Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Phân phốichương trình lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 13 trang )

Phân phối chơng trình lớp 2
Tuần Phân môn Tên bài
Học kì 1 (18 tuần): 162 tiết
1
Tập đọc(TĐ)
Kể chuyện(KC)
Chính tả(CT)
Tập đọc(TĐ)
Luyện từ và câu
(LTVC)
Tập viết (TV)
Chính tả(CT)
Tập làm văn
(TLV)
Có công mài sát có ngày nên kim
Có công mài sát có ngày nên kim
Tập chép: Có công mài sát có ngày nên kim
Tự thuật
Từ và câu
Chữ hoa A
Nghe viết : Ngày hôm qua đâu rồi
Tự giới thiệu câu và bài.
2

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV


Phần thởng
Phần thởng
Tập chép: Phần thởng
Làm việc thật là vui
Từ ngữ về học tập dấu chấm hỏi
Chữ hoa Ă Â
Nghe viết:Làm việc thật là vui
Chào hỏi : Tự giới thiệu
3

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ
Gọi bạn
Từ chỉ sự vật:Câu kiểu Ai là gì?
Chữ hoa B
Nghe viết : Gọi bạn
- Sắp xếp câu trong bài . Lập danh sách học sinh
4

KC
CT


LT&C
TV
CT
TLV
Bím tóc đuôi sam
Bím tóc đuôi sam
Tập chép:Bím tóc đuôi sam
Trên chiếc bè
Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày tháng năm
Chữ hoa: C
Nge viết : Trên chiếc bè
Cảm ơn xin lỗi
5

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Chiếc bút mực
Chiếc bút mực
Tập chép:Chiếc bút mực
Mục lục sách
Tên riêng câu kiểu Ai là gì?
Chữ hoa: D
Nghe viết: Cái trống trờng em
Trả lời câu hỏi . Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
1

6

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Mẩu giấy vụn
Mẩu giấy vụn
Tập chép:Mẩu giấy vụn
Ngôi trờng mới
Câu kiểu Ai là gì?
Chữ hoa: Đ
Nghe viết : Ngôi trờng mới
Khẳng định, phủ định
7

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Ngời thầy cũ
Ngời thầy cũ
Tập chép:Ngời thầy cũ
Thời khoá biểu

Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Chữ hoa: E Ê
Nghe viết : Cô giáo lớp em
Kể ngắn theo tranh
8

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Ngời mẹ hiền
Ngời mẹ hiền
Tập chép:Ngời mẹ hiền
Bàn tay dịu dàng
Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
Chữ hoa: G
Nghe viết : Bàn tay dịu dàng
Mời, nhờ , yêu cầu đề nghị. Kể ngắn theo tranh
9
Ôn tập kiểm tra
giữa học kì 1
-Đọc thêm các bài tập đọc trong SGK: Ngày hôm qua đâu rồi?
(Tuần1), Mít làm thơ(T 2;4),Danh sách học sinhtổ 1, lớp
2A(T3), Cái trống trờng em(T5), Mua kính((T6), Cô giáo lớp
em(T7), Đổi giày(T8);KT đọc thành tiếng; Ôn tập về kể
chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu,Tập làm văn(các tiết
1;2;3;4;5;6;7)

- Kiểm tra đọc (Đọc hiểu, Luyện từ và câu)
- Kiểm tra viết (Chính tả,Tập làm văn).
10

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Sáng kiến của Bé Hà
Sáng kiến của Bé Hà
Tập chép: Ngày lễ
Bu thiếp
Từ ngữ về nghề nghiệp
Chữ hoa: H
Nghe viết: Ông và cháu
Kể về ngời thân
11

KC
CT

LT&C
Bà cháu
Bà cháu
Tập chép:Bà cháu
Cây xoài của ông em
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

2
TV
CT
TLV
Chữ hoa L
Nghe viết: Cây xoài của ông em
Chia buồn, an ủi
12

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Sự tích cây vũ sữa
Sự tích cây vũ sữa
Nghe viết:Sự tích cây vũ sữa
Mẹ
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Chữ hoa: K
Tập chép :Mẹ
Gọi điện
13

KC
CT

LT&C

TV
CT
TLV
Bông hoa niềm vui
Bông hoa niềm vui
Tập chép :Bông hoa niềm vui
Quà của bố
Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
Chữ hoa L
Nghe viết: Quà của bố
Kể về gia đình
14

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Câu chuyện bó đũa
Câu chuyện bó đũa
Nghe viết:Câu chuyện bó đũa
Nhắn tin
Từ ngữ về tình cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gì?
Chữ hoa: M
Tập chép:Tiếng võng kêu
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin

KC

CT

LT&C
TV
CT
TLV
Hai anh em
Hai anh em
Tập chép: Hai anh em
Bé Hoa
Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?
Chữ hoa:N
Nghe viết : Bé Hoa
Chia vui. Kể về anh chị em

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Con chó nhà hàng xóm
Con chó nhà hàng xóm
Tập chép:Con chó nhà hàng xóm
Thời gian biểu
Từ chỉ tính chất.Câu kiểu Ai thế nào?Từ ngữ về vật nuôi
Chữ hoa O
Ngghe viết : Trâu ơi
Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu

TĐ Tìm ngọc
3
17
KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Tìm ngọc
Nghe viết:Tìm ngọc
Gà tỉ tê với gà
Từ ngữ về vật nuôi. Cau kiểu Ai thế nào?
Chữ hoa Ô, Ơ
Tập chép: Gà tỉ tê với gà
Ngạc nhiên thích thú
18 Ôn tập kiểm tra
cuối kì 1
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Thơng ông(T10), Đi
chợ (T11) , Điện thoại(T12), Há miệng chờ sung(T13),Tiếng
võng kêu(T14), Bán chó(T15), Đàn gà mới nở (T16), Thêm
sừng cho ngựa (T17); KT: Đọc thành tiếng; ôn tập về kể
chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn( Các tiết 1;
2;3;4;5;6;7)
- Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu, Luyện từ và câu)
- Kiểm tra viết( Chính tả, Tập làm văn)
Học kì 2
19


KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Chuyện bốn mùa
Chuyện bốn mùa
Tập chép:Chuyện bốn mùa
Th trung thu
Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
Chữ hoa: P
Nghe viết: Th trung thu
Đáp lời chào, lời tự giới thiệu
20

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Ông Mạnh thắng Thần Gió
Ông Mạnh thắng Thần Gió
Nghe viết: Gió
Mùa xuân đến
Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trảv lời câu hỏi khi nào? Dấu chấm ,
Dấu chấm than

Chữ hoa:Q
Nghe viết: Ma bóng mây
Tả ngắn về bốn mùa

21

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Chim sơn ca và bông cúc trắng
Chim sơn ca và bông cúc trắng
Tập chép:Chim sơn ca và bông cúc trắng
Vè chim
Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
Chữ hoa K
Nghe viết: Sân chim
Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
22

KC
CT

Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Nghe viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Cò và Cuốc

4
LT&C
TV
CT
TLV
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chữ hoa: S
Nghe viết: Cò và Cuốc
Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim.
23

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Bác sĩ Sói
Bác sĩ Sói
Tập chép:Bác sĩ Sói
Nội quy dảo khỉ.
Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả ; lời câu hỏi nh thế nào?
Chữ hoa: T
Nghe viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Đáp lời khẳng định, Viết nội quy
24

KC
CT


LT&C
TV
CT
TLV
Quả tim khỉ
Quả tim khỉ
Nghe viết:Quả tim khỉ
Voi nhà
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy
Chữ hoa: U,Ư
Nghe viết: Voi nhà
Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi
25

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Bé nhìn biển
Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
Chữ hoa: V
Nghe viết: Bé nhìn biển
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

26

KC
CT

LT&C
TV
CT
TLV
Tôm Càng và Cá Con
Tôm Càng và Cá Con
Tập chép: Vì sao cá không biết nói?
Sông Hơng
Từ ngữ về sông biển, dấu phẩy.
Chữ hoa: X
Nghe viết: Sông Hơng.
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
27
Ôn tập và kiểm
tra giữa học kì II

Đọc thầm các bài tập đọc trong sách SGK: Lá th nhầm địa chỉ
(119). Mùa nớc nổi (120). Thông báo của th viện vờn chim
(121).Chim rừng Tây Nguyên (122). S tử xuất quân (123). Gấu
trắng là chúa tò mò (124). Dừ báo thời tiết (125). Cá sấu sợ cá
mập (126);KT đọc thành tiếng; ôn tập về kể chuyện, chính tả,
luyện từ và câu, tập làm văn (các tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Kiểm tra đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu)
Kiểm tra viết (chính tả, tập làm văn)
5

×