Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐE THI HOA HỌC 8 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.89 KB, 13 trang )

Thứ........ngày........tháng.........năm 2008.
Tr ờng THCS Xuân Phú kiểm tra 1 tiết ( Bài số 1- tiết 16 )
Môn : Hoá học 8

Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề A
I trắc nghiệm(3 Điểm)
Câu 1(3điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1. Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
2. Hợp chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học
3. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
4. Phân tử là hạt đại diện cho chất và:
A. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
C. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.
D. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
5. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H
2
O, N
2
, Cl


2
. C. Cu, Fe, Cl
2
, O
2
.
B. H
2
O, NaCl, H
2
SO
4
, NaOH . D. Cl
2
, O
2
,Cu, H
2
O.
6 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. FeSO
3
D. Fe
3
( PO
4

)
2
II. Tự luận :(7 điểm )
Câu 2 ( 1 điểm ):Các cách viết sau chỉ ý gì?
a. 4 Na. b. 2H
2
.
Câu 3 ( 2 điểm): Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất sau:
a. Natri sunphat, biết phân tử gồm 2Na, 1S, 4O.
b. Nhôm oxit, biết phân tử tạo bởi Al có hoá trị III và oxi.
Câu 4 ( 1,5 điểm ): Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học sau: CaCO
3
.
Câu 5 ( 2,5 điểm ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi C (IV) và O (II).
Bài làm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thứ .......ngày........tháng...........năm 2008.
Tr ờng THCS Xuân Phú kiểm tra 1 tiết ( Bài số 1- tiết 16 )
Môn : Hoá học 8

Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề B
I trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(3điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1. Hợp chất là những chất:

A.Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên .
B. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học . D. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
2. Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
3. Phân tử là hạt đại diện cho chất và:
A. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau .
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.
C. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
D.Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
4. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron, nơtron
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
5. Dãy công thức nào sau đây đều là hợp chất:
A. Cu, H
2
O, N
2
, Cl
2
. C. H
2
O, NaCl, H
2
SO
4
, NaOH
B. Cu, Fe, Cl

2
, O
2
. . D. Cl
2
, O
2
,Cu, H
2
O.
6 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeCl
3
B. FeO C. FeSO
3
D. Fe
3
( PO
4
)
2
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 3 ( 2 điểm): Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất sau:
a. Natri cacbonat, biết phân tử gồm 2Na, 1C, 3O.
b. Đi phốtpho penta oxit, biết phân tử tạo bởi Phốt pho có hoá trị V và oxi.
Câu 2 ( 1 điểm ): Các cách viết sau chỉ ý gì?
a. 4 Ba.
b. 2 N
2


Câu 4 ( 1,5 điểm ): Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học sau:H
2
SO
4
.
Câu 5 ( 2,5 điểm ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (VI) và O (II).
Bài làm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thứ ........ngày..........tháng.........năm 2008.
Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết ( Bài số 2- tiết 25 )
Xuân Phú Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề A
Phần I: Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm). Đánh dấu x vào ô HTVL( hiện tợng vật lí) hoặc ô HTHH( hiện tợng hoá
học) tơng ứng trong bảng sau:
STT Hiện tợng HTVL HTHH
1 Đinh sắt để ngoài không khí bị gỉ
2 Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
3 Trứng gà để lâu ngày bị hỏng tạo khí có mùi thối.
4 Vôi sống cho vào nớc tạo thành vôi tôi.
Câu 2:( 1 điểm). Hãy điền Đ (nếu đúng), S ( nếu sai) vào ô trống ở các phát biểu sau:
a.Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
b.Trong phản ứng hoá học số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố không thay đổi.
c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ứng không đổi.
d.Trong phản ứng hoá học tổng khối lợng các chất tham gia bằng tổng khối lợng các chất sản

phẩm.
Câu3:( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trớc phơng trình hoá học viết đúng.
A. K + O
2
K
2
O B. Na
2
CO
3
+ MgCl
2
MgCO
3
+ 2 NaCl
C. 2CO + O
2

2
CO
2
D. FE + 2HCl FeCl
2
+ 2H
Phần II: Tự luận.( 7,5 điểm).
Câu 4:( 3,5 điểm) 4.1 Chọn các chất phù hợp trong ngoặc điền vào các sơ đồ phản ứng sau.
( H
2
SO
4

, Al(OH)
3
, H
2
, H
2
O , Al )
a. Mg + HCl -----> MgCl
2
+ .............
b. NaOH + ............ . -----> Na
2
SO
4
+ H
2
O
c. Ca(OH)
2
+ Al(NO
3
)
3
-----> ................ + Ca(NO
3
)
3

4.2 Cân bằng các phơng trình hoá học trên ( nêu rõ cách cân bằng).
4.3 Cho biết tỉ lệ giữa các nguyên tử, phân tử ( nêu rõ ý nghĩa của tỉ lệ đó)

Câu 5: ( 4 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric ( HCl ) tạo
thành 136 gam kẽm clorua (ZnCl
2
) và 2 gam khí hiđrô.
a. Xác định chất tham gia và sản phẩm ?
b. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra là gì ?
c. Viết phơng trình hoá học xảy ra ?
d. Tính khối lợng axit HCl đã dùng?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ............ngày...........tháng..........năm 2008.
Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết ( Bài số 2- tiết 25 )
Xuân Phú Môn : Hoá học 8
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài Đề B
Phần I: Trắc nghiệm ( 2,5 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm). Đánh dấu x vào ô HTVL( hiện tợng vật lí) hoặc ô HTHH( hiện tợng hoá
học) tơng ứng trong bảng sau:
STT Hiện tợng HTVL HTHH
1 Sự tạo thành một lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng.
2 Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
3 Trứng gà khi nấu chín bị đông tụ.
4 Dây tóc bóng đèn phát sáng khi có dòng điện chạy qua.
Câu 2:( 1 điểm). Hãy điền Đ (nếu đúng), S ( nếu sai) vào ô trống trớc các phát biểu sau:
a.Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi.

b.Trong phản ứng hoá học số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi.
c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ứng không đổi.
d.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia giảm dần và khối lợng sản phẩm
tăng dần
Câu3:( 0,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trớc phơng trình hoá học viết đúng.
A. 2 K + O
2
2 K
2
O B. Na
2
CO
3
+ MgCl
2
MgCO
3
+ NaCl
C. CO + O
2
2CO
2
D. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Phần II: Tự luận.( 7,5 điểm).
Câu 4:( 3,5 điểm) 4.1 Chọn các chất phù hợp trong ngoặc điền vào các sơ đồ phản ứng sau.
( CuSO
4

, Al(OH)
3
, H
2
, H
2
O , Ba )
a. Ca + HCl -----> MgCl
2
+ .................
b. NaOH + ............ . -----> Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
c. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
-----> BaSO
4
+ ................
4.2 Cân bằng các phơng trình hoá học trên ( nêu rõ cách cân bằng).
4.3 Cho biết tỉ lệ giữa các nguyên tử, phân tử ( nêu rõ ý nghĩa của tỉ lệ đó)
Câu 5: ( 4 điểm) Cho 5,6 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric ( HCl ) tạo thành
127g sắt II clorua ( FeCl
2

) và 2 gam khí hiđrô.
e. Xác định chất tham gia và sản phẩm ?
f. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra là gì ?
g. Viết phơng trình hoá học xảy ra ?
h. Tính khối lợng axit HCl đã dùng?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Thứ.........ngày.........tháng 12 năm 2008
Tr ờng THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Hoá học 8 ( Bài số 2)
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài
Câu1 ( 2 điểm). Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biểu sau:
a. Mol là lợng chất có chứa....................................nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
b. Khối lợng mol của một chất là khối lợng tính bằng ....... ....của ................ nguyên tử hoặc
phân tử chất đó, có cùng ........................... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất
đó.
c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...........................................chất đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí đều bằng...............................
Câu 2 (1 điểm). Công thức nào trong các công thức sau là sai:
A. n =
M
m
B. n =
4,22

V
C. M = n . m D. V = n . 22,4
Câu 3 ( 1 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng:
2 mol phân tử khí hiđrô có chứa :
A. 6.10
23
phân tử hiđrô B. 12.10
23
phân tử hiđrô.
C. 12.20
46
phân tử hiđrô. D. 12.10
23
nguyên tử hiđrô.
Câu 4 (1 điểm). Khối lợng mol của Cu(OH)
2
là:
A. 98g B. 81g C. 80g D. 64g
Câu 5 ( 1 điểm). Số mol của 8 gam khí 0xi là:
A. 0,5 mol. B. 2 mol C. 0,25 mol D. 4 mol
Câu 6 (1 điểm). Số mol của 44,8 lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0.5 mol B. 1 mol C 1,5 mol D. 2 mol
Câu 7 (1 điểm). Khối lợng của 0,25 mol H
2
SO
4
là:
A. 24,5g B. 49 g. C. 98 g D. 196 g

Câu 8 (1 điểm). Thể tích ở đktc của 3 mol khí SO
3
là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 67,2 lít D. 44,8 lít
Câu 9 (1 điểm). Hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđrô là 32. Khối lợng mol của khí A là:
A. 32g B. 64 g C. 16 g D. 8 g
( Cho Cu= 64, O=16, H=1, S=32)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×