Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

NÂNG CAO KHẢ NĂNG NGHE HIỂU TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 44 trang )

TO MY BELOVED GROUP, TOEIC PRACTICE CLUB

O
A
C
G
N
Â
N
G
N
Ă
N
KHẢ
U

I
H
E
H
NG
C Ó D ỊC H N G H ĨA
& G IẢ I T H ÍC H

March, 2019

TÂN PHƯƠN G

Together, We will fly so high!



Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
PART 1

1.

1.

(A)

Water is flowing over a bridge.

(A)

Nước đang chảy qua cầu.

(B)

A bridge is suspended over a forest.

(B)

Một cây cầu được treo ở trong rừng.

(C)

A hiker is kneeling by some trees.

(C)

Một người đi bộ đang quỳ trước vài cái cây.


(D)

A trail encircles a pond.

(D)

Một con đường vây quanh ao.

2.

2.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(A)

A fence runs along the edge of the road.

(A)

Một hàng rào chạy dọc theo rìa đường.

(B)

A gardener is trimming bushes in the park.


(B)

Người làm vườn đang tỉa bụi cây trong công

(C)

Some people are jogging in the park.

viên.

(D)

People are lying down on the lawn.

3.

(C)

Một số người đang chạy bộ trong công viên.

(D)

Mọi người đang nằm trên bãi cỏ.

3.

(A)

People are waiting to board the bus.


(A)

Mọi người đang đợi lên xe buýt.

(B)

Some people are sitting on the railing.

(B)

Một số người đang ngồi trên lan can.

(C)

There is a lamppost beside the tram.

(C)

Có một cột đèn bên cạnh xe điện.

(D)

A tram is pulled up near the curb.

(D)

Một chiếc xe điện được dừng lại gần lề

đường.


Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com

4.
(A)

4.
A man is adjusting his hat.

(A)

Một người đàn ông đang điều chỉnh mũ của

mình.
(B)

Some people are holding cups.

(B)

Một số người đang cầm những cái cốc.

(C)

A woman is arranging flower pots.


(C)

Một người phụ nữ đang sắp xếp những chậu

hoa.
(D)

They're shopping for groceries.

(D)

Họ đang mua sắm một số hàng tạp phẩm.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
5.

5.

(A)

Smoke is rising into the air.

(A)


Khói đang bay lên không trung.

(B)

Industrial equipment is being assembled.

(B)

Các thiết bị công nghiệp đang được lắp ráp.

(C)

Construction materials are stored outside a (C)

Vật liệu xây dựng được dự trữ bên ngoài tòa

building.

nhà.

(D)

(D)

Some merchandise is being shipped.

6.
(A)

Một số hàng hóa đang được vận chuyển.


6.
A man is hanging up some masks.

(A)

Một người đàn ông đang treo một số mặt

nạ.
(B)

Products have been displayed.

(B)

Các sản phẩm đã được trưng bày.

(C)

Shelves are being stocked.

(C)

Những chiếc kệ đang được cất vào kho.

(D)

A man is looking at merchandise.

(D)


Một người đàn ông đang nhìn hàng hóa.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com

7.
(A)

7.
Trees are planted on both sides of the (A)

Những cái cây được trồng ở cả hai bên

street.

đường phố.

(B)

Several bicycles are parked next to a tree.

(B)

(C)


Cars are parked on one side of the road.

cây.

(D)

People are walking along the road.

(C)

Những chiếc ô tô đỗ ở một bên đường.

(D)

Mọi người đang đi dọc theo con đường.

Một vài chiếc xe đạp đậu bên cạnh một cái

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com

8.

8.

(A)


Dishes are being cleared from the table.

(A)

Món ăn đang được dọn sạch ra khỏi bàn.

(B)

A meal is being put into containers.

(B)

Món ăn đang được đặt vào những hộp

đựng.
(C)

A group has gathered in the restaurant (C)

for a meal.

để ăn.

(D)

(D)

Some people are cooking food outdoors.


Một nhóm người đã tụ tập trong nhà hàng

Một số người đang nấu ăn ngoài trời.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com

9.

9.

(A)

A woman is writing on the board.

(A)

Một người phụ nữ đang viết trên bảng.

(B)

A woman is arranging the chairs.

(B)

Một người phụ nữ đang sắp xếp những cái


ghế.
(C)

There is a gap between the chairs.

(C)

Có một khoảng cách giữa các ghế.

(D)

A slide presentation is being made.

(D)

Một bài thuyết trình đang được thực hiện.

10.

10.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(A)


The lamp has been placed by the chair.

(A)

Cái đèn đã được đặt cạnh ghế.

(B)

Both the beds have been made.

(B)

Cả hai cái giường đã được dọn.

(C)

There's a picture above each bed.

(C)

Có một bức tranh ở trên mỗi cái giường.

(D)

There is a lamp between the beds.

(D)

Có một cái đèn giữa hai cái giường.


PART 2
11.

Can I borrow your pen, please?

11.

Tôi có thể mượn bút của bạn không?

(A)

Help yourself.

(A)

Cứ tự nhiên nhé.

(B)

I need some pencils.

(B)

Tôi cần một số bút chì.

(C)

I'm pleased to do it.

(C)


Tôi rất vui khi làm điều đó.

12.

When did Chen return from Cairo, 12.

Chen đã trở về từ Cairo từ khi nào vậy,

yesterday or earlier?

ngày hôm qua phải không hay là sớm hơn?

(A)

About a week ago.

(A)

Cách đây khoảng một tuần.

(B)

He's been in Paris.

(B)

Anh ấy đã ở Paris.

(C)


He returned the jacket.

(C)

Anh ta đã trả lại áo khoác.

13.

How would you like your coffee?

13.

Bạn muốn cà phê của bạn như thế nào?

(A)

Without cream and sugar.

(A)

Không có kem và đường.

(B)

I would like to drink some tea instead.

(B)

Tôi muốn uống một ít trà.


(C)

Near the copy machine.

(C)

Gần cái máy copy.

14.

There is a French version of this novel, 14.

right?

Có một phiên bản tiếng Pháp của cuốn

tiểu thuyết này, phải không?

(A)

I prefer mysteries.

(A)

Tôi thích những bí ẩn hơn.

(B)

I think there is.


(B)

Tôi nghĩ là có đấy.

(C)

No, on the left.

(C)

Không, ở bên trái.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
15.

Don't you know whom John ran into 15.

Bạn có biết John đã gặp ai vào ngày hôm

yesterday?

qua không?

(A)


I heard it was Taylor.

(A)

Tôi nghe nói đó là Taylor.

(B)

No, the meeting was canceled.

(B)

Không, cuộc họp đã bị hủy bỏ.

(C)

I'm sorry I'm not the person you are looking (C)

for.
16.

Tôi xin lỗi tôi không phải là người bạn đang

tìm kiếm.
Do you want the application sent by mail 16.

Bạn muốn đơn xin việc được gửi bằng

or e-mail?


thư hay e-mail?

(A)

No, I don't want it.

(A)

Không, tôi không muốn nó.

(B)

That sounds boring.

(B)

Nghe có vẻ nhàm chán.

(C)

Whatever is easier for you.

(C)

Bằng cách nào thuận tiện cho bạn là được.

17.

Who's responsible for taking inventory? 17.


Ai sẽ chịu trách nhiệm về việc kiểm kê?

(A)

It's out of stock.

(A)

Đã hết hàng.

(B)

Jim is who you are looking for.

(B)

Jim là người mà bạn đang tìm.

(C)

I'm not an inventor.

(C)

Tôi không phải là nhà phát minh.

18.

Would you please proofread all the 18.


Bạn có thể vui lòng kiểm tra lại tất cả các

errors in the paper?

lỗi trong bài báo được không?

(A)

I'd be glad to.

(A)

Tôi rất sẵn lòng.

(B)

She didn't approve my idea.

(B)

Cô ấy đã không chấp nhận ý tưởng của tôi.

(C)

In today's newspaper.

(C)

Trên tờ báo ngày hôm nay.


19.

Where should I put the supplies that 19.

Tôi nên đặt những vật dụng cái mà được

arrived this morning?

gửi đến sáng nay ở đâu?

(A)

No, this afternoon.

(A)

(B)

Just put them in the cabinet next to the (B)

counter.

quầy.

(C)

(C)

What a surprise!


Không, chiều nay.
Chỉ cần đặt chúng vào cái tủ bênh cạnh

Thật là một bất ngờ!

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
20.

You live on University Avenue, don't 20.

you?

Bạn trú tại Đại Học Avenue, phải

không?

(A)

I have to leave at 8.

(A)

Tôi phải đi lúc 8 giờ.


(B)

Yes, I study business.

(B)

Vâng, tôi học kinh doanh.

(C)

No, but I used to.

(C)

Không, những tôi đã từng trú ở đó .

21.

How was the seminar yesterday?

21.

Hội thảo ngày hôm qua như thế nào?

(A)

You should take bus number 15.

(A)


Bạn nên đi xe buýt số 15.

(B)

I was unavailable to go, actually.

(B)

Thực ra thì, tôi đã không tham dự được.

(C)

Go straight down the street.

(C)

Đi thẳng xuống phố.

22.

Do you know why the staff meeting was 22.

Bạn có biết tại sao cuộc họp nhân viên lại

called off?

bị hoãn không?

(A)


There was a scheduling conflict.

(A)

Bị trùng lịch.

(B)

I didn't call him.

(B)

Tôi đã không gọi anh ấy.

(C)

I didn't know you were off today.

(C)

Tôi đã không biết bạn nghỉ hôm nay.

23.

Should we leave for the convention at 8 23.

Chúng ta nên đến hội nghị vào lúc 8 giờ

or 9 tomorrow?


hay 9 giờ ngày mai nhỉ?

(A)

I left it in the conference room.

(A)

Tôi đã để nó trong phòng họp.

(B)

I think the earlier the better.

(B)

Tôi nghĩ rằng càng sớm càng tốt.

(C)

A party of 10.

(C)

Một bữa tiệc 10 người.

24.

Which shirt do you think I should wear 24.


for John's retirement party?

Anh nghĩ tôi nên mặc chiếc áo nào cho

bữa tiệc về hưu của John nhỉ?

(A)

The black one looks good with your suit. (A)

Màu đen có vẻ phù hợp với bạn.

(B)

I'm not tired and can help you install the (B)

Tôi không mệt và có thể giúp bạn cài đặt

software.

phần mềm.

(C)

(C)

I don't think so.

Tôi không nghĩ thế.


Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
25.

Who knows Mr. Gillian's extension 25.

Có ai biết số máy lẻ của ông Gillian

number?

không?

(A)

I don't know why.

(A)

Tôi không biết tại sao.

(B)

Sorry, you've reached the wrong number.

(B)


Xin lỗi, bạn đã gọi nhầm số rồi.

(C)

My assistant is the right person to ask.

(C)

Trợ lý của tôi là người chính xác để hỏi.

26.

When can you fill me in on what I missed 26.

Khi nào bạn có thể kể lại cho tôi về

những gì tôi đã bỏ lỡ trong cuộc họp ngày hôm

in today's meeting?

nay vậy?
(A)

Give me two hours and I'll catch you up (A)

thông tin/nói cho bạn biết.

to speed.
(B)


Cho tôi hai giờ đồng hồ và tôi sẽ cập nhật

You have to fill in the new patient (B)

Bạn phải điền vào bảng hỏi bệnh nhân mới.

questionnaire.

(C)

(C)

It's not in conference room B at this time.

lúc này.

27.

We're running out of time to complete 27.

the sales report.
(A)

Nó không có trong phòng hội nghị B vào
Chúng ta sắp hết thời gian để hoàn

thành báo cáo bán hàng rồi.

The deadline was pushed back, so we (A)


Hạn chót đã được lùi lại, vì vậy chúng ta có

have another week to finish it.

thêm một tuần để hoàn thành nó.

(B)

I think we'd better walk.

(B)

Tôi nghĩ chúng ta nên đi bộ.

(C)

Sales of the new products continue to rise.

(C)

Doanh thu của các sản phẩm mới tiếp tục

tăng.
28.

What

was

yesterday's


about?
(A)

presentation 28.

Bài thuyết trình ngày hôm qua đã nói về

cái gì vậy?

The most effective way to reduce (A)

Cách hiệu quả nhất để giảm ô nhiễm môi

environmental pollution.

trường.

(B)

(B)

I appreciate the gift.

Tôi trân trọng món quà.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.



Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(C)

The president himself insists on doing the (C)

work.
29.

Tổng thống cứ nhất quyết đòi tự mình làm

việc.
Is there any way we can get a better deal 29.

for this software?

Có cách nào để chúng ta có thể có được

một thỏa thuận tốt hơn cho phần mềm này
không?

(A)

I am not aware of it.

(A)

Tôi không biết nó.

(B)


This new computer is much faster.

(B)

Máy tính mới này nhanh hơn nhiều.

(C)

I don't think so.

(C)

Tôi nghĩ là không.

30.

Did you send in your application 30.

Bạn đã gửi đơn đăng ký của bạn chưa?

already?
(A)

Please send me the file.

(A)

Xin vui lòng gửi cho tôi tập tin.


(B)

I'll e-mail it later today.

(B)

Tôi sẽ e-mail nó cuối ngày hôm nay.

(C)

He doesn't want to apply for the position.

(C)

Anh ấy không muốn ứng cử cho vị trí này.

31.

I thought you left for Tokyo to attend the 31.

Tôi đã nghĩ bạn đã đến Tokyo để tham

trade fair.

dự hội chợ thương mại.

(A)

Yes, I believe that's right.


(A)

Vâng, tôi tin rằng điều đó đúng.

(B)

I don't think it's a fair deal.

(B)

Tôi không nghĩ đó là một thỏa thuận công

bằng.
(C)

(C)

It's being put off.

32.

Could you tell me where I can find a 32.

Nó bị trì hoãn.
Bạn có thể cho tôi biết nơi tôi có thể tìm

bookstore?

thấy một hiệu sách được không?


(A)

There's a good collection of books there.

(A)

Có một bộ sưu tập sách ở đó.

(B)

Sorry, all the rooms are booked already.

(B)

Xin lỗi, tất cả các phòng đã được đặt rồi.

(C)

There's one right across the street.

(C)

Có một hiệu sách ở ngay bên phải đường.

33.

Who should I call to ask about our new 33.

line of sportswear?


Tôi nên gọi ai để hỏi về dòng quần áo thể

thao mới của chúng tôi?

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(A)

Yes, the new uniforms look good.

(A)

Vâng, đồng phục mới trông đẹp tuyệt.

(B)

Why don't you try Michael?

(B)

Tại sao bạn không thử gọi cho Michael?

(C)

I didn't phone you yesterday.


(C)

Tôi đã không gọi cho bạn hôm qua.

34.

When should I submit the expense 34.

report for reimbursement?

Tôi nên nộp báo cáo chi phí để được

hoàn trả vào khi nào?
(A)

Bạn phải đưa nó cho người quản lý cùng

(A)

You have to turn it in with your receipts.

với hóa đơn của bạn.

(B)

As soon as possible.

(B)

Càng sớm càng tốt.


(C)

They charged you 300 dollars.

(C)

Họ tính bạn 300 đô la.

35.

Why did Rachael take two days off?

35.

Tại sao Rachael lại nghỉ hai ngày thế?

(A)

For personal business.

(A)

Vì việc kinh doanh cá nhân.

(B)

No, it takes about 3 days.

(B)


Không, nó mất khoảng 3 ngày.

(C)

I think John did, too.

(C)

Tôi nghĩ John cũng đã làm như vậy.

36.

Can we have the staff meeting at our 36.

Chúng ta có thể có cuộc họp nhân viên

office or should we reserve a conference room? tại văn phòng của chúng ta được không hay nên
(A)

This announcement is for all staff đặt trước một phòng họp?

members.

(A)

Thông báo này dành cho tất cả nhân viên.

(B)


I'll come by your office.

(B)

Tôi sẽ đến văn phòng của bạn.

(C)

We need a bigger space than our office.

(C)

Chúng ta cần một không gian lớn hơn văn

phòng chúng ta.
37.

Was this computer model popular in 37.

Mẫu máy tính này phổ biến ở Hàn Quốc

Korea?

phải không?

(A)

Yes, and also in other Asian countries.

(A)


Vâng, và cả ở các nước châu Á khác.

(B)

No, I don't like this model.

(B)

Không, tôi không thích kiểu mẫu này.

(C)

I already purchased a flight ticket.

(C)

Tôi đã mua vé máy bay rồi.

38.

The concert starts at 8 o'clock.

38.

Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 8 giờ.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.



Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(A)

No, they didn't arrive at 7.

(A)

Không, họ đã không đến lúc 7 giờ.

(B)

It will last about 3 hours.

(B)

Nó sẽ kéo dài khoảng 3 giờ.

(C)

Then we'd better hurry.

(C)

Vì vậy, chúng ta nên nhanh lên.

39.

You were supposed to be here thirty 39.


minutes ago.

chứ.

(A)

Aren't you supposed to go?

(A)

(B)

I'm terribly sorry but I got caught in (B)
(C)

traffic.
(C)

I think you'd better put it there.

40.

Can your department meet the deadline 40.

Bạn phải đến đây ba mươi phút trước rồi
Bạn có phải đi đâu không?
Tôi rất xin lỗi nhưng tôi đã bị tắc đường.
Tôi nghĩ bạn nên đặt nó ở đó.
Bộ phận của bạn có thể hoàn thành đúng


for the project?

hạn cho dự án không?

(A)

No, we haven't met him.

(A)

Không, chúng tôi đã không gặp anh ta.

(B)

Yes, but only if we get some extra help.

(B)

Có, nhưng chỉ khi chúng tôi có thêm sự trợ

(C)

With the projector.

giúp.
(C)

Cùng với máy chiếu.


PART 3
41-43 refer to the following conversation.
W:

41

Hi. I’m calling to find out more W: Chào. Tôi gọi đến để tìm hiểu thêm thông tin

information about your container boxes. I need về các thùng đựng đồ ở chỗ bạn. Tôi cần một vài
one for several months. What do you have thùng đựng đồ trong vài tháng nữa. Bạn có sẵn
available right now?

ngay bây giờ không?

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
M: Well, we have some smaller boxes ready. W: Vâng, chúng tôi có sẵn một số thùng. Kích
They

are

each

2

meters


by

3

meters. thước của mỗi thùng là khoảng 2 nhân 3 mét. Đáng

Unfortunately, all of our larger ones are currently tiếc là hiện tại tất cả những thùng chứa đồ lớn hơn
occupied. What size are you looking for?

của chúng tôi đã hết rồi. Bạn đang tìm kích thước
nào vậy?

W: I’m not yet sure if my stuff will all fit in that W: Tôi chưa biết chắc được là đồ đạc của tôi có
space. 42My office is being renovated, so I have vừa khít với không gian (thùng chứa) đó hay
to find a place to store my supplies.

không. Văn phòng của tôi đang được sửa lại, vì
vậy tôi phải tìm một nơi để cất vật dụng của mình.

M: Well, I will be here until six, so you can come M: Vâng, tôi sẽ ở đây đến 6 giờ, vì vậy bạn có thể
by the office and take a look at one of the units. If ghé qua văn phòng và xem một trong các thùng
it suits your needs, 43you can put down a deposit chứa hiện có. Nếu nó thích hợp với nhu cầu của
to hold it.

bạn, bạn có thể đặt một khoảng tiền cọc để giữ nó.

41,

What does the woman ask about?


41,

Người phụ nữ hỏi về điều gì?

(A)

A warehouse

(A)

Nhà kho

(B)

An apartment

(B)

Một căn hộ

(C)

A conference room

(C)

Một phòng họp

(D)


A storage place

(D)

Chỗ/thùng cất đồ

42,

What is mentioned about the woman’s 42,

Điều gì được đề cập đến về văn phòng

office?

của phụ nữ?

(A)

It is being relocated.

(A)

Nó đang được di dời.

(B)

It is being renovated.

(B)


Nó đang được cải tạo.

(C)

She is preparing to open a new branch.

(C)

Cô đang chuẩn bị mở chi nhánh mới.

(D)

She is extending its hours.

(D)

Cô ấy đang kéo dài thời gian của nó.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
43,

What should the woman do to put a hold 43,

Người phụ nữ nên làm gì để giữ trước


the product?

thùng (sản phẩm)?

(A)

Leave a deposit

(A)

Để lại một khoản tiền

(B)

Fill out a form

(B)

Điền vào biểu mẫu

(C)

Put her name on a list

(C)

Viết tên cô ấy vào danh sách

(D)


Make a phone reservation

(D)

Tạo một cuộc đối thoại qua điện thoại

44-46 refer to the following conversation.
W1:

46

Are you interested in seeing that new W1: Bạn có muốn xem bộ phim mới của diễn viên

movie with Jonathan Baker, the famous Jonathan Baker, nam diễn viên tuổi teen nổi tiếng
không?

teenage actor?

W2: Yes! I heard it’s based on Phillip Norman’s W2: Có chứ! Tôi nghe nói nó dựa trên cuốn sách
best-selling book. Apparently, Jonathan Baker bán chạy nhất của Phillip Norman. Hình như,
spent 10 months learning to play the piano for the Jonathan Baker đã dành 10 tháng trời để học chơi
part

piano cho vai diễn này.

W1: I heard that, too.

45


He’s up for an Oscar, W1: Tôi cũng có nghe về điều đó. Bạn biết đấy,

youk now. Do you want to see it with me Friday anh ấy là một ứng cử viên cho giải Oscar. Bạn có
or Saturday night?

muốn đi xem phim này chung với tôi vào tối thứ
Sáu hoặc thứ Bảy không?

W2: 46I can’t go see it Friday because I already W2: Tôi không thể xem vào thứ Sáu vì tôi đã có
have plans, but Saturday would be fine.

kế hoạch khác nhưng thứ Bảy thì được.

44,

What are the speakers talking about?

44,

Những người nói đang nói về điều gì?

(A)

A famous play

(A)

Một vở kịch nổi tiếng

(B)


A new movie

(B)

Một bộ phim mới

(C)

A planned lecture

(C)

Một bài giảng được lên lịch

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(D)

An orchestra concert

(D)

Một buổi hòa nhạc dàn nhạc

45,


What is true about Jonathan Baker?

45,

Điều gì là đúng về Jonathan Baker?

(A)

He is a good piano player.

(A)

Anh ấy là một tay chơi piano tài ba.

(B)

He recently wrote an autobiography.

(B)

Gần đây ông đã viết một tự truyện.

(C)

He has a teenager son.

(C)

Anh ấy có một đứa con trai.


(D)

He has been nominated for an award.

(D)

Anh ấy đã được đề cử cho giải thưởng.

46,

Why aren’t they able to meet on Friday? 46,

(A)

One of the women has a piano lesson.

Tại sao họ không thể gặp nhau vào thứ

Sáu?
(A)

Một trong những người phụ nữ có một tiết

(B)

They have to attend a seminar.

học piano.


(C)

One of the women has plans.

(B)

Họ phải tham dự một buổi hội thảo.

(C)

Một trong những người phụ nữ có kế

(D)

They have to work late Friday.

hoạch.
(D)

Họ phải làm việc muộn vào thứ Sáu.

47-49 refer to the following conversation.
W:

47

Hi, my name is Alicia Goldwin. I’m W: Chào, tôi là Alicia Goldwin. Tôi gọi để tìm

calling to find out if my glasses that I ordered hiểu xem kính mà tôi đã đặt tuần rồi có hay chưa.
last week are ready. You said it would take Bạn nói quá trình này sẽ mất khoảng một tuần.

about a week.
M:

48

Just a minute. Let me check. Yes, M: Xin chờ một chút. Để tôi kiểm tra. Vâng, bà

Ms.Goldwin. Your glasses came in this Goldwin. Kính của bạn đã xong vào buổi sáng
morning. I’ll have them ready for you by this nay. Tôi sẵn sàng giao kính cho bạn vào chiều nay.
afternoon. When would you like to come in and Khi nào bạn muốn đến và thử kính?
try them on?

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
W:

49

Well, I think I can leave work at four, so W: Vâng, tôi nghĩ tôi rời chỗ làm lúc bốn giờ, vì

I can drop by after that. How late does your vậy tôi có thể ghé qua sau thời điểm đó. Thời điểm
office stay open?

muộn nhất mà văn phòng của bạn đóng cửa là khi
nào?


M: We close at five today, so you can come after M: Hôm nay chúng tôi đóng cửa lúc năm giờ, vì
work if you want.

vậy bạn có thể đến sau giờ làm việc nếu muốn.

47,

Why does the woman contact the man?

47,

(A)

To get directions to an office

người đàn ông?

(B)

To reorder glasses

(A)

Để nhận chỉ đường đến văn phòng

(C)

To confirm an appointment

(B)


Để đặt lại kính

(D)

To inquire about an item

(C)

Để xác nhận cuộc hẹn

(D)

Để hỏi về một món đồ

Tại sao người đàn bà lại liên lạc với

48,

What will the man probably do later?

48,

Người đàn ông có thể sẽ làm gì sau đó?

(A)

Give the woman a call

(A)


Gọi điện thoại cho người phụ nữ

(B)

Check the storeroom

(B)

Kiểm tra kho

(C)

Prepare a product

(C)

Chuẩn bị một sản phẩm

(D)

Pay for the product

(D)

Thanh toán cho sản phẩm

49,

When will the woman finish work 49,


Khi nào thì người phụ nữ kết thúc công

today?

việc hôm nay?

(A)

At 4 P.M.

(A)

Vào lúc 4 giờ chiều

(B)

At 5 P.M.

(B)

Vào lúc 5 giờ chiều

(C)

At 6 P.M.

(C)

Vào lúc 6 giờ chiều


(D)

At 7 P.M.

(D)

Vào lúc 7 giờ chiều

50-52 refer to the following conversation.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
W:

51

Have you ever taken one of those bus W: Bạn đã bao giờ tham gia một trong các tour

sightseeing tours of the city?

du lịch tham quan thành phố bằng xe bus chưa?

M: Yes, once. It was interesting but long. It lasted M: Vâng, có một lần. Chuyến đi thú vị nhưng dài.
for several hours. Why do you ask?


Tổng thời gian khoảng vài giờ. Tại sao bạn hỏi
điều đó?

W:

52

Well, one of our sales managers, Daniel, W: Vâng, một trong những nhà quản lý kinh

is visiting next week. Since he’s never been here doanh của chúng ta, Daniel sẽ tới đây vào tuần tới.
before, I thought he might like to tour the city Vì anh ta chưa bao giờ ở đây, tôi nghĩ có thể anh
a little. But maybe he won’t have time for that. He ấy muốn tham quan thành phố một chút. Những
did say he wanted to go to a museum and go có lẽ anh ấy sẽ không có thời gian. Anh ấy đã nói
shopping, so 52maybe I’ll just write down some anh ấy muốn đến viện bảo tang và mua sắm, vì vậy
options he might like, and he can choose.

có lẽ tôi sẽ viết ra một số lựa chọn mà anh ấy thích
để anh ấy có thể chọn.

50,

What does the woman want to know?

50,

Người phụ nữ muốn biết điều gì?

(A)

About a city bus tour


(A)

Về chuyến đi xe buýt thành phố

(B)

About a manager

(B)

Về một người quản lý

(C)

About a deadline

(C)

Thời hạn chót

(D)

About museum hours

(D)

Về thời gian bảo tàng

51,


What is the woman planning to do next 51,

week?

Người phụ nữ định làm gì vào tuần tới?

(A)

Tham dự một sự kiện bán hàng

(A)

Attend a sales event

(B)

Thay đổi giờ làm việc của cô

(B)

Change her work hours

(C)

Chiêu đãi đồng nghiệp

(C)

Entertain a coworker


(D)

Tổ chức hội thảo

(D)

Organize a workshop

52,

What does the woman decide to do?

52,

Người phụ nữ quyết định làm gì?

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
(A)

Reserve tickets for the bus tour

(A)

Đặt vé tham dự cho chuyến xe buýt


(B)

Leave work early

(B)

Tan làm sớm

(C)

Shop for a gift

(C)

Mua một món quà

(D)

Make a list of some options

(D)

Lập danh sách một số lựa chọn

53-55 refer to the following conversation.
M:

53, 54


Hi, Cathy. What is your schedule like M: Chào, Cathy. Lịch trình của bạn vào thứ Tư

on Wednesday? Are you going to the như thế nào? Bạn đến hội thảo an toàn lao động
occupational safety workshop, or do you have hay có kế hoạch khác?
other plans?
W: We all have to go. It’s mandatory. W: Tất cả chúng ta phải đi mà. Đó là điều bắt
Management here at the factory wants everyone to buộc. Ban quản lý của công ty muốn mọi người
be able to shut down the robotic assembly system phải có khả năng tắt được hệ thống lắp ráp robot
in case of emergency.
M:

55

trong trường hợp khẩn cấp.

Is it true that the mechanical engineer M: Có đúng là các kỹ sư cơ khí, những người thiết

who designed the whole thing is going to show kế toàn bộ hệ thống sẽ (đích thân) chỉ cho chúng
us the safety procedures personally?
W:

55

ta các quy trình an toàn phải không?

I believe so. Watching a practical W: Tôi tin như vậy. Xem minh họa thực tế tốt hơn

demonstration will be much better than just đọc sổ tay hướng dẫn.
reading a manual.


53,

Where do the speakers work?

53,

Những người nói làm việc ở đâu?

(A)

At an employment agency

(A)

Tại cơ quan giới thiệu việc làm

(B)

At a factory

(B)

Tại một nhà máy

(C)

At an advertising company

(C)


Tại một công ty quảng cáo

(D)

At an appliances store

(D)

Tại một cửa hàng dụng cụ

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
54,

When is the workshop scheduled?

54,

Khi nào hội thảo được lên kế hoạch?

(A)

On Wednesday

(A)


Vào thứ Tư

(B)

On Monday

(B)

Vào thứ Hai

(C)

On Thursday

(C)

Vào thứ Năm

(D)

On Friday

(D)

Vào thứ Sáu

55,

What is special about the workshop?


55,

Điều đặc biệt về hội thảo là gì?

(A)

There will be an award presented.

(A)

Sẽ có một giải thưởng được trao.

(B)

A famous writer will visit.

(B)

Một nhà văn nổi tiếng sẽ đến thăm.

(C)

There will be a demonstration.

(C)

Sẽ có một bài thuyết minh/minh họa.

(D)


Some refreshments will be served.

(D)

Một số đồ ăn nhẹ sẽ được phục vụ.

56-58 refer to the following conversation.
W:

56

Most of our hotel guests seem to have W: Đa số khách ở khách sạn dường như gặp rắc

trouble with the lighting in our rooms.

57

They rối với hệ thống chiếu sáng trong các phòng. Họ

complain about being unable to do any work, than phiền rằng không thể làm được bất cứ công
especially reading.

việc gì, đặc biệt là đọc sách.

M: That’s true. I’ve heard that quite often when M: Đúng rồi. Tôi đã nghe điều đó khá thường
they check out.

58

How do you think we could xuyên khi họ thanh toán tiền phòng. Bạn nghĩ sao


provide more light?

nếu chúng ta có thể cung cấp/lắp ráp thêm bóng
đèn?

W: Well, we could place a lamp by the desk W: Vâng, chúng ta có thể để đèn gần bàn làm việc
chairs in addition to the ones on the nightstands.

cùng với các đèn trên đầu giường.

M: That’s a good idea, but if we want to buy that M: Đó là một ý tưởng hay, nhưng nếu muốn mua
many lamps the regional office has to approve it nhiều đèn, trước hết văn phòng khu vực phải phê
first. We’ll have to write up a proposal for the next duyệt nó. Chúng ta phải viết (tường tận) một đề
regional manager’s meeting.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
xuất để trình bày trong cuộc họp với giám đốc khu
vực sắp tới.

56,

Where do the speakers most likely 56,

Những người nói có khả năng làm việc ở


đâu?

work?
(A)

At a hotel

(A)

Tại một khách sạn

(B)

At a train station

(B)

Tại nhà ga

(C)

At a lighting store

(C)

Tại một cửa hàng chiếu sáng

(D)


At a furniture store

(D)

Tại một cửa hàng đồ nội thất

57,

What are the customers unsatisfied 57,

with?

Khách hàng không hài lòng với những

gì?

(A)

The heating system

(A)

Hệ thống sưởi ấm

(B)

The lighting system

(B)


Hệ thống chiếu sáng

(C)

The cleaning service

(C)

Dịch vụ vệ sinh

(D)

The amenities

(D)

Các tiện nghi

58,

What does the woman suggest doing?

58,

Người phụ nữ đề nghị làm gì?

(A)

Purchasing more books


(A)

Mua thêm sách

(B)

Making some catalogues

(B)

Tạo một số mục lục

(C)

Conducting a survey

(C)

Tiến hành một cuộc khảo sát

(D)

Getting more lamps

(D)

Mua thêm nhiều bóng đèn

59-61 refer to the following conversation.
W:


59

Did you reserve a seat for the legal affairs W: Bạn đã đặt một chỗ tham dự bài giảng các vấn

lecture next week? I can’t seem to register đề pháp lý vào tuần tới phải không? Hình như tôi
online. I keep getting an error message.

không thể đăng ký trực tuyến. Tôi tiếp tục nhận
được một thông báo lỗi.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
M: I do have a seat reserved, but I didn’t use their M: Tôi đã đặt được một chỗ ngồi, nhưng tôi không
website. 60I just called the number on the flier. đặt qua trang web. Tôi chỉ gọi quan số điện thoại
Did you try that? Why don’t you try calling trên tờ rơi. Bạn có thử cách đó chưa? Tại sao bạn
không gọi họ?

them?

W: Really? 61I didn’t get a flier, though. Can I W: Thật à? Nhưng tôi không nhận được tờ rơi.
borrow yours?

Tôi có thể mượn được không?

M: 61Sure, but it’s back in my office. I can just M: Tất nhiên là được rồi, nhưng tôi phải trở về

email you if you want and give you the phone văn phòng. Tôi chỉ có thể gửi mail nếu bạn muốn
number to call.

và cho bạn số điện thoại để gọi.

59,

What did the woman try to do?

59,

Người phụ nữ đã cố gắng làm gì?

(A)

Make a restaurant reservation

(A)

Đặt chỗ nhà hàng

(B)

Get some legal advice

(B)

Nhận một số lời khuyên pháp lý

(C)


Enroll in a lecture

(C)

Đăng kí tham dự một bài giảng

(D)

Log on to a website

(D)

Đăng nhập vào một trang web

60,

What does the man suggest?

60,

Người đàn ông đề nghị làm gì?

(A)

Keep trying to register online

(A)

Tiếp tục cố gắng đăng ký trực tuyến


(B)

Call a phone number

(B)

Gọi số điện thoại

(C)

Borrow his computer

(C)

Mượn máy tính của mình

(D)

Visit a law firm

(D)

Ghé thăm một công ty luật

61,

What will the man give the woman?

61,


Người đàn ông sẽ đưa cho người phụ nữ

cái gì?
A)

A computer manual

(A)

Hướng dẫn sử dụng máy tính

(B)

Contact information

(B)

Thông tin liên lạc

(C)

A client’s phone number

(C)

Số điện thoại của khách hàng

(D)


A new meeting schedule

(D)

Một lịch trình cuộc họp mới

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.


Facebook: />Group: ------- Website: toeichome.com
62-64 refer to the following conversation.
M: 62My commute has been 30 minutes longer M: Chuyến đi của tôi kéo dài hơn 30 phút suốt từ
each way ever since they started that work khi họ bắt đầu làm lại đường ở phía bắc đường cao
repaving the north side of the highway. The tốc. Đoạn đường vòng quanh khu vực xây dựng
detour around the construction zone takes mất nhiều thời gian quá/lâu quá.
forever!
W:

I know. I have the same problem, but W: Tôi biết. Tôi cũng gặp vấn đề này, những rõ

apparently we shouldn’t have to wait too long. ràng chúng ta sẽ không phải chờ lâu nữa. Một bài
63

Yesterday’s paper said that the project was báo ra ngày hôm qua nói rằng dự án vượt quá số

more expensive than the planners anticipated. tiền dự kiến của các nhà lập kế hoạch. Họ sẽ rút
They’re going to shorten the project by several ngắn dự án vài tuần và chỉ lát lại phần đường giữa
weeks and just repave the part between Dundas Cầu Dundas và Golden.

and Golden Bridge.
M: 64Well, that section was full of holes! Did the M: Ô, đoạn đó đầy hố (ổ gà) đấy! Bài báo có đưa
article give an actual date of completion?

ra ngày hoàn thành thực sự không?

62,

What are the speakers talking about?

62,

Những người nói đang nói về điều gì?

(A)

Tunnel construction

(A)

Xây dựng đường hầm

(B)

Road work

(B)

Công việc làm đường


(C)

An office relocation

(C)

Việc di chuyển văn phòng

(D)

A newspaper article

(D)

Một bài báo

63,

Why has the project been changed?

63,

Tại sao dự án lại bị thay đổi?

(A)

There is a lack of workers.

(A)


Thiếu công nhân.

(B)

Some machines are broken.

(B)

Một số máy bị hỏng.

(C)

The work is too expensive.

(C)

Công việc quá tốn kém.

(D)

Bad weather is anticipated.

(D)

Thời tiết xấu được dự báo.

Tài liệu này do Tân Phương, Admin Group “Toeic Practice Club” biên soạn để giúp mọi người
có tài liệu tự học TOEIC hiệu quả. Hãy tham gia Group để nhận được nhiều tài liệu và kiến thức
bổ ích hơn nữa nhé.



×