Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Công Thức Kinh Tế Vĩ Mô Vi Mô Tổng Hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.99 KB, 14 trang )

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ TỒNG HỢP
Bùi Quang Khoa - K64QTKDB - HVNN
Nội dung

STT

Công thức

Ghi chú

I

Kinh tế Vi mô

1

Hàm số cầu

QD = aP + b

Với a = ΔQD / ΔP

2

Hàm số cung

Qs = cP + d

Với c = ΔQs / ΔP

%∆QD


ED =

%∆P
∆QD
3

Độ co giãn của cầu theo giá

=

∆QD / QD
=
∆P / P
P

*
∆P

QD

(Q2 – Q1)/Q1

|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. |ED|
= a * P/QD = 0: Cầu hồn tồn khơng co giãn: Đường cầu thẳng
đứng.
|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
ngang.


=
(P2 – P1)/P1

%∆PY

∆QD(X) / QD(X)
=
∆PY / PY

EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
EXY = 0 → X và Y là hàng hóa khơng liên
quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).

%∆QD

∆QD / QD

- EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp.
- EI > 0 → X là hàng hóa thơng thường.
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).

%∆QD(X)
4

EXY =

Độ co giãn của cầu theo giá chéo


EI =

5
Độ co giãn của cầu theo thu nhập

=
%∆I

∆I / I


%∆QS

∆QS / QS
=
∆P / P

ES =

%∆P
∆QS
6

Độ co giãn của cung theo giá

=

P
*


∆P

= c * P/QS
QS

(Q2 – Q1)/Q1

|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít.
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
|ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450.
|ES| = 0: Cung hồn tồn khơng co giãn: Đường cung
thẳng đứng.
|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm
ngang.

=
(P2 – P1)/P1
7

8

9

Tổng hữu dụng

TU = f(Q)

Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị
thời gian.


Hữu dụng biên

MUX = ΔTU/ ΔQX
MUX = dTU/dQX

+ MU > 0 → TU tăng dần.
+ MU < 0 → TU giảm dần.
+ MU = 0 → TU cực đại.

MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY

Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng khơng đổi.

Tỷ lệ thay thế biên

XPX + YPY = I
10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng

MUX =MUY
PX

11 Hàm sản xuất

Đường ngân sách:
XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY


PY

Q = f(x1, x2, …, xn)
Q = f(L, K)

+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
+ K: số lượng vốn;
+ L: số lượng lao động.


12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L

TP: Tổng sản phẩm

13 Năng suất biên của lao động

MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL

14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên

MRTSLK = ΔK/ΔL

15 Tổng chi phí

TC = TFC + TVC

16 Chi phí cố định trung bình

AFC = TFC/Q


17 Chi phí biến đổi trung bình

AVC = TVC/Q

18 Tổng chi phí trung bình

ATC = AFC + AVC

19 Chi phí biên

MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ

TFC: Tổng chi phí cố định
TVC: Tổng chi phí biến đổi

AC cũng chính là ATC

LPL + KPK = TC
20 Phối hợp tối ưu

*

MPL

= MPK

PL

PK


Đường đẳng phí:
LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

21 Tổng doanh thu

TR = P x Q

22 Doanh thu trung bình

AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P

AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P

MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P

Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm
một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm
ngang tại mức giá P.

23 Doanh thu biên


24 Hàm lợi nhuận

*

Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC =

0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.

Л = TR – TC

Thị trường độc quyền thuần túy
Tổng doanh thu

Q-b
a xQ

TR = P x Q =
25

Q2 - bQ
=
a
26 Doanh thu trung bình

AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
dTR

27 Doanh thu biên

MR =
a

28 Hàm lợi nhuận

II
1

2Q - b
dQ =

Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
→P
= 1/a x Q – b/a
TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
TR đạt cực đại khi MR = 0
Đường AR cũng chính là đường cầu.
Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc gấp
đơi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC

Л = TR – TC

Kinh tế Vĩ mô
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất
định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.

Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
Tính GDP thơng qua luồng hàng hóa:
n

n


GDP = ∑ Pi x Qi

GDP tdanh nghĩa = ∑ Pit x Qit

i=1

i=1

Tính GDP thơng qua luồng tiền:

n

GDP tthực = ∑ Pi0 x Qit
i=1


2

Phương pháp thu nhập

GDP = W + i + R + л + De + Tsx

Phương pháp chi tiêu

GDP = C + I + G + X - M

Phương pháp giá trị gia tăng

GDP = Tổng giá trị gia tăng


Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.

Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào

Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator
GDP tdanh nghĩa
GDPdeflator =
GDP tthực
n

∑ Pit x Qit

GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ
của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự biến
động của giá qua các thời kỳ.

GDPdeflator = i = 1n
∑ Pi0 x Qit
i=1

GDP tthực
3

Tăng trưởng kinh tế
g(%) =

(
(t-1)

GDP

4

Chỉ số giá tiêu dùng - CPI

thực

)

- 1 x 100


n

∑ Pit x Qi0

CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của
năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của
giá qua các thời kỳ.

i=1

CPI =

n

∑ Pi0 x Qi0
i=1

Tỷ lệ


=

(

CPI t

)

1 x 100 lạm phát
5

6

(t-1)

-

CPI
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.

Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP)
GNI = GDP + NIA

NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào –
Thu nhập từ trong nước chuyển ra.

Yd = Y – Tn


Tn (Thuế rịng): Thu nhập của Chính phủ

Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S

C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm

Hàm tiêu dùng

C = f(Yd) = C0 + CmYd

C0 : Tiêu dùng tự định

Hàm tiết kiệm

S = f(Yd) = S0 + SmYd

S0 : Tiết kiệm tự định

Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng

ΔC
Cm = C1 = ΔYd

Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Với 0 < Cm < 1 giá trị và ngược lại.



ΔS
Sm = ΔYd
Với 0 < Sm < 1

Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết
kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi
thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược
lại.

Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm C0 + S0 = 0
và hàm số tiêu dùng
C m + Sm = 1
7

Hàm số đầu tư

ΔI
Im = ΔY

8

Thu, chi ngân sách

I0: Đầu tư tự định

I = f(Y) = I0 + ImY

Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá trị

Với 0 < Im < 1 và ngược lại.

Tn = Tt - Tr

Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng

Tn = f(Y) = T0 + TmY

T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên

ΔT
Tm = ΔY
Với 0 < Tm < 1
9

Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.

Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương

TB = NX = X - M

Xuất khẩu

X = X0 = const

Nhập khẩu


M = M0 + MmY

NX: Xuất khẩu ròng

M0 : Nhập khẩu tự định


ΔM
Mm = ΔY

Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và
Với 0 < Tm < 1 ngược lại.

10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở

Tổng cung

AS = Y

Tổng cầu

AD = C + I + G + X - M

Sản lượng cân bằng

Y=C+I+G+X-M

AS = AD


S + Tn + M = I + G + X

Các khoản bơm vào = Các khoản rị rỉ

11 Mơ hình số nhân

ΔY
k = ΔAD

ΔY = k x ΔAD
1
- K đồng biến với Cm, Im
- K nghịch biến với Tm, Mm

k = 1- Cm + CmTm – Im + Mm

YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)

12 Thị trường tiền tệ và lãi suất
M1 = Tiền lưu thơng ngồi ngân hàng
M0 : Cơ số tiền
+ Tiền gửi không kỳ hạn

M0
M1 =

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc



∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc0
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn
ΔM

1
KM =
= ΔM10

Số nhân tiền đơn giản

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Hàm số cung tiền danh nghĩa

QMS = M1
QMS

M1
=
P

Hàm số cung tiền thực
P
Hàm số cầu tiền thực

QMD +, r -)= a0 + ar r + aY Y = f(Y
P
QMS


Khi thị trường tiền tệ cân bằng

QMD

M1

=
P

Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y+, r -)
I = I0 + ImY + Ir r

P

P

= a0 + ar r + aY Y


ΔI
Với Ir < 0

Ir =
Δr
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái

Cung ngoại tệ (SE)

QSE = f(E+)


Cầu ngoại tệ (DE)

QDE = f(E-)

E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.

PNước ngồi tính theo ngoại tệ e

Các cơ chế tỷ giá hối đối:
Cơ chế tỷ giá hối đối thả nổi hồn tồn (hay
cịngọi: Cơ chế tỷ giá hối đối linh hoạt).
Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
Cơ chế tỷ giá hối đối thả nổi có quản lý.

=Ex
PTrong nước tính theo nội tệ

Tỷ giá hối đối thực

PNước ngồi tính theo nội tệ
e=
PTrong nước tính theo nội tệ

Tác động của tỷ giá đến Y
Hàm số xuất khẩu

X = f(e+)

Hàm số nhập khẩu


M = f(Y+, e -)

X ,M

e

X ,M

e
14 Chính sách tài khố mở rộng:

Thông qua lãi suất và đầu tư

NX
NX

Y

AD

Y

AD

- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

(1) G


,T

AD

∆Y = k x ∆AD

Y


Thơng qua tỷ giá hối đối và xuất
khẩu rịng

r

DM

(2) AD
,T

(1) G

AD
DM

(2) AD

r

I


AD

∆Y = k x ∆AD

Y

E

X ,M

SE

Crowding – out

Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.

Crowding – in

Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.

15 Chính sách tài khóa thu hẹp:

NX

AD

NX

AD


- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

,T AD

(1) G

Y

∆Y = k x ∆AD

Thông qua lãi suất và đầu tư

Thông qua tỷ giá hối đối và xuất
khẩu rịng

r

DM

(2) AD

,T AD

(1) G

DM

(2) AD


r

I

AD

∆Y = k x ∆AD

Y

E

X ,M

SE

16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

(1)

M
1

∆r

r ∆I = Ir x ∆r I

∆AD = ∆I AD

∆Y = k x ∆AD


Thông qua lãi suất và đầu tư

(2) AD

DM

r

I

AD

Y


Thơng qua tỷ giá hối đối và xuất
khẩu rịng

(1) M1

r

(2) AD

DM

DE

E

SE

r

X,M
E

NX

X ,M

AD
NX

Y
AD

17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).

(1)

M
1

r ∆I = Ir x ∆r I

∆r

∆AD = ∆I AD


∆Y = k x ∆AD

Y

Thông qua lãi suất và đầu tư

Thông qua tỷ giá hối đối và xuất
khẩu rịng

r

DM

(2) AD
(1) M1

r

(2) AD

DM

I

DE

E

r


SE

AD

X,M
E

NX
X ,M

AD
NX

Y
AD

18 Mơ hình IS - LM

Phương trình đường IS

Y = f(r -)

Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.



Phương trình đường LM

r = f(Y+)

Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế
thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch
chuyển sang phải.

19 Một số lưu ý cần nhớ
a

Đường tiêu dùng theo thu nhập

là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi

b

Đường tiêu dùng theo gía cả

là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi

c


Đường Engel

phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập

d

Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu

đ

Trong ngắn hạn

- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.

Trong dài hạn

- Khơng có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.

Cán cân thanh toán


I. Tài khoản vãng lai:


- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
- Chuyển nhượng rịng
- Thu nhập rịng từ nước ngồi

II. Tài khoản vốn:

- Đầu tư ròng
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính

III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh tốn thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.

IV. Cán cân thanh toán:

I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.

V. Tài trợ chính thức:

- IV

VI. Cân đối cán cân thanh tốn:

IV + V = 0



×