TEST 12
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:
A. domestic
B. difficult
C. dilemma
D. dilution
Đáp án B. difficult
Giải thích:
A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc): gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) : khó, khó khăn, gay go
C. dilemma /dɪˈlemə/ (n) : thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2:
A. nonsense
B. nonplussed
C. nonsensical
D. nonentity
Đáp án A. nonsense
Giải thích:
A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa
B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj); chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người
C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ
D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n); người không có gì đặc biệt, người vô danh tiểu tốt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:
A. superficial
B. supermarket
C. supernova
D. superpose
Đáp án B. supermarket
Giải thích:
A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận
B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà)
C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng
D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 4:
A. television
B. supervision
C. intervention
D. realistic
Đáp án A. television
Giải thích:
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi
B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát
C. intervention /ˌɪntəˈvenʃ/ (n): sự xen vào, sự can thiệp
D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 5:
A. landscape
B. escape
C. homage
D. courage
Đáp án B. escape
Giải thích:
A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh
B. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn
C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ / (n): sự tôn kính; lòng kính trọng
D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:
A. tendency
B. difference
C. importance
D. incidence
Đáp án C. importance
Giải thích:
A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng
B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng
D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): sự rơi vào, sự tác động vào
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:
A. diverse
B. current
C. justice
D. series
Đáp án A. diverse
Giải thích:
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng
B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý
D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8:
A. bamboo
Đáp án A. bamboo
Giải thích:
B. cactus
C. camel
D. hummock
A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre
B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
C. camel /ˈkæml/(n): lạc đà
D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. reserve
B. service
C. derive
D. combine
Đáp án
Giải thích:
A. reserve /rɪˈzɜːv/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ, dịch vụ
B. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự dự trữ; vật dự trữ
C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:
A. eternal
B. literate
C. pessimist
D. vulnerable
Đáp án A. eternal
Giải thích:
A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ
C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kẻ bi quan, kẻ yếm thế
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có
chỗ yếu, có nhược điểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:
A. expedition
B. biology
C. technology
D. eliminate
Đáp án A. expedition
Giải thích:
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm
B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12:
A. commitment
B. subsidy
Đáp án B. subsidy
Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lòng tận tụy
C. substantial
D. domestic
B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, đa phần,
phần lớn
D. domestic /dəˈmestɪk/ / (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:
A. wholesale
B. workforce
C. retail
D. prevail
Đáp án D. prevail
Giải thích:
A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
C. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ
D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14:
A. applicant
B. resume
C. decision
D. opponent
Đáp án A. applicant
Giải thích:
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu
B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:
A. dedicate
B. interesting
C. enact
D. imitate
Đáp án C. enact
Giải thích:
A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)
D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:
A. activity
B. initiate
C. society
Đáp án D. delicacy
Giải thích:
A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
D. delicacy
C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội
D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:
A. business
B. company
C. compensate
D. compartment
Đáp án D. compartment
Giải thích:
A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường
D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn, khoang hàng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:
A. famine
B. result
C. hunger
D. solid
Đáp án B. result
Giải thích:
A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém
B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói
D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:
A. advantage
B. potential
C. destruction
D. colony
Đáp án D. colony
Giải thích:
A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, có khả năng
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. colony /ˈkɒləni/ (n) :thuộc địa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:
A. animal
B. essential
C. manual
D. spectacle
Đáp án B. essential
Giải thích:
A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật, thú vật
B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất, quan trong, cần thiết
C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay
D. spectacle /ˈspektəkl/ (n): cảnh tượng, quang cảnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:
A. deserve
B. political
C. fantastic
D. mystery
Đáp án D. mystery
Giải thích:
A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng
B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (thuộc về) chính trị
C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời
D. mystery /ˈmɪstri/ (n): điều huyền bí, điều thần bí
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:
A. irregular
B. athlete
C. investigate
D. delicious
Đáp án B. athlete
Giải thích:
A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không đều, không bình thường, bất quy tắc
B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thom ngon
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:
A. manipulate
B. confident
C. distance
D. slippery
Đáp án A. manipulate
Giải thích:
A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin
C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa
D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:
A. similarity
B. referee
C. procedure
Đáp án C. procedure
Giải thích:
A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự
B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n); thủ tục
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
D. magazine
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 25:
A. recommend
B. position
C. museum
D. commitment
Đáp án A. recommend
Giải thích:
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng
D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2