Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

15 nguyen ly va thuc hanh bao hiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.46 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
MÔN: NGUYÊN LÝ VÀ THỰC HÀNH BẢO HIỂM
Mục đích
Tài liệu này nhằm hỗ trợ cho học viên hình thức giáo dục từ xa nắm vững nội dung ôn tập
và làm bài kiểm tra hết môn hiệu quả.
Tài liệu này cần được sử dụng cùng với tài liệu học tập của môn học và bài giảng của
giảng viên ôn tập tập trung theo chương trình đào tạo.
Nội dung hướng dẫn
Nội dung tài liệu này bao gồm các nội dung sau:
Phần 1: Các nội dung trọng tâm của môn học. Bao gồm các nội dung trọng tâm
của môn học được xác định dựa trên mục tiêu học tập, nghĩa là các kiến thức hoặc
kỹ năng cốt lõi mà người học cần có được khi hoàn thành môn học.
Phần 2: Cách thức ôn tập. Mô tả cách thức để hệ thống hóa kiến thức và luyện tập
kỹ năng để đạt được những nội dung trọng tâm.
Phần 3: Hướng dẫn làm bài kiểm tra. Mô tả hình thức kiểm tra và đề thi, hướng
dẫn cách làm bài và trình bày bài làm và lưu ý về những sai sót thường gặp, hoặc
những nỗ lực có thể được đánh giá cao trong bài làm.
Phần 4: Đề thi mẫu và đáp án. Cung cấp một đề thi mẫu và đáp án, có tính chất
minh hoạ nhằm giúp học viên hình dung yêu cầu kiểm tra và cách thức làm bài thi.

-1-


PHẦN 1. CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
Chương 1: Tình hình thị trường bảo hiểm thế giới và Việt Nam
o Lịch sử ra đời và phát triển của Bảo hiểm thương mại
o Đánh giá và dự báo tình hình thị trường bảo hiểm
Chương 2: Rủi ro và các phương thức xử lý rủi ro


o Các thuật ngữ bảo hiểm
o Các phương thức xử lý rủi ro
o Khái lược về quản trị rủi ro
Chương 3: Các nguyên tắc chung của bảo hiểm
o Các khái niệm
o Bản chất của bảo hiểm
o Vai trò và sự cần thiết của bảo hiểm trong đời sống kinh tế - xã hội
o Phân loại bảo hiểm
o Rủi ro có thể bảo hiểm
o Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm
o Khung pháp lý cho hoạt động bảo hiểm của Việt Nam
Chương 4: Hợp đồng bảo hiểm
o Tổng quan về hợp đồng bảo hiểm
o Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm
o Thiết lập – thực hiện – hủy bỏ và đình chỉ hợp đồng bảo hiểm
o Các yếu tố cấu thành hợp đồng bảo hiểm
o Cơ cấu của phí bảo hiểm và các loại phí
Chương 5: Các tổ chức hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hiệp hội nghề
nghiệp bảo hiểm
o Tổ chức hoạt động kinh doanh bảo hiểm
o Hiệp hội nghề nghiệp bảo hiểm
Chương 6: Các loại hình bảo hiểm thương mại
o Bảo hiểm tài sản
o Bảo hiểm trách nghiệp dân sự
o Bảo hiểm con người
-2-


PHẦN 2. CÁCH THỨC ÔN TẬP
Chương 1: Tình hình thị trường bảo hiểm thế giới và Việt Nam

1.1 Lịch Sử Ra Đời Và Phát Triển Bảo Hiểm Thương Mại Trên Thế Giới

-

Ý Niệm Bảo Hiểm

-

Sự Ra Đời Của Hoạt Động Bảo Hiểm

-

Sự Ra Đời Và Phát Triển Của Hoạt Động Kinh Doanh Bảo Hiểm

1.2 Lịch Sử Ra Đời Và Phát Triển Bảo Hiểm Thương Mại ở Việt Nam

-

Thời Kỳ Trước Năm 1954

-

Thời Kỳ 1954 – 1975

-

Thời Kỳ 1975 - Hiện Nay

1.3 Đánh Giá Và Dự Báo Tình Hình Thị Trường Bảo Hiểm Thế Giới


-

Tổng Quan Doanh Số Bảo Hiểm Và Tổn Thất của Bảo Hiểm Toàn Cầu

-

Dự báo các xu hướng phát triển

1.4 Đánh Giá Và Dự Báo Tình Hình Thị Trường Bảo Hiểm Việt Nam

-

Cung bảo hiểm trên thị trường (các doanh nghiệp, các dịch vụ bảo hiểm)

-

Nhu cầu bảo hiểm (tiềm năng, thực tế)

-

Dự báo các xu hướng phát triển

Bài đọc thêm: Phân tích cụ thể các tình huấn (giáo viên cung cấp trong từng buổi
dạy)
Chương 2: Rủi ro và các phương thức xử lý rủi ro
1.1 Nắm được các thuật ngữ dẫn nhập trong bảo hiểm
-

Các khái niệm về rủi ro, tổn thất, hiểm họa và nguy cơ


1.2 Trình bày được các phương thức xử lý rủi ro
-

Tránh né rủi ro

-

Giảm thiểu nguy cơ – giảm thiểu tổn thất

-

Chuyển giao rủi ro

-

Chấp nhận rủi ro

1.3 Quản trị rủi ro
-

Trình bày được khái niệm về quản trị rủi ro

-

Trình bày được sự ra đời và phát triển của quản trị rủi ro

-

Trình bày các phương pháp nhận dạng rủi ro


-

Đánh giá và lập kế hoạch xử lý rủi ro

-3-


Chương 3: Các nguyên tắc chung của bảo hiểm
3.1 Phân tích các định nghĩa khác nhau về bảo hiểm
3.2 Phân tích bản chất của bảo hiểm
3.3 Sự cần thiết của bảo hiểm đối với đời sống – xã hội
-

Trình bày được nguồn gốc của rủi ro

-

Phân tích được tính ưu việt của bảo hiểm trong việc xử lý rủi ro

3.4 Vai trò và tác dụng của bảo hiểm đối với đời sống xã hội
-

Phân tích vai trò cộng cụ an toàn và dự phòng

-

Phân tích vai trò định chế tài chính trung gian

3.5 Trình bày được các phân loại bảo hiểm
3.6 Trình bày các rủi ro có thể bảo hiểm

-

Trình bày các điều kiện về mặt kỹ thuật

-

Trình bày các điều kiện về mặt tài chính

-

Trình bày các điều kiện về mặt pháp lý

3.7 Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm
-

Trình bày được các nguyên tắc hoạt động cơ bản của bảo hiểm

-

Trình bày được các nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm phi nhân thọ

-

Trình bày được các nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm nhân thọ

-

Trình bày được các nguyên tắc hoạt động của đồng bảo hiểm và tái bảo hiểm

3.8 Khung pháp lý cho hoạt động bảo hiểm

-

Nắm các nguyên tắc chung

-

Luật kinh doanh bảo hiểm

-

Nắm được qui định của luật kinh doanh bảo hiểm

Chương 4: Hợp đồng bảo hiểm
-

Trình bày định nghĩa hợp đồng bảo hiểm

-

Hiểu được các đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm:
Hiệu lực của hợp đồng
Khả năng của các bên
Sự chấp thuận của các bên

-

Trình bày được các yếu tố cấu thành hợp đồng bảo hiểm như: các yếu tố liên
quan đến rủi ro, phí bảo hiểm, số tiền bồi thường bảo hiểm và phạm vi bảo
hiểm


-

Hiểu được cách thiết lập hợp đồng, cách thực hiện hợp đồng, cách đình chỉ
và hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm

-

Hiểu được cơ cấu của phí bảo hiểm và các loại phí
-4-


Chương 5: Các tổ chức hoạt động kinh bảo hiểm và hiệp hội nghề nghiệp bảo hiểm
-

Một số website tham khảo
www.baoviet.com.vn
www.acelife.com.vn
www.prudential.com.vn
www.aia.com.vn

-

Thảo luận trên lớp về nghề nghiệp bảo hiểm

-

Trình bày được nội dung tổ chức doanh nghiệp bảo hiểm: Các yêu cầu cần
thiết của DNBH; Các hình thức chủ yếu của DNBH trên thế giới; Cơ cấu tổ
chức tổng quát của DNBH


-

Trình bày được nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm: Hoạt động
định phí bảo hiểm; hoạt động khai thác bảo hiểm; Qui trình giải quyết khiếu
nại chi trả bồi thường; Các hoạt động khác

Chương 6: Các loại hình bảo hiểm thương mại
-

Trình bày nội dung bảo hiểm tài sản

-

Trình bày nội dung bảo hiểm trách nhiệm dân sự

-

Trình bày nội dung bảo hiểm con người

-5-


PHẦN 3. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA
a. Hình thức kiểm tra và kết cấu đề: đề kiểm tra bao gồm 2 phần trắc nghiệm và
tự luận được phân bổ như sau:
Phần trắc nghiệm có 25 câu (5 điểm) được phân bổ như sau:
Chương 1: 3 câu; Chương 2: 4 câu; Chương 3: 6 câu; Chương 4: 5 câu; Chương 5:
3 câu; Chương 6: 4 câu
Phần tự luận (5 điểm): trả lời 2 câu hỏi của đề thi
Nội dung câu hỏi thường sẽ là phân tích, trình bày một trong các nội dung được đã

học từ chương 1 đến chương 6.
b. Hướng dẫn cách làm bài kiểm tra
Phần trắc nghiệm:
-

Đọc kỹ câu hỏi, lựa câu dễ làm trước

-

Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời nhưng chỉ có một đáp án đúng nhất, do đó
bạn chỉ chọn một trong các phương án mà thôi.

-

Đáp án phải trả lời trong phiếu trả lời theo yêu cầu của đề thi.

Phần tự luận:
-

Trong mỗi câu hỏi thông thường sẽ có 2 nội dung, phân phân tích theo sự hiểu
biết của thí sinh và phần lý thuyết. Vì thế, thí sinh nên đọc kỹ đề trình bày phần
lý thuyết và phân tích theo yêu cầu trong đề thi.

-6-


PHẦN 4. ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG


(MẪU 3)
Đề thi mẫu

MÔN THI: NGUYÊN LÝ VÀ THỰC HÀNH BẢO HIỂM
Họ và tên SV:………………..………………Mã số SV:……..……….
Lớp tối: ……………… Hệ: từ xa Học kỳ: 1/ NH: 2014-2015

LƯU Ý: SV phải nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời trắc nghiệm. Nếu không sẽ bị điểm 0 (Không)

ĐỀ SỐ : 1

Điểm số

Điểm chữ

Chữ ký giáo viên
chấm thi

Họ tên chữ ký
CBCT1

Họ tên chữ ký
CBCT2

Số phách

Trả lời đúng
Huỷ câu c đã chọn, chọn câu
khác (vd câu a)
a

b
c
d

Chọn câu c là câu trả lời
đúng
a
b
c
d
Trả lời sai
a
b
c
d

C

b

c

Huỷ câu a , chọn lại câu c

d

a

b


c

d

a

C

c

d

Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm
1

a

b

c

d

11

a

b

c


d

21

a

b

c

d

2

a

b

c

d

12

a

b

c


d

22

a

b

c

d

3

a

b

c

d

13

a

b

c


d

23

a

b

c

d

4

a

b

c

d

14

a

b

c


d

24

a

b

c

d

5

a

b

c

d

15

a

b

c


d

25

a

b

c

d

6

a

b

c

d

16

a

b

c


d

7

a

b

c

d

17

a

b

c

d

8

a

b

c


d

18

a

b

c

d

9

a

b

c

d

19

a

b

c


d

10

a

b

c

d

20

a

b

c

d

-7-


ĐỀ THI SỐ 01
MÔN: NGUYÊN LÝ & THỰC HÀNH BẢO HIỂM
Thời gian làm bài: 90 Phút


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)
1. Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật phân bổ là:
a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm con người
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
2. Tổn thất có thể xác định được là:
a. Tổn tất tài sản.
b. Tổn thất con người.
c. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự.
d. Tổn thất do người thứ 3 gây ra
3. Tính tin tưởng tuyệt đối trong hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm.
b. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm.
c. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra.
d. Người được bảo hiểm đã khai báo đầy đủ rủi ro của mình.
4. Phí bảo hiểm là.
a. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra.
b. Giá thành sản phẩm bảo hiểm.
c. Giá cả sản phẩm bảo hiểm.
d. Tất cả các câu trên.
5. Bảo hiểm đúng giá là:
a. Khi số tiền bảo hiểm bằng với giá trị bảo hiểm, đây là trường hợp lý tưởng nhất.
b. Khi số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị bảo hiểm do cách tính khấu hao .
c. Khi số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm.
d. Tất cả các câu trên
6. Loại hình bảo hiểm nào sau đây do Bộ Tài Chính ban hành các qui tắc, điều khoản
bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, và số tiền bảo hiểm tối thiểu.
a. Các sản phẩm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
b. Các sản phẩm bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ

c. Các loại hình bảo hiểm bắt buộc
d. Cả câu a và b đúng
7. Điều khoản nào trong hợp đồng bảo hiểm được trình bày dưới gốc độ nguyên
nhân phát sinh:
a. Điều khoản loại trừ
b. Điều khoản phạm vi bảo hiểm
c. Điều khoản rủi ro
-8-


d. Cả câu a và câu b
8. Người được bảo hiểm là:
a. Người mua bảo hiểm.
b. Là một bên trong hợp đồng bảo hiểm.
c. Là người được hưởng tiền bảo hiểm trả hay bồi thường.
d. Không có câu nào đúng
9. Đối tượng được hưởng hoa hồng bảo hiểm là:
a. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.
b. Cán bộ, nhân viên của chính doanh nghiệp bảo hiểm
c. Bất kỳ là ai khi mua bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên
10. Kỹ thuật phân chia rủi ro trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Phân chia rủi ro lớn ra nhiều rủi ro nhỏ
b. Đồng bảo hiểm và tái bảo hiểm
c. thực hiện không để trứng vào cùng một giỏ
d. Tất cả các câu trên.
11. Bảo hiểm nhân thọ là loại bảo hiểm đảm bảo:
a. Tài sản của người được bảo hiểm
b. Thân thể của người được bảo hiểm
c. Tính mạng của người được bảo hiểm

d. Tất cả các câu trên
12. Thế quyền được áp dụng trong:
a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm con người.
c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
d. Tất cả các câu trên
13. Bảo hiểm là:
a. Báo cho biết có nguy hiểm xảy ra
b. Đóng góp của số đông và sự bất hạnh của số ít
c. Chuyển giao rủi ro
d. Gia tăng rủi ro
14. Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo qui định trước trên hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm sẽ chắc chắn bồi thường khi tổn thất xảy ra
d. tất cả các câu trên
15. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm là:
a. Khả năng trả các khoản tiền vay của ngân hàng
b. Khả năng chi trả cho những khiếu nại phát sinh từ những hợp đồng đã ký kết
c. Khả năng thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước
d. Khả năng chi trả cho các khoản vay của các tổ chức, cá nhân khác trong nền kinh tế
-9-


16. Nguyên tắc nào được xem là quan trọng hàng đầu trong hoạt động đầu tư quỹ
bảo hiểm:
a. An toàn
b. Dài hạn
c. Sinh lời
d. Thanh khoản

17. Bảo hiểm an sinh giáo dục là loại bảo hiểm
a. Sinh kỳ
b. Tử kỳ
c. Hổn hợp
d. Trọn đời
18. Đặc điểm của bảo hiểm xã hội là:
a. Một định chế pháp lý bắt buộc
b. Trung tâm phân phối lại của hệ thống kinh tế - xã hội
c. Cơ chế đảm bảo cho người lao động chống đở rủi ro của chính bản thân (rủi ro con
người)
d. Tất cả các câu trên
19. Các rủi ro được xem là đồng nhất nếu:
a. Các rủi ro có cùng một bản chất
b. Các rủi ro phải gắn với cùng một đối tượng
c. Các rủi ro phải có cùng mức trầm trọng
d. Tất các các câu trên
20. Nguyên tắc dàn trải rủi ro là:
a. Thực hiện không để trứng vào cùng một giỏ
b. Dàn trải về mặt thời gian
c. Dàn trải về mặt không gian
d. Tất cả các câu trên
21. Phương diện pháp lý của đồng bảo hiểm:
a. Người tham gia bảo hiểm phải biết tất cả các nhà đồng bảo hiểm
b. Người tham gia bảo hiểm chỉ cần biết một trong số các nhà đồng bảo hiểm
c. Người tham gia bảo hiểm chỉ biết nhà bảo hiểm gốc ban đầu
d. Không có câu nào đúng
22. Phương diện pháp lý của tái bảo hiểm:
a. Người tham gia bảo hiểm phải biết tất cả các nhà cùng bảo hiểm
b. Người tham gia bảo hiểm chỉ cần biết một trong số các nhà cùng bảo hiểm
c. Người tham gia bảo hiểm chỉ biết nhà bảo hiểm gốc ban đầu

d. Không có câu nào đúng
23. Các chủ thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm là:
a. Các công ty bảo hiểm gốc
b. Các công ty tái bảo hiểm
c. Các trung gian bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên

- 10 -


24. Các chủ thể có nhu cầu dịch vụ bảo hiểm là:
a. cá nhân, hộ gia đình
b. pháp nhân, doanh nghiệp
c. chỉ những đối tượng bị bắt buộc mua bảo hiểm
d. cả câu a và câu b
25. Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm phi nhân thọ là:
a. sử dụng kỹ thuật phân bổ
b. sử dụng nguyên tắc thế quyền
c. sử dụng nguyên tắc bồi thường
d. Tất cả các câu trên
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: Hãy phân tích và trình bày các định nghĩa của bảo hiểm? Nêu những điểm
khác nhau giữa bảo hiểm và cứu trợ?
Câu 2: Hãy trình bày khái niệm và những điểm khác biệt của bảo hiểm nhân thọ và
phi nhân thọ?
------------- HẾT -------------

- 11 -



Đáp Án
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
1
a

11

c

21

a

2

a

12

a

22

c

3

d

13


c

23

d

4

c

14

a

24

d

5

a

15

b

25

d


6

c

16

a

7

d

17

c

8

b

18

d

9

a

19


d

10

b

20

d

II. Phần tự luận (5điểm)
Câu 1:
-

Trình bày và phân tích định nghĩa 1: Bảo hiểm là sự đóng góp của số
đông vào sự bất hạnh của số ít. Hay: Bảo hiểm là sự cộng đồng hóa các rủi
ro

-

Phân tích:
 Định nghĩa này là dựa trên nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm, quy
luật số đông.
 Cộng đồng hóa rủi ro phải có rủi ro thuần nhất.
 Chưa phân biệt được bảo hiểm với cứu trợ

-

Trình bày và phân tích định nghĩa 2: Bảo hiểm là một nghiệp vụ qua đó 1

bên là người được BH cam đoan trả một khoản tiền nhất định (đó là phí BH)
để thực hiện mong muốn cho mình hoặc người thứ 3 trong trường hợp xảy ra
rủi ro thì sẽ nhận được một khoản đền bù các tổn thất được trả bởi một bên
khác đó là nhà BH. Người này chịu trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và
đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê.

-

Phân tích:
 Định nghĩa này là dựa trên mối quan hệ pháp lý của hoạt động bảo
hiểm, nghĩa là bằng hợp đồng BH, và rủi ro được chuyển từ NĐBH
sang cho NBH.
 Chỉ nói đến phí thuần mà không nói đến chi phí quản lý (nhấn mạnh
phần bồi thường)
 Là BH thương mại vì các từ ngữ như: trả tiền, cam đoan.
- 12 -


 Luật thống kê cho phép nhà BH tính toán được các chi phí của mình.
Điều này phân biệt được BH với cá cược vì BH dựa trên số đông với
số phí được tính toán trên cơ sở của thống kê.
Những điểm khác nhau giữa bảo hiểm và cứu trợ

-

Đặc điểm
o Tính chất pháp lý
o Thời điểm xác lập
mối quan hệ
o Số tiền chi trả

o Phạm vi hoạt động

Bảo hiểm





Cứu trợ

Là quan hệ trên hợp
đồng
Trước khi rủi ro
xảy ra
Theo thỏa thuận
trước
Hầu như mọi lĩnh
vực (trong phạm vi
hợp đồng)






Là quan hệ ngoài
hợp đồng
Sau khi rủi ro
xảy ra
Tự nguyện

Thiên tai, chiến
tranh

Câu 2:
-

Trình bày khái niệm bảo hiểm nhân tho, lấy ví dụ
Trình bày khái niệm bảo hiểm phi nhân thọ, lấy ví dụ
Những điểm khác biệt của BHNT và BHPNT
Bảo hiểm nhân thọ








Bảo hiểm phi nhân thọ

Bảo hiểm con người
Thời gian bảo hiểm dài
Nguyên tắc hđ: kỹ thuật dồn tích và
kỹ thuật khoán
Không áp dụng ng tắc thế quyền
Có thể bảo hiểm trùng
Không giới hạn số tiền bồi thường
Loại BH: tự nguyện

- 13 -










BH con người, TS & TNDS
Thời gian bảo hiểm ngắn
Nguyên tắc hđ: kỹ thuật phân
bổ, ng tắc bồi thường
Áp dụng nguyên tắc thế
quyền
Cấm BH trùng
Cấm BH trên giá (BHTS)
Loại BH: tự nguyện và bắt
buộc



×