Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

CHỮA CHI TIẾT NEW ECONOMY FORMAT mới TEST 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 102 trang )

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
CHỮA LISTENING CHI TIẾT TEST 2 – NEW ECONOMY
PART 1
STT
1

Script

Dịch

Lưu ý

A. The plane is docked at the A. Máy bay được đậu tại  Dock (v): đỗ
sân bay.

airport.

 Board the plane:

B. There is luggage being put B. Có hành lý đang được lên máy bay
onto the plane.
đưa lên máy bay.
C. There

are

many

people



boarding the plane.
D. There

are

maintenance

workers fixing the plane.

C. Có rất nhiều người
đang lên máy bay.
D. Có nhân viên bảo trì
đang sửa máy bay.

2

A. The woman is drinking a A. Người phụ nữ đang
cup of coffee.

uống một tách cà phê.

B. The woman is listening to B. Người phụ nữ đang
music.
nghe nhạc.
C. The woman is talking on her
cell phone.
D. The woman is looking at
the newspaper.


C. Người phụ nữ đang nói
chuyện trên điện thoại di
động của mình.
D. Người phụ nữ đang
nhìn tờ báo.

3

A. She is fixing the wheel on A. Cô ấy đang sửa bánh  Put sth into sth:

1


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
xe chiếc xe đạp của mình.

her bike.

đổ cái gì vào…

B. She is changing the tire on B. Cô ấy đang thay lốp t  Windmill
her car.
cối xay gió
xe ô tô của cô ấy.
C. She is putting oil into her
car.
D. She is standing behind the


(n):

C. Cô ấy đang đổ dầu vào
xe.
D. Cô ấy đứng đằng sau

windmill.

cối xay gió.
4

A. They are very close to the A.Họ rất gần với ghế  Tobe close to
chair lift.

nâng.

B. They are making snow.

B. Họ đang làm tuyết.

C. The

people

are

skiing

down the mountain.
D. All of the skiers are wearing

helmets.

sth: gần với cái gì.

C. Mọi người đang trượt
tuyết xuống núi.
D. Tất cả những người
trượt tuyết đều đội mũ
bảo hiểm.

5

A. The people are drinking A. Mọi người đang uống
glasses of juice.

những ly nước ép.

B. She is giving a presentation B. Cô ấy đang trình bày
about
September’s
sales về các con số bán hàng
figures.
của tháng Chín.
C. All of the women are sitting
down.
D. One of the women is giving

C. Tất cả những người
phụ nữ đang ngồi xuống.


2


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
a business presentation on a D. Một trong những phụ
nữ đang đưa ra một bài

whiteboard.

thuyết trình kinh doanh
trên một tấm bảng.
6

A. The

men

are

adjusting A. Những người đàn ông  Headsets (n): tai

headsets.

đang điều chỉnh tai nghe.

nghe

B. The women are wearing B. Những phụ nữ đang  Adjust (v): điều

headsets.
chỉnh
đeo tai nghe.
C. The men are using a mouse
with the laptop.
D. The women are talking to
each other.

C. Những người đàn ông
đang sử dụng một con
chuột với máy tính xách
tay.
D. Các phụ nữ đang nói
chuyện với nhau.

3


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
PART 2
STT
7

Script

Lưu ý

Dịch


Where should I put the extra Tôi nên đặt dây nối mở  Cord (n): dây
extension cords?

rộng thêm ở đâu?

điện

B. The deadline is strict.

A. Trong ngăn kéo trên  Deadline
hạn chót.
cùng.

C. After today’s meeting.

B. Thời hạn là nghiêm

A. In the top drawer.

(n):

ngặt.
C. Sau cuộc họp hôm nay.
8

How often should the windows Tần suất cửa sổ nên được
be washed?

rửa là như thế nào?


A. Please pass me my glasses.

A. Xin hãy đeo kính cho

B. At least twice a year.

tôi.

C. Friday, March 3.

B. Ít nhất hai lần một
năm.
C. Thứ Sáu, ngày 3 tháng
3.

9

I’d be happy to make you Tôi rất vui được làm cho  Chú ý thì của
câu. Người nói thứ

dinner.

bạn bữa tối.

A. Thanks, but let’s go out.

A. Cảm ơn, nhưng hãy ra nhất đang đề nghị
làm 1 việc -> chưa
ngoài ăn đi.


B. At most 50 dollars.

4


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
B. Tối đa 50 đô la.

C. It was wonderful.

diễn ra -> loại C.

C. Thật tuyệt vời.
10

Which shoes fit you best?

Đôi giầy nào phù hợp  Tie (v): buộc

A. He’s physically fit.

nhất với bạn?

B. Make sure to tie the tight.

A. Anh ấy có thể chất.


C. The striped ones.

B. Hãy chắc chắn buộc
chặt.
C. Những đôi kẻ sọc.

11

Is this the theater box office?
A. The

head

office

is

Chicago.

Đây có phải là phòng vé  Box office (n):
in rạp hát không?
A.

Trụ

sở

phòng vé
chính




B. Yes, you can buy tickets Chicago.
here.

B. Có, bạn có thể mua vé

C. The play was impressive.

tại đây.
C. Vở kịch thật ấn tượng.

12

Where is the entrance to the Lối vào nhà để xe chỗ nào - Entrance (n): lối
parking garage?

vậy?

A. It is $10 per hour.

A. Đó là 10 đô la mỗi giờ.

vào

B. Take a right turn up B. Rẽ phải lên phía trước.
ahead.
C. Kỳ thi tuyển sinh rất
C. The entrance exam was
khó.


5


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
difficult.
13

Do you have the key to the Bạn có chìa khóa để vào
meeting room or should I ask phòng họp không hay là
someone else?

tôi nên hỏi người khác?

A. The meeting will last over A. Cuộc họp sẽ kéo dài
an hour.

hơn một giờ.

B. I think I have it in my B. Tôi nghĩ rằng tôi để nó
desk.
trong bàn của tôi.
C. It’s a key factor.

C. Đó là một yếu tố quan
trọng.

14


Did Mark submit a proposal Mark có gửi đề xuất  Submit = hand
yet?

chưa?

in (v): nộp

A. Yes, he’s in charge of A. Vâng, anh ta chịu trách  Tobe in charge
of:
chịu
trách
waste disposal.
nhiệm xử lý chất thải.
B. Print it double-sided.
C. No, he is still working on
it.

15

B. In hai mặt.

nhiệm về…

C. Không, anh ấy vẫn
đang nghiên cứu về nó.

Would you please help Janet Bạn vui lòng giúp Janet di  Make

an


move that table?

chuyển cái bàn đó được impression : tạo ấn

A. Where should we put it?

không?

tượng

B. Yes, she made a great A. Chúng ta nên đặt nó ở
impression.

đâu?
6


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
C. On the third floor.

B. Vâng, cô ấy đã tạo ấn
tượng tốt.
C. Trên tầng ba.

16

What style of dress do you Bạn muốn mua kiểu trang

want to buy?

phục nào?

A. In the dressing room.

A. Trong phòng thay đồ.

B. I’d like to try this on.

B. Tôi muốn thử loại này.

C. Something

appropriate

for summer.

17

C. Một cái gì đó thích hợp
cho mùa hè.

When is the new department Khi nào cửa hàng bách 

Shopping cart

store scheduled to open?

hóa mới được lên kế (n): giỏ mua hàng


A. In time for Christmas.

hoạch mở cửa?

B. I never opened it.

A. Trong thời gian Giáng

C. Yes, you can use a shopping Sinh.
cart.

B. Tôi chưa từng mở nó.
C. Có, bạn có thể sử dụng
giỏ hàng.

18

The advertisement has been Quảng cáo đã có hiệu
effective, hasn’t it?

quả, phải không?

A. No, it was an Internet A. Không, đó là một
advertisement.

quảng cáo trên Internet.

B. Yes, sales have increased.
7



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
B. Có, doanh thu đã tăng

C. Turn on the television.

lên.
C. Bật TV lên.
19

How can I help out?

Tôi có thể giúp gì?

A. I was inside the room.

A. Tôi ở trong phòng.

B. It was helpful.

B. Nó rất hữu ích.

C. You

could

wash


dishes.
20

the

C. Bạn có thể rửa bát đĩa.

Why hasn’t the delivery person Tại sao người giao hàng  Delivery person
come all this week?

không đến tất cả các ngày (n):

A. I heard he was sick.

trong tuần này?

B. No,

I

read

it

in

người

giao


hàng

the A. Tôi nghe nói anh ấy bị

newspaper.

bệnh.

C. I think it’s $5.

B. Không, tôi đọc nó trên
báo.
C. Tôi nghĩ đó là $ 5.

21

I don’t expect to be able to Tôi không nghĩ có thể - Finished product:
finish this work in time.

hoàn thành công việc này thành phẩm.

A. A finished product.

kịp thời.

- In time: đúng giờ

B. Maybe you should ask for A. Một thành phẩm.
help.

C. We

B. Có lẽ bạn nên nhờ giúp
should

inspect

the đỡ.
8


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
equipment.

C. Chúng ta nên kiểm tra
thiết bị.

22

Shall we ship this package at Chúng tôi sẽ gửi gói hàng  Unemployment
này với tốc độ nhanh hay rate (n): tỷ lệ thất

an express or normal rate?
A. It’s

not

an


urgent bình thường?

shipment.

A. Nó không phải là một

B. It was a very large ship.

lô hàng khẩn cấp.

C. Due

to

the

nghiệp

high B. Đó là một con tàu rất

unemployment rate.

lớn.
C. Do tỷ lệ thất nghiệp
cao.

23

Why don’t you buy a new suit Tại sao bạn không mua bộ

for the presentation?

đồ mới cho buổi thuyết

A. Did you win the award?

trình?

B. Hmm…I’ll

follow

advice.

your A. Bạn có giành được giải
thưởng không?

C. It’ll suit your company’s B. Hmm ... Tôi sẽ làm
needs.
theo lời khuyên của bạn.
C. Nó sẽ phù hợp với nhu
cầu của công ty bạn.
24

Where can I call a taxi?

Tôi có thể gọi taxi ở đâu?

A. At the intersection over A. Tại giaolộ đằng kia.


 Intersection (n):
ngã tư

9


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
there.

B. Hôm nay lúc 3:00

B. Today at 3:00 P.M

chiều.

C. No, there is no tax on this.

C. Không, không có thuế
về loại hình này.

25

We had dinner at the new Chúng tôi đã ăn tối tại
Italian restaurant last night.

nhà hàng Ý mới tối qua.

A. You will have a good time.


A. Bạn sẽ có một thời

B. Yes, he’s a chef from gian vui vẻ.
Milan.

B. Vâng, anh ấy là một

C. I still haven’t been there.

đầu bếp từ Milan.
C. Tôi vẫn chưa đến đó.

26

The

merger

hasn’t

been Việc sáp nhập chưa được  Finalize

finalized yet, has it?

hoàn tất, phải không?

(v):

hoàn thành


A. They exceeded the initial A. Họ đã vượt quá dự báo  Exceed (v): vượt
quá
sales forecast.
doanh số ban đầu.
B. No, but it will be soon.

B. Không, nhưng sẽ sớm

C. I’ll return it by the end of thôi.
the day.
C. Tôi sẽ trả lại vào cuối
ngày.
27

Who reserved the convention Ai đã đặt trung tâm hội  Deserve
center?

nghị?

(v):

xứng đáng

A. It’s located near a subway A. Nó nằm gần một ga tàu  Convention
10


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966

Website: />Fanpage: />Group: />
station.

điện ngầm.

B. She deserved the award.

B. Cô xứng đáng nhận tâm hội nghị

C. An election candidate.

giải thưởng.

center (n): trung

C. Một ứng cử viên bầu
cử.
28

Don’t you need to get to the Bạn không cần phải đến
airport at least three hours sân bay sớm ít nhất ba
early?

tiếng chứ?

A. I need a few hours to read it. A. Tôi cần một vài giờ để
B. No, that’s unnecessary.

đọc nó.


C. She lost her boarding pass.

B. Không, không cần
thiết.
C. Cô bị mất thẻ lên máy
bay.

29

Why don’t we take a tour of Tại sao chúng ta không  Tenant
the house?

tham quan ngôi nhà nhỉ?

(n):

người thuê nhà

A. No, I already saw this A. Không, tôi đã xem
exhibition.

triển lãm này rồi.

B. Sure, I’d like to take a B. Chắc chắn, tôi cũng
look too.
muốn xem qua.
C. Because the tenant will be
moving out soon.

C. Vì người thuê nhà sẽ

sớm chuyển đi.

11


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
30

How long has this company Công ty này đã hoạt động
been in business?

được bao lâu rồi?

A. It was founded in 1958.

A. Nó được thành lập vào

B. The meeting is at 5 o’clock. năm 1958.
C. It’s around 5 meters, I B. Cuộc họp là vào lúc 5
guess.
giờ.
C. Tôi đoán là khoảng 5
mét.
31

Jonathan

knows


the

sales Jonathan biết số liệu bán  Sales

figures.

hàng.

figures

(n): số liệu bán

A. Enter the figures in the A. Nhập các số liệu trong hàng
spreadsheet.

bảng tính.

B. Is he in the office now?

B. Bây giờ anh ta có ở

C. I can’t figure out what’s văn phòng không?
going on.
C. Tôi không thể hiểu
được chuyện gì đang xảy
ra.

12



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
PART 3
32-34
M: (32) Ms. Potter, the package that you sent to the advertising agency in Tokyo was
returned today. It seems that you sent it to the wrong address.
W:

(33)

Actually, I received an email from the Tokyo office today informing me that

they relocated their office yesterday. I wish they had told me earlier.
M: Well, that’s unfortunate. It seems unfair that you had to pay for the postage. It must
have been expensive to send such a large package.
W: Yes, it was. (34) I’m going to request that the company in Tokyo pay me back.

Câu hỏi

Dịch nghĩa câu

Dịch câu chứa

hỏi

keyword

Note


32. What are the Các diễn giả đang Cô Potter, gói hàng mà  Advertising
speakers

thảo luận về điều cô gửi đến công ty agency

discussing?

gì?

A. A business trip

A. Chuyến công được trả lại hôm nay.

B. A

delivery

quảng cáo ở Tokyo đã quảng cáo
 Return (v): trả lại

B. Đề xuất ngân
upcoming sách

conference
D. A

hãng

budget tác


proposal
C. An

(n):

C. Một hội nghị
package sắp tới
D. Một gói giao
hàng

33. What problem Người phụ nữ đề Trên thực tế, tôi nhận  Relocate

(v):
13


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
does the woman cập đến vấn đề gì? được một email từ văn chuyển địa điểm
A. Địa chỉ không phòng Tokyo hôm nay

mention?

A. The address is còn phù hợp nữa.

thông báo với tôi rằng

longer B. Một công ty đã họ đã chuyển địa chỉ


no

phá sản.

relevant.

văn phòng của họ

B. A company has C. Một ngân sách ngày hôm qua.
phải được sửa đổi.

gone bankrupt.

C. A budget must D. Chuyến bay đã
be revised.

bị hủy.

D. A flight has been
canceled.
34. What does the Người phụ nữ nói Tôi sẽ yêu cầu công ty  Compensation(n)
woman

say

she cô ấy sẽ làm gì?

will do?
A. Review


ở Tokyo trả tiền cho : khoản bồi thường

A. Xem lại hợp tôi.
a đồng

contract

B. Đi đến Tokyo

B. Go to Tokyo

C. Thăm bưu điện

 Pay sb back: trả
lại tiền cho ai

C. Visit the post D. Yêu cầu bồi
thường

office
D. Ask

for

compensation

35-37

14



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
M: This is Mike Judge, your host for the morning news here at QQBC 99.5. Today our
guest is business leader Karen Chambers.

(35)

She recently opened a chain of health

food stores across the state. How did you get the idea, Ms. Chambers?
W: Well, I majored in food and nutrition and I monitored in business administration.

(36)

So my goal was to utilize what I learned in college to open a successful company.
M: Ah, I see. What factor do you think has contributed most to the success of your chain
of stores?
W:

(37)

I think it’s due to the recent trend of people showing enormous interest in

health and fitness.
Câu hỏi

Dịch nghĩa câu hỏi


Dịch câu chứa keyword

Note

35. Who most likely Người phụ nữ có vẻ Gần đây, cô đã mở một  A chain of +
is the woman?

là ai nhất?

A. A radio host

A. Một dẫn chương phẩm sức khỏe khắp

B. A professor

trình radio

C. A

chuỗi cửa hàng thực N: 1 chuỗi…
vùng.

business B. Một giáo sư

owner

C.

Chủ


D. An athlete

nghiệp

doanh

D. Một vận động
viên
36. What did the Người phụ nữ muốn Vì vậy, mục tiêu của tôi  Make
woman want to do? làm gì?

use

là sử dụng những gì tôi of: tận dụng

A. Make use of her A. Tận dụng vốn đã học được ở trường đại
education

giáo dục của mình

học để mở một công ty

B. Open a fitness B. Mở trung tâm thể thành công.

15


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966

Website: />Fanpage: />Group: />
center

dục

C. Appear on radio

C. Xuất hiện trên

D. Teach food and radio
nutrition

D.

Dạy

về

thực

phẩm và dinh dưỡng
37. According to Theo người phụ nữ, Tôi nghĩ đó là do xu  Trend

(n):

the woman, what is lý do chính cho hướng gần đây của mọi xu hướng
the main reason for thành công của cô người thể hiện sự quan  Show
her success?

ấy là gì?


A. Effective

A. Quảng cáo hiệu và thể lực.

thể

advertisements

quả

quan tâm đến…

B. Considerable

B. Mối quan tâm

interest

tâm rất lớn về sức khỏe interest in sth:
hiện

mối

in đáng kể về dinh

nutrition

dưỡng


C. Long-term

C. Đầu tư dài hạn

investments

D. Chính sách của

D. Government

chính phủ

policies

38-40

16


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
M:

(38)

Hello, I’m here because I’m interested in buying an instrument. My son just

turned seven years old today and I thought it would be a great birthday present. Could
you give me some advice on what to buy?

W:

(39)

Well, I usually suggest that children start by learning the piano. String

instruments such as guitars or violins can be difficult for children to hold. On the other
hand, a piano is fine for children as they can learn musical principles easily.
M: I see. However, do you think my son is too young to begin learning an instrument?
W: Not at all. Actually, children can learn as young as three years old.

(40)

Here is a

pamphlet that will give you some information about the lessons for children that we
offer.
Dịch nghĩa câu hỏi

Câu hỏi
38.

Where

likely

Dịch câu chứa keyword

Note


most Người nói nhiều khả Xin chào, tôi ở đây vì tôi

are

the năng đang ở đâu?

speakers?

muốn mua một nhạc cụ.

A. Tại bệnh viện của

A. At a children’s trẻ em
hospital

B. Tại một trường

B. At a university

đại học

C. A a music store

C. Một cửa hàng âm

D. At a concert hall

nhạc
D. Tại một phòng
hòa nhạc


39. What does the Người phụ nữ đề Vâng, tôi thường đề nghị  Purhase (v):
woman
doing?

suggest nghị làm gì?

trẻ em nên bắt đầu piano. mua, tậu

A. Mua một cây đàn

17


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
a piano

A. Purchasing

B. Viết thiệp sinh

piano
B. Writing

a nhật
C. Chơi nhạc cụ dây

birthday card

C. Playing

string D. Tham dự các lớp

instruments

học nâng cao

D. Attending
advanced classes.
40. What does the Người phụ nữ cho Đây là một tập sách nhỏ  Pamphlet
woman

give

the người đàn ông cái sẽ cung cấp cho bạn một (n): cuốn sách

man?

gì?

số thông tin về các bài mỏng

A. A receipt

A. Biên nhận

học cho trẻ em mà chúng

B. A business card


B. Danh thiếp

tôi cung cấp.

C. A map

C. Một chiếc bản đồ

D. A pamphlet

D. Một tập sách
mỏng

41-43
W:

(41)

Steve, did you notice that this month there was a slight decrease in the

number of viewers for our show? (42) I’m worried our new host, Jim Cruz, isn’t very
popular with viewers.
M: I know. I was expecting a lot more viewers.

(43)

I think we need to spend more

money on advertising.

W: I see. Maybe a lot of people are just unaware of the show. I’ll get in touch with an
advertising agency right away.
18


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
M: Thanks. Tell me if you need any assistance.
Dịch nghĩa câu hỏi

Câu hỏi

Dịch câu chứa keyword

Note

41. Who most likely Những người nói có Steve, bạn có nhận thấy
are the speakers?

khả năng là ai nhất?

A. Show hosts

A. Dẫn chương trình giảm nhẹ về số lượng

B. Advertisers

các show


người xem chương trình

C. Television

B. Nhà quảng cáo

của chúng ta không?

producers

C. Các nhà sản xuất

D. Viewers

truyền hình

rằng tháng này có sự sụt

D. Người xem
42. According to Theo người phụ nữ, Tôi lo lắng về người dẫn  Host

(n):

the woman, what is lý do của vấn đề là chương trình mới của người

dẫn

the reason for the gì?
problem?


chúng

A. Một sản phẩm không

ta,
nổi

Jim
tiếng

Cruz, chương trình
với

A. A new product mới đã được thu hồi. người xem.
B. Một diễn viên đã

was recalled.
B. An

actor

was bị thương.
C.

injured.
C. A

Chương

trình


television truyền hình đã bị

show was canceled.

hủy.

D. A new host is D. Người dẫ chương
not well-liked.

trình

mới

không

được ưa chuộng.
43. What solution Người đàn ông đề Tôi nghĩ chúng ta cần chi  Spend
does

the

man nghị giải pháp gì?

nhiều tiền hơn cho quảng money on sth:

19


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam

Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
suggest?

A. Viết lại kịch bản

cáo.

the B. Thay thế người

A. Rewriting

tiêu

tiền

vào

việc gì

dẫn chương trình

script
B. Replacing

the C. Tiến hành khảo

host

sát


C. Conducting

a D. Đặt quảng cáo

survey
D. Placing

an

advertisement

44-46
M: Good morning, Ms. Spencer.

(44)

Why did you come to work particularly early

today? Usually I’m the only one here at this time.
W: (45) Well, I have to leave work early today in order to attend my sister’s wedding,
so I came in early. By the way, do you think you could do me a favor?
M: Sure, I’d be happy to. What seems to be the problem?
W: The stapler ran out of staples.

(46)

Do you think you could bring me some more

from the supply closet on the second floor? I have something to do right now.

Câu hỏi

Dịch nghĩa câu hỏi

Dịch câu chứa keyword

Note

44. What does the Người đàn ông hỏi Tại sao bạn đến làm việc
man ask about?

gì?

cực sớm ngày hôm nay?

A. The reason the A. Lý do người phụ
woman
early

arrived nữ đến sớm
B. Ngày cưới của
20


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
B. The date of the người phụ nữ
woman’s wedding


C. Tên của khách

C. The name of a hàng
D. Chỉ đường đến

client

D. Directions to the văn phòng
office
45. What will the Người phụ nữ sẽ Vâng, tôi phải đi làm  In order to
woman

do

after làm gì sau khi làm sớm hôm nay để tham dự + V (inf): để
đám cưới của chị tôi, vì làm gì

work?

việc?

A. Organize a party

A. Tổ chức một bữa vậy tôi đến sớm.

B. Try on a dress

tiệc
a B. Thử mặc một


C. Attend

chiếc váy

wedding
D. Purchase

office C. Tham dự một
đám cưới

supplies

D. Mua vật tư văn
phòng
46. What will the Người đàn ông sẽ Bạn có nghĩ rằng bạn có  Staples (n):
man probably do làm gì tiếp theo?

thể mang cho tôi thêm ghim

next?

một số ghim từ vật tư  Stapler

A. Reply

A. Trả lời lời mời
to

an B. Viết email


invitation

C. Đặt hàng một tủ

B. Write an email

vật tư.

trên tầng hai không?

(n)

cái dập ghim

C. Order a supply D. Tới tầng hai.
closet

21


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
D. Go to the second
floor.

47-49
W: Marcus, have you finished designing the layout for our new online clothing store? (47)
I’m really excited to start selling our clothes online as well as the first offline store.
Can I see the website?

M: Sure, but there are still a few changes I would like to make. I’m worried that some
customers might get confused while navigating the website.

(48)

I think I need to

simplify the interface more. What do you think?
W: Actually, I like it the way it is. I don’t think it’s too confusing. (49) However I think
we need to add more photographs of the products. If customers can’t see exactly how
the products look, they might be discouraged from making a purchase online.
Câu hỏi

Dịch nghĩa câu hỏi

Dịch câu chứa keyword

Note

47. Where do the Những người nói Tôi thực sự vui mừng khi  Start + Vspeakers work?

làm việc ở đâu?

bắt đầu bán quần áo trực ing: bắt đầu làm

A. At an electronics A. Tại một cửa hàng tuyến cũng như cửa hàng gì
điện tử

store
B. At


a

company
C. At
store

a

ngoại tuyến đầu tiên.

software B. Tại một công ty
phần mềm
clothing C. Tại một cửa hàng
quần áo

D. At a photography D. Tại một studio
studio.

chụp ảnh.

22


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
48. What does the Người

ông Tôi nghĩ rằng tôi cần  Interface


đàn

man want to do muốn làm gì với phải đơn giản hóa giao (n): giao diện
with the website?

diện hơn nữa.

trang web?

làm đơn giản

the A. Làm cho giao

A. Make
interface easier

diện dễ dàng hơn

B. Enlarge the font

B. Phóng to phông

C. Change

 Simplify v):

hóa

the chữ

C. Thay đổi màu sắc

colors

the D. Giảm số lượng

D. Reduce
number of menus

menu

49. What does the Người phụ nữ đề Tuy nhiên tôi nghĩ rằng
woman

suggest nghị làm gì?

doing?

A.

A. Hiring

Thuê

chúng ta cần phải thêm
người nhiều hình ảnh của sản

a chuyên nghiệp

professional


phẩm.

B. Giảm giá
the C. Thay đổi bảng

B. Lowering
prices

màu

C. Changing

the D. Bao gồm nhiều
hình ảnh hơn

color scheme
D. Including more
images

50-52
M: Hi, Sarah.

(50)

I’m making plans for the next business conference in the summer.

What venues would you recommend?
23



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
W:

(51)

I think Highwin Hotel has great conference rooms and all the necessary

equipment you might need. I’ve planned seminars as well as weddings there and
they always do a great job.
M: Alright, I’ll give them a call and reserve their spaces today.
W: Did you release a newsletter about it yet?
M: No, I just want to confirm the venues first and then we’ll start sending out emails and
newsletters.
W: Great, (52) let me know if you need any help.
M: Thanks, in fact, can you take a look at a draft I’m working on? I’d like your opinion
on it.
Câu hỏi

Dịch nghĩa câu hỏi

Dịch câu chứa keyword

Note

50. What does the Người đàn ông nói Tôi đang lên kế hoạch  Venue (n):
man talk about?
A. His


về điều gì?

cho hội nghị kinh doanh địa điểm

upcoming A. Chuyến công tác tiếp theo vào mùa hè.  Business

business trip

sắp tới của anh

Bạn muốn giới thiệu địa conference (n):

B. His co-worker’s B. Đám cưới của điểm nào?
đồng nghiệp

wedding
C. Where

hội nghị kinh
doanh

the C. Nơi hội nghị nên

conference should được diễn ra
be
D. His

D. Báo cáo chưa
unfinished hoàn thành của ông


reports
51. What does the Người phụ nữ nói gì Tôi nghĩ Highwin Hotel
woman

mention về địa điểm?

có các phòng hội nghị
24


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0969 264 966
Website: />Fanpage: />Group: />
about the venue?

A. Họ cung cấp dịch tuyệt vời và tất cả các

provide vụ tuyệt vời.

A. They

excellent services.

thiết bị cần thiết mà bạn

B. Cô ấy đã có đám có thể cần. Tôi đã lên kế

B. She


had

her cưới tại địa điểm đó. hoạch cho các cuộc hội

wedding

at

the C. Địa điểm đó có thảo cũng như đám cưới
thể được đặt nhanh ở đó và họ luôn làm việc

venue.

C. The venue may chóng.
be booked quickly.

tuyệt vời.

D. Họ không có đủ

D. They don’t have phòng.
enough rooms.
52. What does the Người phụ nữ đề Hãy cho tôi biết nếu bạn
woman offer to do? nghị làm gì?

cần bất kỳ sự giúp đỡ

A. Send out emails

nào.


B. Work

A. Gửi email

on B. Làm việc trên các

newsletters

bản tin
co- C. Liên hệ với đồng

C. Contact
workers

nghiệp

D. Help

a

co- D. Giúp một đồng
nghiệp

worker

53-55
M: Excuse me, Mrs. Stevenson.

(53)


Do you have a minute to discuss the new contract

you offered me?
W:

(54)

Actually, I’m on my way to appointment. Is there a problem with the

contract?
25


×