TEST 5
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
A. descent
B. dissent
C. disuse
D. content
Đáp án D. content
Giải thích:
A. descent /dɪˈsent/ (n) : sự xuống, sa sút, sự hạ xuống
B. dissent /dɪˈsent/ (n) : sự bất đồng quan điểm
C. disuse /dɪsˈjuːs/ (v) : không dùng đến
D. content /ˈkɒntent/ (n) : nội dung
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2:
A. educational
B. preferentially
C. administrative
D. abnormality
Đáp án C. administrative
Giải thích:
A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục
B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích
C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước
D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 3:
A. admirable
B. accessible
C. compatible
D. respiratory
Đáp án A. admirable
Giải thích:
A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục
B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được
C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp
D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4:
A. picturesque
B. macadamia
C. daffodil
D. entomology
Đáp án C. daffodil
Giải thích:
A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh
B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia
C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên
D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 5:
A. simultaneous
B. entrepreneur
C. advantageous
D. magisterial
Đáp án B. entrepreneur
Giải thích:
A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc
B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty
C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi
D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 6:
A. elicit
B. tsunami
C. bikini
D. waterski
Đáp án D. waterski
Giải thích:
A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra
B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần
C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh
D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7:
A. cancer
B. launderette
C. demo
D. syringe
Đáp án B. launderette
Giải thích:
A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư
B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động
C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử
D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8:
A. pharmacology
B. mediocre
C. realign
D. durability
Đáp án C. realign
Giải thích:
A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý
B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường
C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy
D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 9:
A. competency
B. regularly
C. demonstrative
D. prevalent
Đáp án C. demonstrative
Giải thích:
A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng
B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên
C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình
D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10:
A. environmental
B. spontaneity
C. comprehensible
D. unbelievably
Đáp án A. environmental
Giải thích:
A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường
B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý
C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội
D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 11:
A. outbreaks
B. outdoors
C. outskirts
D. outcomes
Đáp án B. outdoors
Giải thích:
A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy
B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà
C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô
D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:
A. argument
B. agriculture
C. official
D. privacy
Đáp án C. official
Giải thích:
A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận
B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp
C. official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức
D. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cách biệt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. technical
B. origin
C. specify
D. cathedral
Đáp án D. cathedral
Giải thích:
A. technical /ˈteknɪkl/ (adj): kỹ thuật
B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, dòng dõi
C. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): đặc biệt
D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14:
A. circumstance
B. procedure
C. develop
D. survival
Đáp án A. circumstance
Giải thích:
A. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh, tình huống
B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
C. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển
D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sống sót, sót lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:
A. comment
B. contribute
C. rescue
D. thorough
Đáp án B. contribute
Giải thích:
A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích
B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy
D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:
A. eradicate
B. kilometer
C. characterize
D. communism
Đáp án A. eradicate
Giải thích:
A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ
B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet
C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm
D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:
A. condolence
B. obstinacy
C. communism
D. painstakingly
Đáp án A. condolence
Giải thích:
A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn
B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ
C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản
D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:
A. aborigine
B. agriculture
C. theatergoer
D. caretaker
Đáp án A. aborigine
Giải thích:
A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân
B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp
D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:
A. Arabic
B. aerobics
C. lunatic
D. politics
Đáp án B. aerobics
Giải thích:
A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập
B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu
C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí
D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20:
A. intimacy
Đáp án D. amphibian
B. commentary
C. preferable
D. amphibian
Giải thích:
A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật
B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích
C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn
D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:
A. volunteer
B. absentee
C. committee
D. employee
Đáp án C. committee
Giải thích:
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên
B. absentee /ˌæbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt
C. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
D. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): nhân viên
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 22:
A. original
B. mysterious
C. variety
D. academic
Đáp án D. academic
Giải thích:
A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj,n): gốc, nguyên bản
B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, khó hiểu
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, muôn vẻ, sự đa dạng
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:
A. existence
B. musician
C. document
D. contribute
Đáp án C. document
Giải thích:
A. existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại, sự sống
B. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu, tư liệu
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24:
A. dessert
B. conserve
Đáp án D. outpost
Giải thích:
A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng
B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì
C. harpoon
D. outpost
C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc
D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:
A. nostalgic
B. register
C. industry
D. stimulate
Đáp án A. nostalgic
Giải thích:
A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương
B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách
C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1