khí

24.863

17.401

7.463

1.3. Công tác điện & điều khiển

10.772


8.031

2.741

1.4. Công tác kiến trúc

3.275

3.123

152

1.5. Cảnh quan

1.491

1.339

152

2. Hệ thống thu gom

70.718

51.763

18.955

2.1. Tuyến thu gom


34.275

28.479

5.796

2.2. Tuyến cống cấp 2

15.477

11.792

3.686

2.3. Tuyến cống cấp 3

6.456

4.679

1.778

2.4. Hệ thống CSO

5.194

2.156

3.038


2.5. Trạm bơm

9.316

4.658

4.658

130.565

96.381

34.185

3. Tổng cộng

Ghi chú:
1. Tỉ giá quy đổi tính toán dựa trên công bố tỉ giá của ngân hàng Vietcombank ngày 01/12/2016
(22.660 VND/USD)
2. Chi phí xây dựng hệ thống thu gom có thể thay đổi trong giai đoạn FS theo phương pháp thi
công và chiều dài yêu cầu.
Trang 6/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Bảng sau thể hiện chi phí vận hành và bảo trì dự kiến.
Bảng A7. Chi tiết tổng chi phí vận hành và bảo trì giai đoạn 1 (82.000 m3/ngày)

(ĐVT: triệu đồng)
Hạng mục

Chi phí (30 năm)
NMXLNT

Tuyến thu gom

Tổng

Quản lý SPC

140.588

-

140.588

Chi phí nhân công địa phương

279.441

-

279.441

Đá sỏi, nước, nước thải & điện

328.715


12.728

341.443

Chi phí hóa chất

298.919

-

298.919

Quan trắc môi trường

23.142

-

23.142

Bảo trì thường xuyên

116.657

28.614

145.272

Bảo trì lớn


367.438

51.345

418.784

41.678

12.567

54.245

1.596.579

105.255

1.701.834

Phí bảo hiểm
Tổng cộng
(ĐVT: nghìn USD)
Hạng mục
Quản lý SPC

Chi phí (30 năm)
NMXLNT

Tuyến thu gom

Tổng


6.204

-

6.204

Chi phí nhân công địa phương

12.332

-

12.332

Đá sỏi, nước, nước thải & điện

14.506

562

15.068

Chi phí hóa chất

13.191

-

13.191


Quan trắc môi trường

1.021

-

1.021

Bảo trì thường xuyên

5.148

1.263

6.411

16.215

2.266

18.481

1.839

555

2.394

70.458


4.645

75.103

Bảo trì lớn
Phí bảo hiểm
Tổng cộng
Ghi chú:

1. Tỉ giá quy đổi tính toán dựa trên công bố tỉ giá của ngân hàng Vietcombank ngày 01/12/2016
(22.660 VND/USD)
2. Chi phí vận hành và bảo trì bao gồm cho hạng mục NMXLNT (BLT), hạng mục tuyến cống
và trạm bơm (BT).
3. Chưa tính chi phí thải bỏ bùn

Các giá trị trong bảng trên có thể thay đổi ở các điều kiện nào đó liên quan và có thể
được điều chỉnh ở giai đoạn FS.
Trang 7/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Bảng A8. Chi phí vận hành và bảo trì giai đoạn 1
(ĐVT: triệu đồng)
Hạng mục

Tổng số (30 năm)


NMXLNT
Tuyến thu gom
Tổng cộng

Trung bình năm

5 năm đầu tiên

1.596.579

53.219

204.169

105.255

3.508

8.985

1.701.834

56.728

213.154

(ĐVT: nghìn USD)
Hạng mục

Tổng số (30 năm)


Trung bình năm

5 năm đầu tiên

NMXLNT

70.458

2.349

9010

Tuyến thu gom

4.645

155

397

Tổng cộng

75.103

2.503

9.407

Ghi chú: Tỉ giá quy đổi tính toán dựa trên công bố tỉ giá của ngân hàng Vietcombank ngày

01/12/2016 (22.660 VND/USD)

Đối với giai đoạn 2, công suất xử lý của NMXLNT tăng lên 50.000 m3/ngày (nghĩa là
tổng công suất sẽ là 132.000 m3/ngày), chi phí vận hành và bảo trì ước tính xấp xỉ 34 tỷ
VND/năm (1,4 triệu USD/năm) trong cùng 1 cách thức và cũng sẽ được điều chỉnh ở
các điều kiện không chắc chắn nào đó liên quan.
Bảng A9. Đơn giá xử lý nước thải giai đoạn 1
(ĐVT: đồng)

Hạng mục
Cho thuê công trình
(30 năm)
Vận hành và bảo trì
NMXLNT (30 năm)
Tổng

NMXLNT
Chi phí
Đơn giá
(Triệu
(VND/m3)
đồng)

Tuyến thu gom
Chi phí
Đơn giá
(Triệu
(VND/m3)
đồng)


4.502.215

5.014 4.549.120

1.596.579

1.778

6.098.794

Tổng
Chi phí
Đơn giá
(Triệu
(VND/m3)
đồng)

5.066 9.051.335

10.081

105.255

117 1.701.834

1.895

6.792 4.654.375

5.184 10.753.169


11.976

(ĐVT: USD)

Hạng mục
Cho thuê công trình
(30 năm)
Vận hành và bảo trì
NMXLNT (30 năm)
Tổng

NMXLNT
Chi phí
Đơn giá
(Triệu
(VND/m3)
đồng)

Tuyến thu gom
Chi phí
Đơn giá
(Triệu
(VND/m3)
đồng)

Tổng
Chi phí
Đơn giá
(Triệu

(VND/m3)
đồng)

198.686

0,221

200.756

0,224

399.441

0,445

70.458

0,078

4.645

0,005

75.103

0,084

269.144

0,300


205.400

0,229

474.544

0,529

Trang 8/165


Hệ thống thu gom và Nhà máy xử lý nước thải lưu vực Bắc Sài Gòn 2 (PPP)
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Ghi chú:
1. Tổng chi phí cho thuê công trình bao gồm chi phí giải phóng mặt bằng.

2. Tỉ giá quy đổi tính toán dựa trên công bố tỉ giá của ngân hàng Vietcombank ngày
01/12/2016 (22.660 VND/USD)
7.

VỐN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN

Trong kế hoạch tài chính sơ bộ không có tiền trợ cấp xây dựng của chính phủ.
8.

LOẠI HỢP ĐỒNG DỰ ÁN

Theo Nghị định sô 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về đầu

tư theo hình thức đối tác công tư của, hình thức hợp đồng đề xuất cho dự án này là hình
thức BLT (Xây dựng – Thuê dịch vụ – Chuyển giao)
Hợp đồng được ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Nhà đầu tư để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng; Sau khi hoàn thành công trình, Nhà đầu tư được quyền
cung cấp dịch vụ trên cơ sở vận hành, khai thác công trình trong một thời gian nhất định;
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuê dịch vụ và thanh toán cho Nhà đầu tư theo các
điều kiện quy định tại khoản 2 điều 14; Sau khi hết hạn cung cấp dịch vụ, Nhà đầu tư
chuyển giao công trình cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
9.

PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH SƠ BỘ
Bảng A10. Phương án tài chính sơ bộ
Hạng mục

Mô tả

Thời hạn cơ sở giá cố định

Tháng 1, 2017

Đồng tiền tính toán

USD

Thuế và phí

Chưa gồm VAT và thuế doanh nghiệp 20 %

Lãi suất


4,86 %

Cơ cấu vốn

Tỷ lệ vốn chủ sở hữu : vốn vay = 30 : 70

Kế hoạch cấp vốn

Theo tỉ lệ

Tỷ lệ hoàn vốn cơ sở

8,80 %

Tỉ lệ chiết khấu tài chính

8,80 %

Ghi chú:
1. Tỉ số chiết khấu tài chính và dòng tiền mặt trong nghiên cứu được ước tính chưa chịu thuế.
2. Dự án sử dụng vốn vay bằng USD từ nước ngoài với lãi suất cạnh tranh 4,86% để giảm tổng
mức đầu tư, đồng tiền sử dụng tính toán là USD và tỷ giá quy đổi VND trong báo cáo là 22.660
VND/USD của Ngân hàng Vietcombank vào ngày 01/12/2016.

Trang 9/165


×