Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 môn vật lý trường THPT TH cao nguyên – đắk lắk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.4 KB, 6 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 1)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 134

Họ và tên thí sinh………………………………………Lớp ……
Số báo danh…………………………………………….

Câu 1: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tƣợng quang điện ngoài ở kim loại.
B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. không bị nƣớc và thủy tinh hấp thụ.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng trình x  A cos10t (t tính bằng s). Tại thời điểm t,
pha của dao động là :
A. 5t rad.
B. 10t rad.
C. 10 rad.
D. 5 rad.
Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
một phƣơng truyền mà tại đó các phần tử môi trƣờng dao động ngƣợc pha nhau là
A. 2,0 m.
B. 0,5m.
C. 2,5 m.
D. 1,0m.


Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phƣơng ngang. Lực kéo về
tác dụng vào vật luôn
A. hƣớng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
D. hƣớng về vị trí biên.
Câu 5: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có:
A. cùng số prôtôn nhƣng khác số nơtrôn.
B. cùng số nuclôn nhƣng khác số prôtôn.
C. cùng số nơtrôn nhƣng khác số prôtôn.
D. cùng số nuclôn nhƣng khác số nơtrôn.
Câu 6: Cho hạt nhân 115 X . Hãy tìm phát biểu sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân.
A. Hạt nhân có 6 nơtrôn.
B. Hạt nhân có 11 nuclôn.
C. Điện tích hạt nhân là 6e.
D. Khối lƣợng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
Câu 7: Đặt một khung dây dẫn kín phẳng trong từ trƣờng đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây
vuông góc với các đƣờng sức từ. Cách làm nào sau đây không tạo ra dòng điện cảm ứng trong khung?
A. Làm cho khung chuyển động tịnh tiến trong từ trƣờng đó.
B. Làm cho khung biến dạng để có diện tích tăng hoặc giảm đều.
C. Làm thay đổi độ lớn của cảm ứng từ tăng hoặc giảm đều.
D. Làm cho khung quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
Câu 8: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cƣờng độ điện trƣờng và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lƣợt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cƣờng
độ điện trƣờng tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0.
B. E0.
C. 2E0.
D. 0,25E0.
Câu 9: Cƣờng độ dòng điện i  4cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng

B. 4 A
C. 2 2 A
D. 2 A
A. 2 A
Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc π/2. B. độ lệch pha của uR và u là π/2.
C. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc π/2. D. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc π/2.
Câu 11: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại đƣợc kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. âm mà tai ngƣời nghe đƣợc.
D. hạ âm.

Trang 1/6 - Mã đề thi 134


Câu 12: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tƣợng
A. tự cảm.
B. nhiễm điện do hƣởng ứng.
C. cảm ứng điện từ.
D. nhiễm điện do tiếp xúc
Câu 13: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.
B. đỏ.
C. tím.
D. lam.
Câu 14: Trong chiếc điện thoại di động
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

C. chi có máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần.
Câu 16: Khi xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 17: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, ngƣời ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 40 m/s
B. 80 m/s
C. 60 m/s
D. 100 m/s
Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số
nuclon của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lƣợng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lƣợng liên kết của hạt nhân Y.
D. năng lƣợng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
Câu 19: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trƣờng và từ trƣờng.
D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trƣờng.
C. Phần cảm tạo ra từ trƣờng, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Câu 21: Nếu ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng màu nào dƣới
đây?
A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng cam.
C. Ánh sáng lam.
D. Ánh sáng vàng.
Câu 22: Điện trƣờng trong khí quyển gần mặt đất có cƣờng độ 200V/m, hƣớng thẳng đứng từ trên xuống
dƣới. Một proton trong điện trƣờng này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cƣờng độ và hƣớng nhƣ thế nào?
Chọn phƣơng án đúng.
A. 3,2.10-17N; hƣớng thẳng đứng từ trên xuống. B. 3,2.10-21N; hƣớng thẳng đứng từ trên xuống.
C. 3,2.10-21N; hƣớng thẳng đứng từ dƣới lên.
D. 3,2.10-17N; hƣớng thẳng đứng từ dƣới lên.
Câu 23: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phƣơng ban đầu.
B. không bị tán sắc.
C. bị đổi màu.
D. bị thay đổi tần số.
Câu 24: Theo nội dung thuyết lƣợng tử, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lƣợng khác nhau.
D. Năng lƣợng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.

Trang 2/6 - Mã đề thi 134



Câu 25: Các mức năng lƣợng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô đƣợc xác định bằng biểu thức
13,6
En   2 (eV ) với n là số nguyên. Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên
n
tử để bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Tỉ số giữa bƣớc sóng lớn nhất và bƣớc sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có
thể phát ra bằng :
5120
32
875
128
A. 17
B. 5
C. 3
D. 11
Câu 26: Một điện trở R1 đƣợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 2  thì dòng
điện trong mạch có cƣờng độ I1 = 1 (A). Nếu mắc thêm điện trở R2 = 4  nối tiếp với R1 thì dòng điện
trong mạch là I2 = 0,75 (A). Điện trở R1 bằng
A. 40  .
B. 10  .
C. 26  .
D. 4  .
Câu 27: Dao động điều hòa có đồ thị vận tốc theo thời gian đƣợc
v (cm/s)
mô tả ở hình vẽ. Phƣơng trình dao động sẽ là
10 π

0 4/3


t (s)

–5 3 π
– 10 π

A. x = 10cos(πt - π/3) (cm).
B. x = 10cos(πt + π/3) (cm).


C. x = 20cos( t + π/3) (cm).
D. x = 20cos( t + 2π/3) (cm).
2
2
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1
= 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong
khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 1 vân sáng là kết quả
trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là
A. 0,72μm.
B. 0,70μm.
C. 0,64μm.
D. 0,68μm.
Câu 29: Hạt nhân 210 Po là hạt nhân không bền phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền vững, có chu
kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210 Po ban đầu có pha lẫn tạp chất ( 210 Po chiếm 50% khối lƣợng, tạp chất
không bị phóng xạ). Hỏi sau 276 ngày, phần trăm về khối lƣợng của 210 Po còn lại trong mẫu chất gần nhất
với giá trị nào sau đây ? Biết Heli sản phẩm bay ra ngoài hết còn chì thì vẫn nằm lại trong mẫu. Coi khối
lƣợng nguyên tử tỉ lệ với số khối của hạt nhân.
A. 12,3%
B. 12,7%
C. 12,1%
D. 12,9%

Câu 30: Sóng cơ trên một sợi dây đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ
bên. Đƣờng liền nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t = 0.
Đƣờng đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t1. Ở thời điểm
t = 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động hƣớng lên. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên trục
hoành là m. Giá trị của t1 là
A. 0,25 s.
B. 2,50 s.
C. 0,75 s.
D. 1,25 s.
Câu 31: Có hai tụ điện C1, C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2. Biết C1 = C2 = 0,2 H. Ban đầu tích điện cho
tụ C1 đến hiệu điện thế 8V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc C 1 với L1, C2 với L2 để
tạo thành mạch dao động lí tƣởng L1C1 và L2C2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt
đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4V là

106
s
A.
3

2.10 6
s
B.
3

106
s
C.
6


106
s
D.
12

Câu 32: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính một khoảng
10 cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB và cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu
kính bằng
A. f = 40 cm.
B. f = 20 cm.
C. f = 10 cm.
D. f = 30 cm.

Trang 3/6 - Mã đề thi 134


9
Câu 33: Hạt α có động năng 4 MeV đƣợc bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau
phản ứng thu đƣợc hạt nhân X và hạt nơtron. Biết các hạt sinh ra sau phản ứng có cùng động năng. Cho
biết phản ứng toả ra 1 năng lƣợng 0,6 MeV. Coi khối lƣợng xấp xỉ bằng số khối. Hai hạt sinh ra có vectơ
vận tốc hợp với nhau 1 góc là:
A. 65022’.
B. 33033’.
C. 150044’.
D. 67006’.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost V  , ω thay đổi đƣợc vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần,
đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện. Khi   100  rad / s  thì điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc
vào giá trị của biến trở, đồng thời điện áp hiệu dụng U MB 100V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa

hai đầu đoạn mạch AM là
A. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .
B. u AM  200cos(100 t   / 3) (V ) .
C. u AM  100 2 cos(100 t   / 3) (V ) .
D. u AM  100 2 cos(100 t   / 6) (V ) .
Câu 35: Trong một thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5(mm);
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có
bƣớc sóng từ 0,40( m) đến 0,75( m). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức
xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là
A. 9,60mm.
B. 1,92mm
C. 3,20mm.
D. 3,60mm.
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở
R = 100 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc. M là
điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
cực tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
U2

U1
B. 2
C. 6 2 .
A. 2 .
D. 10 2 .
Câu 37: Hai vật nhỏ có khối lƣợng tƣơng ứng là m1 và m2 bằng nhau và bằng m đƣợc nối với nhau bằng
một đoạn dây nhẹ không co dãn. Ngƣời ta mắc vật thứ nhất với một lò xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu
còn lại của lò xo với giá treo cố định. Bố trí xong thí nghiệm, ngƣời ta đƣa vật m2 theo phƣơng thẳng
mg
đứng để dây nối giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dãn một đoạn ∆l = 6∆l 0 trong đó ∆l0 =
rồi thả nhẹ.

k
Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và ∆l0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6458
B. 2,6456
C. 1,4495
D. 2,4495
Câu 38: Trên mặt nƣớc có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cùng bên độ a, cùng tần số và cùng pha ban
đầu. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn
AB là 2cm. H là trung điểm của AB, M thuộc AB cách H một đoạn 7 cm về phía B, N thuộc đƣờng
vuông góc với AB tại M thỏa mãn AN- BN = 4cm. Trên đoạn MN, số điểm dao động với biên độ 1,6a là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 39: Điện năng đƣợc truyền từ nơi phát đến một khu dân cƣ bằng đƣờng dây một pha với điện năng
hao phí trên đƣờng dây là 10%. Biết hiệu suất truyền tải điện năng lớn hơn 80% .Nếu công suất sử dụng
điện của khu dân cƣ này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì điện năng hao phí trên chính
đƣờng dây đó là
A. 14,2%.
B. 10,8%.
C. 7,2%.
D. 12,3%.
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ theo thời gian là x1t(cm) và x2t(cm) và có biên độ A1 và
A2, độ lệch pha hai dao động < π/2 (rad), hai chất điểm dao động trên cùng một phƣơng dao động, cùng
gốc tọa độ và cùng tần số góc, tại thời điểm t1 tích số x1.x2 đạt giá trị lớn nhất là 900cm2, tại thời điểm t2
thì x1.x2 đạt giá trị bé nhất 300cm2. Gọi AH là Khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm. Giá trị bé nhất
của AH có thể bằng bao nhiêu.
A. 20 2 (cm).
B. 30 (cm).
C. 10 6 (cm).

D. 20 3 (cm).
----------- HẾT ---------Trang 4/6 - Mã đề thi 134


GHI CHÚ
Lần 2: Tổ chức thi vào ngày 17, 18 tháng 05 năm 2019
Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019
Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trƣờng) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn
vào trƣớc đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh.

Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả đƣợc gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh
thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.
CẤU TRÚC ĐỀ
LỚP

36

4

CHƢƠNG
Dao động điều hòa
Sóng cơ và sóng âm
Dòng điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lƣợng tử ánh sáng
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích – điện trƣờng
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trƣờng

Từ trƣờng
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt và các dụng cụ quang học
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm

SỐ CÂU HỎI
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
I
II
III
IV
2
2
1
2
2
1
1
1
3
1
3
1
1
1
2
2
1

1
1
1
1
1
2
1
1
1
1

TỔNG
7
5
7
3
6
3
5
1
1

1

12
3,0

12
2,0


1
1
8
3,0

8
2,0

1
40
10,0

GIÁO VIÊN RA ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ
Dao động điều hòa
Sóng cơ và sóng âm
Dòng điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lƣợng tử ánh sáng
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích – điện trƣờng
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trƣờng
Từ trƣờng
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt và các dụng cụ quang học

TỔNG


GIÁO VIÊN

7
5
7
3
6
3
5
2
1

ThS. Nguyễn Hữu Duẩn
ThS. Nguyễn Tiến Chƣơng
ThS. Phạm Thị Huyền Trang
ThS. Nguyễn Tiến Chƣơng
ThS. Nguyễn Tiến Chƣơng
ThS. Phạm Thị Huyền Trang
ThS. Nguyễn Hữu Duẩn
CN. Nguyễn Minh Lịch
CN. Nguyễn Minh Lịch

1

CN. Nguyễn Minh Lịch

1

CN. Nguyễn Minh Lịch


Trang 5/6 - Mã đề thi 134


ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
B
D
A
A
C
A
A
C
A

11
12
13

14
15
16
17
18
19
20

D
C
C
B
D
D
D
B
B
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


C
A
B
A
D
B
C
A
B
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
B
C
A
D
C
A
D

D
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 134



×