Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ôn tập vào lớp 10 phần Phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.87 KB, 6 trang )

Giáo viên Nguyễn Tấn Thành Trang 1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1: Cho phương trình (m – 1)x
2
– 2mx + m + 1 = 0 (1)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu.
Bài 2: Cho phương trình (m + 3)x
2
+ 2(m – 1)x + m + 4 = 0 (2)
a) Tìm m để (2) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để (2) có hai nghiệm trái dấu.
Bài 3: Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2(1 – m)x + 3m = 0 (3)
a) Tìm m để (3) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để (3) có nghiệm x
1
, x
2
thỏa x
1
2
+ x
2
2


4.
Bài 4: Cho phương trình x
2


– 4x + m + 1 = 0 (4)
a) Tìm m để (4) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để (4) có nghiệm x
1
, x
2
thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 26
c) Tìm m để (4) có nghiệm thỏa x
1
– 3x
2
= 0
Bài 5: Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2(m + 3)x + m + 5 = 0 (5)
a) Tìm m để (5) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để (5) có hai nghiệm thỏa mãn
1 2
1 1
1
x x
+ = −
Bài 6: Cho phương trình x
2

– 2(m + 4)x + m
2
– 8 = 0 (6)
a) Tìm m để phương trình (6) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để (6) có hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
– 3x
1
x
2
có giá trò lớn nhất.
Bài 7: Cho phương trình x
2
– 6x – m
2
+ 3m – 5 = 0 (7)
a) Chứng minh (7) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để (7) có hai nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 7(x

1
+ x
2
)
Bài 8: Cho phương trình x
2
– 10x + 3m + 1 = 0 (8)
a) Tìm m để (8) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để (8) có hai nghiệm đều dương.
c) Tìm m để (8) có hai nghiệm thỏa
1 2
3 2x x+ =
Bài 9: Cho phương trình x
2
– 2(m – 1)x + m
2
– 3m + 4 = 0 (9)
a) Tìm m để (9) có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để (9) có hai nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 20
c) Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài 10: Cho phương trình x
2
– 2(m – 1)x – 3 + 2m = 0 (10)
a) Chứng minh (10) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

b) Tìm m để (10) có hai nghiệm sao cho x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất. Tìm giá trò nhỏ nhất đó.
Bài 11: Cho phương trình x
2
– 2x – m
2
– 4 = 0 (11)
a) Chứng minh (11) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để (11) có hai nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 20
Bài 12: Cho phương trình x
2
– (m + 5)x – m + 6 = 0 (12)
a) Giải phương trình khi m = 1.
Trường Trung học cơ sở Bàu Năng Dương Minh Châu Tây Ninh
Giáo viên Nguyễn Tấn Thành Trang 2
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại.
c) Tìm m để (12) có hai nghiệm thỏa x
1
2

+ x
2
2
= 13.
Bài 13: Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m
2
– 4m + 5 = 0 (13)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều dương.
Bài 14: Cho phương trình (m + 1)x
2
– 2(m + 2)x + m + 3 = 0 (14)
a) Tìm m để (14) có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa (4x
1
+ 1)(4x
2
+ 1) = 18.
Bài 15: Cho phương trình x
2
– 2(m – 1)x +2m – 4 = 0 (15)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để x
1
2
+ x
2
2

đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 16: Cho phương trình x
2
– 2mx – 6m – 9 = 0 (16).
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều âm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 13.
Bài 17: Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2mx + m – 2 = 0 (17)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Giải phương trình khi m = 1.
Bài 18: phương trình x
2
– 2(m – 1)x + m – 3 = 0 (18).
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm đối nhau.
Bài 19: Cho phương trình x
2
+ (m + 1)x + 5 – m = 0 (19)
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x = -1. Tìm nghiệm còn lại.
c) Giải phương trình khi m = - 6.
d) Viết biểu thức giữa x
1

, x
2
độc lập với m.
Bài 20: Cho phương trình x
2
– (2m – 3)x + m
2
– 3m = 0 (20)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi m.
b) Tìm để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 21: Cho phương trình (m – 1)x
2
– 2mx + m + 1 = 0 (21)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

1.
b) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x = 5. Tìm nghiệm còn lại.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa
1 2
2 1
5
0
2
x x

x x
+ + =
d) Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài 22: Cho phương trình x
2
+
2
mx – m
2
+ m – 1 = 0 (22)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 23: Cho phương trình x
2
– (m – 1)x – m
2
+ m – 2 = 0 (23)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m.
b) Tìm m để x
1
2
+ x
2
2

đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 24: Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (24)
Trường Trung học cơ sở Bàu Năng Dương Minh Châu Tây Ninh
Giáo viên Nguyễn Tấn Thành Trang 3
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm số trái dấu.
c) Chứng minh biểu thức M = x
1
(1 – x
2
) + x
2
(1 – x
1
) không phụ thuộc vào m.
d) Lập phương trình có các nghiệm là nghòch đảo các nghiệm của phương trình (24).
Bài 25: Cho phương trình x
2
– x + m = 0 (25)
a) Giải phương trình với m = -12.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tính nghiệm kép đó.
c) Với m = -12, không giải phương trình hãy tính
1 2
1 1
x x
+
với x
1

, x
2
là 2 nghiệm của phương trình.
Bài 26: Cho phương trình x
2
– 2x – m – 3 = 0 (26)
a) Giải phương trình với m = 0.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn
1 2
2 1
10
3
x x
x x
+ =
Bài 27: Cho phương trình x
2
– 2x + m = 0 (27)
a) Tìm m sao cho phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 8
Bài 28: Cho phương trình x
2
+ 2x + m = 0 (28)

a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Giải phương trình với m = - 8.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 5.
d) Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 29: Cho phương trình x
2
– 4x + 2m + 1 = 0 (29)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x
1
2
+ x
2
2
= 13
Bài 30: Cho phương trình x
2

+ 2(m + 1)x – m – 2 = 0 (30)
a) Giải phương trình khi m = 0.
b) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Tìm m để A = x
1
2
+ x
2
2
– x
1
x
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 31: Cho phương trình x
2
– 2(m – 1)x + m – 5 = 0 (31)
a) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x = - 1, hãy tìm nghiệm còn lại.
b) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 32: Cho phương trình x
2
+ 2x – (m + 1) = 0 (32)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.

b) Giải phương trình với m = 7.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa (x
1
– x
2
)
2
= 10.
d) Tìm m để x
1
3
x
2
+ x
1
x
2
3
đạt giá trò lớn nhất.
Bài 33: Cho phương trình x
2
– 3x + 1 – m = 0 (33)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Trường Trung học cơ sở Bàu Năng Dương Minh Châu Tây Ninh
Giáo viên Nguyễn Tấn Thành Trang 4
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa (x
1
– x
2
)

2
= 1
Bài 34: Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (34)
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Tìm m để A = x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 35: Cho phương trình x
2
– 2x + m + 1 = 0 (35)
a) Đònh m để phương trình có nghiệm.
b) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm (nếu có) của phương trình. Tính A = (x
1
+ x
2
)
2
+ 3x
1

x
2
theo m
Bài 36: Cho phương trình x
2
– 2mx + 2m - 1 = 0 (36)
a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều dương.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x
1
2
x
2
+ x
1
x
2
2
= 12
d) Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm không phụ thuộc m.
e) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm bằng 2, tìm nghiệm kia.
f) Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 37: Cho phương trình (m – 1)x
2

– 2mx + m – 4 = 0 (37)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm không phụ thuộc m.
c) Tìm các giá trò của m để phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 38: Cho phương trình (m – 1)x
2
– 2(m – 1)x – m = 0 (38)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Đònh m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
Bài 39: Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m
2
– 4m + 5 = 0 (39)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều dương.
c) Tìm giá trò nhỏ nhất của T = x
1
2
+ x
2
2
Bài 40: Tìm các hệ số p và q của phương trình x
2
– px + q = 0 có 2 nghiệm thỏa mãn
1 2
3 3
1 2
5
35

x x
x x
− =


− =

Bài 41: Cho phương trình x
2
– 2mx + m
2
– m + 1 = 0 (41)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x
1
x
2
– x
1
– x
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 42: Cho phương trình x
2
+ (m – 2)x – (m + 2) = 0 (42)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm để phương trình có nghiệm x
1
= - 1. Tính nghiệm còn lại.

c) Tìm m để P = x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 43: Cho phương trình x
2
+ 2(1 – m)x + m – 3 = 0 (43)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa
( ) ( )
2
1 2 1 2
1
40 0
2
x x x x− + − =
Trường Trung học cơ sở Bàu Năng Dương Minh Châu Tây Ninh
Giáo viên Nguyễn Tấn Thành Trang 5
Bài 44: Cho phương trình x
2
– 5x – m
2
= 0 (44)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m

0

b) Chứng nghiệm của phương trình (44) là nghòch đảo các nghiệm của phương trình m
2
x
2
+5x–1 = 0
trong trường hợp m

0.
c) Với giá trò nào của m thì phương trình nghiệm thỏa 3x
1
+ x
2
= 3.
Bài 45: Cho phương trình x
2
+ (2m – 1)x – m = 0 (45)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x
1
– x
2
= 1.
c) Tìm m để T = x
1
2
+ x
2
2
– 6x
1

x
2
đạt giá trò nhỏ nhất.
Bài 46: Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0 (46)
a) Giải và biện luận số nghiệm của phương trình trên.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 10x
1
x
2
+ x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trò nhỏ nhất
c) Tìm m để phương trình có nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại
Bài 47: Cho phương trình x
2
– (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 (47)
a) Giải phương trình khi m = -1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm gấp đôi nghiệm kia.
Bài 48: Cho phương trình x
2
– 2(m – 1)x + m – 3 = 0 (48)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm hệ thức giữa các nghiệm độc lập với m.
c) Xác đònh m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trò tuyệt đối.

Bài 49: Cho phương trình x
2
+ 2(m + 3)x – m – 1 = 0 (49). Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương.
b) Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm độc lập với m.
c) Không giải phương trình tính
1 2 2 1
P x x x x= +
theo m.
Bài 50: Cho phương trình x
2
– 2mx + 2m – 1 = 0 (5)
a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Giải phương trình khi m = -3.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm bằng - 1. Tìm nghiệm còn lại.
d) Tính theo m giá trò của A = 2(x
1
2
+ x
2
2
) – 5x
1
x
2
e) Tìm m sao cho A = 27.

f) Tìm m để A đạt giá trò nhỏ nhất.
g) Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm độc lập với m.
h) Tìm m để x
1
x
2
– x
1
2
– x
2
2
đạt giá trò lớn nhất.
i) Tìm m để phương trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
j) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương.
k) Có giá trò nào của m để phương trình có 2 nghiệm âm hay không.
Bài 51: Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2(m – 1)x – m = 0 (51)
a) Đònh m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
Bài 52: Cho phương trình (m + 2)x
2
– (2m – 1)x – 3 + m = 0 (52)
a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m.
Trường Trung học cơ sở Bàu Năng Dương Minh Châu Tây Ninh

×