Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

phân tích ngành của Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 31 trang )

Kinh tế Việt Nam giai đoạn 2006-2011
và Triển vọng 2012-2015
TS. Lê Xuân Nghĩa
Phó chủ tịch Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia

Hà Nội, tháng 1 năm 2012
1


Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2000-2011
(Đơn vị: %)


9.00%

8.23%

8.00%

7.79%

7.50%

7.34%

7.00%
6.50%

8.46%

8.44%



8.50%

6.79%

6.89%

7.08%

6.78%
6.31%

6.00%
5.89%

5.50%

5.32%

5.00%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Nguồn: TCTK.
2


Tỷ lệ vốn đầu tư toàn xã hội/GDP giai đoạn 2006-2011
(Đơn vị: %)

48

46

46.5


42.7
42

41.9

41.5

41.5

40
38
36

34.6
2006

2007

2008

2009

2010

2011


Nguồn: TCTK.
3


Tỷ trọng đầu tư của các khu vực kinh tế trong tổng đầu tư toàn
xã hội giai đoạn 2006-2011
(Đơn vị: %)


100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%

16.2

24.3

30.9

38.1
38.5


45.7

2006
Khu vực nhà nước

35.2

37.2

33.9

2007

2008

Khu vực ngoài nhà nước

25.6

25.8

25.9

33.9

36.1

35.2


40.5

38.1

38.9

2009

2010

2011

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Nguồn: Tính toán từ số liệu của TCTK.
4


Tiết kiệm - đầu tư và nhập siêu của nền kinh tế giai đoạn 2005-2010
(Đơn vị: %)

Nguồn: Tính toán từ số liệu của Niên giám thống kê 2010 (trang 140).
5


Tốc độ tăng Tổng sản lượng (GO) và Giá trị gia tăng (VA) của
nền kinh tế giai đoạn 2001-2010
(Đơn vị: %)

6



Đóng góp của các nhân tố vốn, lao động và TFP
vào tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2000-2005 và 2006-2010
(Đơn vị: %)
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Giai đoạn 2000-2005
Vốn (K)

lao động (L)

Giai đoạn 2006-2010
Năng suất nhân tố tổng hợp (TFP)

Nguồn: Bùi Trinh.
7


Kim ngạch xuất, nhập khẩu và nhập siêu
giai đoạn 2006-2011
(Đơn vị: Triệu USD)


8


1 0000
2 2000
0
0
0
0
0
0
2000
1
0
0
0
0
0
0
8
0
0
0
0
6
0
0
0
0
4


9

2010
Xuất khẩu

2011
Nhập khẩu

Nhập siêu

Tỷ lệ nhập siêu so với GDP giai đoạn 2006 2010

2
0
0
6
2
0
0
7
2
0
0
8
2
0
0

2006


2007

2008

2009

2010

2011

8,3%

20%

20,1%

14%

12,4%

8%

Nguồn: Tính toán từ số liệu
của TCTK.

9


Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng CPI của Việt Nam

giai đoạn 2001 - 2011
(Đơn vị: %)
25
20

19.87

18.13

15
12.75
9.67

10

0

8.71
6.57

5

4.04

11.75
6.52

3.01

0.79

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

Nguồn: TCTK.
1
0


Quy mô Thu - Chi NSNN giai đoạn 2001-2005 và 2006-2010
(Đơn vị: %)



40

36.3

32.6

35

27.2

30
25

24.6

20
15
10
5
0
2001-2005

2006-2010

Quy mô thu

Quy mô chi

Nguồn: Bộ Tài chính.

10


Nợ công, nợ nước ngoài, nợ công nước ngoài 2006 – 2010
(Đơn vị: %GDP)

60

50

40

30

20
2007
Nợ công

2008
Nợ nước ngoài

2009

2010

Nợ công nước ngoài

Nguồn: Bộ Tài chính.
11



Chỉ số VnIndex và khối lượng giao dịch
giai đoạn giai đoạn 2006 đến 2011 (Đơn
vị: điểm; triệu cổ phiếu/phiên)

12


1400

16000000

1200

14000000
12000000

1000

10000000

800

80000000

600

60000000

400


40000000

200

20000000

0
1/4/2006

0
1/4/2007

1/4/2008

1/4/2009

1/4/2010

Khối lượng giao dịch

1/4/2011

1/4/2012

VNIndex

Nguồn: HSX.

13



Tốc độ tăng cung tiền và tín dụng giai đoạn 2006-2011
(Đơn vị: %)

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

Ước 2011

Tốc độ tăng M2

32,0

41,2

20,3

27,5

29,8


~10

Tốc độ tăng tín dụng

24,8

48,9

23,4

37,5

31,2

12-13%

M2/GDP danh nghĩa (lần)

0,97

1,16

1,08

1,23

1,34

1,15


Tín dụng/GDP danh nghĩa (lần)

0,71

0,90

0,86

1,06

1,16

1,02

Tỷ lệ cho vay/huy động (LDR) giai đoạn 2008-2011
Năm

2008

2009

2010

Ước 2011

LDR

0,95


1,01

1,01

1,02-1,03

Nguồn:
UBGSTCQG.

13


Tỷ giá danh nghĩa song phương và tỷ giá thực song phương USD/VND giai
đoạn 2006 đến nay (năm 2000 = 100)

Nguồn:
UBGSTCQG.

14


150.0
140.0
130.0
120.0
110.0
100.0

2000
2001

2002

2007
2008
2009
2010
2011*
Tỷ giá
danh
nghĩa
song
phươn
g
Tỷ giá
thực
song
phươn
g

2003
2004
2005
2006

Nguồn:
UBGSTCQG.

15



Dự báo triển vọng kinh tế thế giới
giai đoạn 2012-2013
Triển vọng kinh tế 2012
Chỉ tiêu

2011

Kịch bản tốt

Kịch bản
trung bình

Triển vọng
kinh tế 2013

Kinh tế thế giới
Tốc độ tăng trưởng GDP

4%

3,2-4%

2,4-3,2%

3,6%

Các nước phát triển

1,6%


2,0-2,5%

1-2%

2,6%

Các nước đang phát triển

6,4%

5 -6%

4-5%

6,3%

7,5%

5,7%-7,5%

3,5-5,7%

7,7%

Các nước phát triển

-

4-5%


3-4%

-

Các nước đang phát triển

-

7-8%

6-7%

-

Tốc độ tăng trưởng thương mại toàn
cầu (lượng)

Nguồn: Dự báo của các tổ chức quốc tế và
UBGSTCQG.

15


Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô Việt Nam giai đoạn 2012-2013

Triển vọng kinh tế 2012
Chỉ tiêu

2011


Kịch bản tốt

Kịch bản
trung bình

Triển vọng
kinh tế 2013

Kinh tế Việt Nam
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

5,89

6-6,3

5,5-5,9

6,4-6,7

Tốc độ tăng lạm phát (%)

18,13

8-10

8-10

6-7

Kim ngạch xuất khẩu (tỷ USD, %)


96,26
(33,3%)

107,8-108,8
(12-13%)

105,9-107,8
(10-12%)

121,8-123,9
(15-17%)

Kim ngạch nhập khẩu (tỷ USD, %)

105,77
(25%)

112,2-113,2
(6-7%)

113,2-114,3
(7-8%)

129,2-131,5
(12-14%)

9,9%

4-5%


5-7%

6-8%

Tỷ lệ nhập siêu/xuất khẩu

Nguồn: GSO, dự báo của UBGSTCQG.
16


Dự báo một số chỉ tiêu tài chính – tiền tệ đến năm 2015
 Tốc độ tăng trưởng cung tiền (M2): 15-17%/năm.
 Tốc độ tăng trưởng tín dụng nội địa: 17-20%/năm.
 Bội chi ngân sách nhà nước: 4,5-4,9% GDP.
 Thâm hụt thương mại: 5-8% GDP.
 Cán cân thanh toán quốc tế: thặng dư 3-4 tỷ USD/năm.
 Dự trữ ngoại hối: tương đương 6-8 tuần nhập khẩu.

17


Hai kịch bản tăng trưởng năm 2012
 Kịch bản tốt: Tăng trưởng kinh tế năm 2012 có thể đạt mức 6-6,3%. Đây là kịch bản xảy ra với các điều
kiện sau:
o Kinh tế thế giới tăng trưởng ở mức khá cao: 3,2-4%.
o Tỷ trọng đầu tư của khu vực tư nhân trong tổng đầu tư toàn xã hội cần tăng từ 35,2% năm 2011 lên
mức 43% năm 2012; trong khi tỷ trọng đầu tư của khu vực nhà nước giảm từ 38,9% năm 2011 xuống
còn 34% năm 2012.
o Tăng trưởng tín dụng cần trên 25%.

 Kịch bản trung bình: Tăng trưởng kinh tế năm 2012 có thể đạt mức 5,6-5,9%. Đâylà kịch bản xảy ra
trong
điều kiện như sau:
o Kinh tế thế giới tăng trưởng ở mức thấp:2,4-3,2%.
o Tỷ trọng đầu tư của khu vực tư nhân chiếm 40,5-41% tổng đầu tư toàn xã hội; trong khi tỷ trọng của
khu vực nhà nước là 36,5-37%.
o Tăng trưởng tín dụng ở mức từ 15-17%.
18


×