Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG 2019 vật lý trường TH cao nguyên – đắk lắk lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.42 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 2)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 139

Họ và tên thí sinh………………………………………Lớp ……
Số báo danh…………………………………………….

Câu 1: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì:
A. khoảng vân giảm xuống.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc,
gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. động năng.
B. gia tốc.
C. vận tốc.
D. biên độ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3)
là hai dao động:
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
Câu 5: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc.
B. mc2.
C. 2mc2.
D. mc.
210
Câu 6: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 7: Một mặt phẳng diện tích S được đặt trong một từ trường đều. Trong bốn trường hợp sau đây,
trường hợp nào từ thông qua diện tích S có trị số lớn nhất?
A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng diện tích S.
B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng diện tích S.
C. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 600.
D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 450.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 480 vòng/phút.

D. 75 vòng/phút.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau.
B. Sóng điện từ hội tụ đủ các tính chất của một sóng như phản xạ, khúc xạ, giao thoa...
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó truyền được trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ có bước sóng 0,4µm truyền được trong chân không.

Trang 1/5 - Mã đề thi 139 - />

Câu 10: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị

1
2 LC

thì

A. hđt hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hđt hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hđt giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Siêu âm không thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 12: Một máy thu thanh đang thu sóng trung. Để chuyển sang thu sóng dài, có thể thực hiện giải pháp
nào sau đây trong mạch dao động anten ?
A. Giảm C và giảm L.
B. Giữ nguyên L và giảm C.
C. Giữ nguyên C và giảm L.

D. Tăng L và tăng C.
Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng trong việc:
A. dùng để siêu âm trong y học.
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
C. đo bước sóng ánh sáng.
D. đo chiều sâu của biển.
Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. Nhanh pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
1 g
g
l
1 l
.
B. T = 2
.
C. T = 2
.
D. T =
.
A. T =
2 l
l
g
2 g

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật
có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
1
1
1
A.
B.
C. 1
D.
4
3
2
Câu 17: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm.
B. siêu âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. nhạc âm.
Câu 18: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là
1
1
1
1
N0 .
N0 .
N0 .
N0 .
B. 4
C. 8

D. 6
A. 3
Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i =
600, chiều sâu của bể nước là h =1,5m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và
1,33. Độ rộng của dải màu hiện trên đáy bể là:
A. 1,65cm.
B. 1,10cm.
C. 2,04cm.
D. 0,53cm.
Câu 20: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là i = 5√2cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0
B. 0,87
C. 0,71
D. 1
Câu 21: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng
dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng
điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi
electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động
trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/16.
D. 1/8.
Trang 2/5 - Mã đề thi 139 - />

Câu 22: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều, giữa hai điểm có hiệu điện
thế UMN = 100 V. Biết điện tích của electron là q = - 1,6.10-19 (C). Công mà lực điện sinh ra là
A. - 1,6.10-17 J.
B. - 1,6.10-21 J.

C. + 1,6.10-21 J.
D. + 1,6.10-17 J.
Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng
được cung cấp bởi nhiệt.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon).
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 25: Một người cận thị có khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến điểm cực cận là 15 cm và
khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa vô cực
mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. + 0,5 điốp.
B. − 0,5 điốp.
C. + 2 điốp.
D. – 2 điốp.
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc
với mặt nước, tạo ra sóng với bước sóng 1,2cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với
nguồn là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Cho hai điện trở giống nhau và đều có giá trị là R. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở đó rồi đặt vào
hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40 W. Nếu mắc song song hai điện trở đó rồi đặt vào

hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 160 W.
B. 10 W.
C. 20 W.
D. 80 W.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe sáng S1 và S2 là 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn là D. Chiếu vào khe F chùm sáng đơn sắc có bước sóng là λ thì khoảng cách từ
vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 6 ở cùng phía so với vân trung tâm là 2,16 mm. Dịch màn theo phương
vuông góc với màn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi. Khi màn vào gần hay ra xa cùng một
đoạn bằng nhau là 48 cm thì khoảng vân trên màn (ứng với hai lần dịch màn) hơn kém nhau 1,5 lần. Bước
sóng λ bằng:
A. 0,56 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.
Câu 29: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có
đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang
chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10. Phương trình dao
động của vật là

B. x  10 cos( t   /6) cm.
A. x  5cos(2t   /3) cm.
D. x  5 cos(2t -  /3) cm.
C. x  10 cos( t -  /3) cm.
Câu 30: Dùng hạt proton có có động năng Wp = 1,6MeV bắn phá hạt nhân 37 Li đang đứng yên, thu được
2 hạt giống nhau có cùng độ lớn vận tốc. Biết khối lượng các hạt: mLi = 7,0144u và mHe = 4,0015u, mp =
1,0073u. Lấy 1u = 931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt He là:
A. 11,6MeV.
B. 8,9 MeV.
C. 7,5MeV.

D. 9,5MeV.
Câu 31: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Bỏ qua động năng ban đầu
của êlectrôn. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Giả sử 98% động năng của êlectron biến thành nhiệt
làm nóng đối catôt và cường độ dòng điện chạy qua ống 2mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catôt trong 1
phút là:
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 292,1625 J.
D. 92,813 J.
Trang 3/5 - Mã đề thi 139 - />

Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường
độ dòng điện trong mạch tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ có độ lớn 1,2 V có giá trị là:
A. 108,73 (mA).
B. 113,84 (mA).
C. 98,58 (mA).
D. 131,45 (mA).
Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu sáng với 3 loại bức xạ 1 =
0,56µm, 2 = 0,72µm, 3 = 0,42µm. Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch
sáng trung tâm còn đếm được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác? Chọn câu trả lời đúng.
A. 25

B. 23
C. 21
D. 22.
Câu 35: Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi
tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của
các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các
đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả
hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai
hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu
các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các
1
hiệu suất vào U2. Biết P1 + P2 = 10 kW. Giá trị của P2 là
A. P2 = 6,73 kW.
B. P2 = 3,27 kW.
C. P2 = 3,84 kW.
D. P2 = 6,16 kW.
Câu 36: Cho một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu quấn
thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu
100
cuộn thứ cấp giảm
%. Còn nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu
13
100
N
%. Tỉ số 2 là
cuộc thứ cấp không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp
3
N1
A. 1/6
B. 3/13

C. 13/3
D. 6
Câu 37: Hai chất điểm M1; M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f,
biên độ dao động của M1; M2 tương ứng là 3cm, 4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động của M1
một góc π/2. Khi khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M1 và M2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng:
A. 1,8cm và 3,2cm.
B. 2,86cm và 2,14cm. C. 2,14cm và 2,86cm. D. 3,2cm và 1,8cm.
Câu 38: Đồng vị Na 24 phóng xạ  với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu
một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0.25, sau
đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t ?
A. ∆t =4,83 giờ
B. ∆t =49,83 giờ
C. ∆t =54,66 giờ
D. ∆t = 45,00 giờ
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R.
Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
biến trở có giá trị là
A. 1,60 V.
B. 140 V.
C. 160 V.
D. 180 V.
Câu 40: Con lắc đơn có chiều dài ℓ được treo vào điểm Q ngay dưới gầm cầu, biết điểm treo Q cách mặt
nước 12 m. Cho con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân
bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm rơi trên
mặt nước mà vật nặng có thể đạt được gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 85 cm
B. 95 cm
C. 65 cm
D. 75 cm
----------- HẾT ---------Trang 4/5 - Mã đề thi 139 - />

GHI CHÚ
Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019
Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn
vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh.

Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh
thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
D
A
B
B

C
A
B
C
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
D
C
C
C
B
A
C
A
D

21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

D
A
B
D
D
A
A
B
D
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


C
B
B
C
B
A
A
D
C
A

Trang 5/5 - Mã đề thi 139 - />


×