Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.96 KB, 1 trang )
Da liễu 2019
Tổng quan: 30 phút 65 câu, có 20 câu đs thân chung, nhiều câu lâm sàng.
1. Thành phần hồ nước ngoại trừ: talct, oxy kẽm, glycerin, a.boric
2. Mô tả đúng tác dụng hồ nước: đáp án là chỉ định cho xuất tiết bán cấp
3. Đs: chẩn đoán đỏ da toàn thân khi tổn thương >= diện tích da cơ thể (Đ)
4. Có 1 câu lâm sàng có dấu hiệu kobner trong vảy nến
5. Bn nữ 30 tuổi bị vảy nến 5 năm nay, nay xuất hiện đau các khớp nhỡ, khớp nhỏ.
Chẩn đoán là gì: viêm khớp vảy nến
Để phân biệt với viêm khớp dạng thấp cần làm gì: yếu tố dạng thấp âm tính
Điều trị bằng gì: methotrexat, cyclosporin A
6. Chốc luôn có hiện tượng li gai (đs)
7. Pemphigus thể nào tiên lượng nặng nhất: thông thường, vảy lá, đỏ da, có thai.
8. Lang ben do nấm gì gây ra: Malassezia.
9. Đs ghẻ: luống ghẻ 35mm(đ), dễ tìm thấy luống ghẻ(s), ở nếp gấp cổ tay lòng bàn tay đầu( s),
hầm do ghẻ cái đào(đ)
10. Mcq phong: đáp án là phong củ tập trung thành mảng củ.
11. Xét nghiệm phong làm ở cơ sở: Mi, Bi, giải phẫu bệnh.
12. Phong thể PB: rifa 600mg/tháng + dds 100mg/ngày trong 6 tháng
13. Điều trị lậu cấp trừ: ceftriaxon 1g/ngày trong 57 ngày
14. Lậu sơ sinh điều trị: ceftriaxon
15. Đọc kỹ giang mai, tổn thương giang mai trong HIV.
16. Tổn thương săng giang mai là: vết trợt
17. Có câu lâm sàng có tổn thương viền vảy Biette /hiv.
18. Ca lâm sàng của lậu sơ sinh cần khai thác gì ở mẹ: đẻ thường hay đẻ mổ; tiền sử 3 tháng đầu
mang thai.
19. Ca lâm sàng bệnh nhân nam 7 tuổi ở môi:
Nghĩ đến chẩn đoán ngoại trừ: zona
Bệnh nhân được chẩn đoán chốc điều trị: kháng sinh tại chỗ
20. Đọc kỹ cận lâm sàng chẩn đoán giang mai
21. Xét nghiệm theo dõi giang mai: RPR định lượng
22. ĐS: bệnh do virus /hiv: u mềm lây...