Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát vật lý THPTQG 2019 lần 2 trường ngô gia tự – phú yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.96 KB, 5 trang )

SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
Trường THPT Ngô Gia Tự
MÃ ĐỀ: 102

KỲ THI THỬ TH PT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút - không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:......................................... …………………………….. Số báo danh: ………………..
Câu 1. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Tổng động năng và thế năng.
C. Thế năng.
D. Động năng.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
A.

R 2 - (ωL) 2
R

R
.
R 2 + L2

R 2 + (ωL)2
R

C.
D.
R 2 + (ωL)2


Câu 3. Dùng ánh sáng trong vùng nhìn thấy chiếu vào kim loại nào sau đây sẽ gây ra hiện tượng quang
điện ngoài?
A. Đồng.
B. Kẽm.
C. Bạc.
D. Xêsi.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? Máy biến áp làm
A. giảm điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. thay đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 30000 C thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 6. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. q.UMN

B.

R

B. q2.UMN

C.

U MN
q


D.

U MN
q2

Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế
giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u
Câu 8. Giao thoa là sự tổng hợp của
A. chỉ hai sóng kết hợp trong không gian
B. chỉ một sóng kết hợp trong không gian
C. các sóng cơ học trong không gian
D. hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai nhạt nhân nhẹ, có tính phóng xạ
B. Nếu hạt nhân nặng hấp thụ notron chậm vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung bình thì toả năng
lượng
C. Nếu hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân nặng hơn thì toả năng lượng
D. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch đều toả năng lượng
Câu 10. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch
A. 11H & 12 H .
B. 235
C. 235
D. 11H & 239
U & 2H .
Pu .

U & 239 Pu .
92
94
92
1
94
Mã đề 102 - Trang 1 - />

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12. Trong thí nghiệm cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây, khi từ thông qua một vòng dây dẫn kín biến
thiên thì trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Sự xuất hiện của dòng điện chứng tỏ tại mỗi
điểm trên dây có một điện trường mà vectơ cường độ điện trường cùng chiều dòng điện. Phát biểu nào
sau đây đúng về điện trường này?
A. Điện trường là điện trường đều.
B. Điện trường xoáy, đường sức điện là đường cong kín.
C. Đường sức điện cách đều nhau.
D. Đường sức điện là đường cong không kín.
Câu 13. Từ không khí, người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 14. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật

A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
Câu 15. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
B. Tia γ.
C. Tia α.
D. Tia β − .
A. Tia β + .
Câu 16. Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Sấy khô, sưởi ấm.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Chữa bệnh ung thư.
Câu 17. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử :
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 18. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy.
B. của 1 cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho 1 nuclôn.
D. của 1 cặp prôtôn-nơtrôn .
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh
sáng đơn sắc đỏ, tím, chàm và lam. Xét các vân sáng cùng bậc thì vân sáng gần vân trung tâm nhất là
vân sáng của ánh sáng có màu
A. tím.
B. lam.
C. đỏ.
D. chàm.

Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với
tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 40000 N/m.
3
4
2
Câu 21. Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững là
A. 12 H ; 24 He ; 13H
B. 12 H ; 13H ; 24 He .
C. 24 He ; 13H ; 12 H .
D. 13H ; 24 He ; 12 H .

Câu 22. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện từ mạng điện 220 V vào nhà riêng thì
A. dùng máy hạ áp.
B. dùng dây tải điện có kích thước và điện trở suất thích hợp.
C. dùng máy tăng áp.
D. dùng máy tăng áp đầu đường dây và máy hạ áp cuối đường dây.
Câu 23. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống phát tia X là 18,2 kV. Bỏ qua tốc độ ban đầu của
êlectron phát ra từ catôt. Biết khối lượng và điện tích của êlectron là m = 9,1. 10−31 kg; q= −1, 6.10−19 C.
Tốc độ của êlectron khi đến đối catôt bằng
A. 8,0.106 m/s.
B. 6,22.107 m/s.
C. 6,22.106 m/s.
D. 8,0.107 m/s.
Mã đề 102 - Trang 2 - />


Câu 24. Tại Phú Yên, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại
và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 25. Một cần rung dao động với tần số 10 Hz, chạm nhẹ vào mặt nước, tạo ra trên mặt nước những
gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm với tâm là vị trí cần rung chạm vào mặt nước. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai đường tròn ứng với 2 gợn lồi
liên tiếp có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
Câu 26. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh
của một con lắc lò xo vào thời gian t.
Tần số dao động của con lắc bằng
A. 25 Hz.
B. 12,5 Hz.
C. 6,25 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 27. Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, độ cứng lò xo K = 50 N/m. Khi vật dao
động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật

A. 50 5 cm/s;
B. 40 5 cm/s;

C. 60 5 cm/s;
D. 30 5 cm/s;
2
Câu 28. Dùng tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm làm catot của bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4 với anot là một thanh đồng nguyên chất. Cho dòng điện 10A chạy qua bình trong thời gian
2 giờ 40 phút 50 giây. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3. Chiều dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt là
B. 1,8. 10−2 cm
C. 2,7. 10−2 cm
D. 0,9. 10−2 cm
A. 3,6. 10−2 cm
Câu 29: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách
xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp
của bạn học sinh này là: 21,4s; 20,1s; 20,9s; 20,0s. Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T
nào sau đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,07 s.
B. T = 2,06 ± 0,20 s
C. T = 2,06 ± 0,05 s.
D. T = 2,06 ± 0,14s.
4
Câu 30. Cho khối lượng của hạt nhân 2 He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; 1,0073u và 1,0087u.

MeV
. Số Avôgadrô NA = 6,02. 1023 mol-1 ; 1eV= 1, 6.10−19 J. Năng lượng tỏa ra khi tạo
c2
thành 1 mol 24 He từ các nuclôn là

Lấy 1u = 931,5

A. 2,74. 106 J.
B. 2,74. 1012 J.

C. 170,9. 1023 J.
Câu 31. Cho mạch điện AB như hình vẽ. Đặt vào mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Cho R1
và R2 thay đổi sao cho điện áp giữa 2 đầu mạch AB và NB lệch
pha nhau góc 500 và tổng độ lớn điện áp hiệu dụng hai đầu AM
và MN là UAM + UMN đạt giá trị cực tiểu là U1. Tỷ số
A. 0,52.

B. 0,77.

U1
gần giá trị nào nhất?
U
C. 0,63.

D.28,4 MeV.

D. 0,34.

Câu 32. Vật có khối lượng m1 = 1 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu kia của lò xo
gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m2=3 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 4 cm. Khi thả nhẹ chúng
ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa
nhau một đoạn là:
A. 1,140 cm
B. 1,425 cm
C. 1,995 cm
D. 2,780 cm
Mã đề 102 - Trang 3 - />


Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm
lần lượt là 5,5 mm và 44 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 34. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây
100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi? Biết điện áp tức thời u cùng
pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 8 % điện áp của nguồn
A. 8,812 lần.
B. 10 lần.
C. 9,785 lần.
D. 9,208 lần.
Câu 35. Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A = 13 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại
x
x
x
3
mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1 + 2 = 3 + . Tại thời
v
1

v

2

v


3

26

điểm t, các vật 1, 2 , 3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 11 cm, 12 cm và x3 . Giá trị x3 gần giá
trị nào nhất?
A. 10,3 cm.
B. 8,7 cm.
C. 12,9 cm.
D. 12,7 cm.
Câu 36. Cho mạch điện AB như hình vẽ. Đặt vào mạch điện áp xoay
chiều u=U CoS(100π t+φ)V . Biết R1 = 2R2 = 80 3(Ω) . Điều chỉnh L
0
cho đến khi điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch NB lệch pha cực đại với so
với điện áp 2 đầu AB. Giá trị của độ tự cảm L bằng

6
3
21
C.
D.
H.
H.
H.


10π
Câu 37. Đặt điện
áp u U 0CoS(ωt + ϕu )(V ) vào 2 đầu mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng 2 đầu
=

R, L, C lần lượt là UR = 100 V; UL = 200 V; UC = 100 V. Khi điện áp tức thời 2 đầu R bằng 50 6 V và

A.

9
H.


B.

đang giảm thì điện áp tức thời 2 đầu mạch gần giá trị nào nhất?
A. 193,2 V.

B. 73,1 V .

C. 51,8 V.

D. 273,1 V.

Câu 38. Trên sợi dây đàn hồi có 3 điểm M, N, P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của MP.
Khi sóng lan truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là 2 điểm gần nhất
mà phần tử tại đó có li độ tương ứng là −6 cm và 6 cm. Vào thời điểm gần nhất t2 = t1 + 0,25(s) thì li
độ của M và P đều bằng 2,5 cm. Tốc độ dao động của N ở thời điểm t1 có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 24,5 cm/s.
B. 122,4 cm/s.
C. 61,2 cm/s.
D. 20,4 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp u=U 2Cosωt(V) vào 2 đầu mạch RLC nối tiếp có
L thay đổi. Khi L1 hoặc L2 ≠ L1 thì dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng 2 đầu L theo L như hình vẽ.

Biết L1 + L2 = 2,1 H. Giá trị L3 + L4 là
A. 2,8 H.
B. 2,4 H.
C. 3,2 H.

D. 3,6 H.

Câu 40. Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác cân tại N có góc ở đỉnh là 1200. Tại O đặt
một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không
hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 41,37 dB

B. 37,42 dB

C. 35,67 dB

D. 42,96 dB

----------------- HẾT ----------------

Mã đề 102 - Trang 4 - />

ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA Lần 2 - NĂM 2019
Môn: Vật lý
THPT NGÔ GIA TỰ
102
102
102
102

102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102
102

102
102
102
102
102
102

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
B
D
C
D
A
D
D
A
B
B
B

A
D
B
A
A
C
A
C
C
B
D
A
D
B
C
B
A
B
B
A
D
D
D
B
C
B
A
C

203

203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203

203
203
203
203
203
203
203
203
203

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
D
C
C
C
B
B
B
A

B
A
B
B
B
A
D
C
A
D
A
B
D
B
B
B
C
A
A
B
A
D
B
A
A
A
D
A
C
B

C

304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304

304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304
304

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
D
D
C
A

A
D
D
B
C
B
B
A
C
C
A
A
C
B
A
D
C
D
A
D
D
C
C
D
A
C
C
A
B
C

B
A
C
B

405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405

405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405
405

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
C
C

B
B
B
D
A
A
B
C
B
D
A
B
A
A
D
A
B
B
A
B
B
C
A
B
D
C
C
C
D
B

B
B
A
D
D
C
D

GV: Nguyễn Đình Trĩ



×