Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

TKTƯ 1 tuy song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.12 MB, 31 trang )

TS. MAI PHÖÔNG THAÛO
BM SINH LYÙ HOÏC
ÑHYD TP.HCM
1


Mục tiêu
1. Trình bày sơ lược cấu tạo của tủy sống.
2. Phân tích được cung phản xạ tủy.
3. Trình bày các chức năng của tủy sống.
4. Giải thích hiện tượng choáng tủy.

2


I. SƠ LƯỢC CẤU TẠO CỦA TUỶ SỐNG
* Chia 31 đoạn, mỗi đoạn tương ứng với 1 đốt sống
* Từ mỗi đoạn và ở mỗi bên xuất phát 1 đôi rễ dây TK
sống: chi phối cảm giác & vận động ở 1 vùng nhất
định của cơ thể .
- Rễ trước: chi phối vận động & dẫn xung động TK ly tâm
- Rễ sau chi phối cảm giác & dẫn XĐTK hướng tâm .
* Neuron VĐ nhận XĐ từ hệ lưới  duy trì trương lực
cơ xương .
3


Các đốt
sống cổ

Các đốt


sống
ngực

Tủy cổ

Não
Gian não
Não giữa
Cầu não
Tiểu não
Hành não
Tủy sống
Phình cổ

Tủy ngực
Các
đốt
sống
thắt
lưng

Tủy thắt
lưng

Các
đốt
sống
cùng

Tủy cùng,

cụt

Phình thaét
löng
Ñuoâi
ngöïa

4


THIẾT ĐỒ CẮT NGANG QUA TỦY SỐNG

Cột sau
Chất Cột trước
trắng Cột bên

Rãnh giữa lưng
Mép chất xám
sừng sau (lưng)
sừng trước (bụng)

Chất
xám

sừng bên

Hạch gai
TK tủy gai
Rễ lưng


Ống trung tâm
Khe giữa bụng

Rễ bụng
Màng mềm

Màng nhện
Màng cứng

5


II. CHỨC NĂNG CỦA TUỶ SỐNG
A. CHỨC NĂNG PHẢN XẠ
1. Quy luật phản xạ tuỷ
* Phản xạ tuỷ tuân theo qui luật chung của các
phản xạ khác + cách sắp xếp giải phẫu


p.xạ tuỷ có những tính chất đặc biệt :
- Qui luật một bên
- Qui luật đối xứng
- Qui luật khuếch tán
- Qui luật toàn thể
6


2. Cung phản xạ tuỷ

5 thành phần


TK cảm giác

Bộ phân
nhận cảm

Trung tâm tiếp nhận
Cơ quan đáp ứng

TK vận động
7


Cung PX 2 neuron
(1 synapse)

Cung PX 3 neuron
(2 synapse)

-Thời gian tiềm tàng ngắn
(0,5 – 0,9ms)
-Bắt nguồn từ thụ thể thoi
cơ (cơ) và thụ thể Golgi
(gân)

-Thời gian tiềm tàng dài
(3-5ms)
-Bắt nguồn từ thụ thể
nông ngoài da, thụ thể da
và cơ hoặc sợi không có

myelin từ da & cơ

8


3. Một số phản xạ tủy
a. Phản xạ gân (2 neuron)
* thời gian tiềm tàng ngắn
* gây ra do sự căng của lớp cân cơ: Khi gõ ngang vào
gân  làm  sự căng đột ngột lớp cân cơ  gây PX

9


Phaûn xaï gaân

10


Một số phản xạ gân thông thường
Tên

Cách tìm

Đáp ứng

Tk chi phối

PX cơ nhò đầu
cánh tay


Gõ lên gân cơ
nhò đầu

Cơ nhò đầu co 
cánh tay gấp vào

C5, C6

PX cơ tam đầu
cánh tay

Gõ lên gân cơ
tam đầu

Cơ tam đầu co 
cánh tay duỗi ra

C7, C8

Gõ lên gân
xương bánh chè

Cơ tứ đầu đùi co 
cẳng chân duỗi ra

L3, L4

Gõ lên gân gót


Cơ tam đầu bắp chân
co  bchân duỗi ra

S1, S2

PX gân bánh
chè

PX gân gót

11


b. Phản xạ gấp (2 neuron)
* là PX co các cơ gấp
* Kt vào đầu gân / kt đau lên da / gây dãn cơ 
cơ co  các đoạn của chi gấp vào nhau .
* Kt mạnh  PX gấp mạnh nhưng mức độ co cơ
không đạt tối đa như khi kt TK vận động trực tiếp
đi đến cơ
 PX gấp là PX không toàn phần .

12


Phaûn xaï gaáp

13



Phaûn xaï gaáp

14


Tính chất PX gấp
* Tập cộng: 2 kt dưới ngưỡng tđ cùng lúc /
liên tiếp  gây ra PX
* Tần số kt: co cơ đơn giản / co cơ không
htoàn / co cứng (tetanos)
* HT triệt bớt
* Điểm da bò kt – vtrí lúc đầu của chi

15


c. Phản xạ duỗi – phản xạ duỗi chéo
* Phản xạ duỗi: ở các cơ duỗi
 tham gia vào sự chống đỡ cho cơ thể chống lại
trọng lực .
* Phản xạ duỗi chéo: ở cả 4 chi
 thực hiện động tác đi hoặc chạy .

16


Phaỷn xaù duoói cheựo

17



d. Phản xạ da (3 neuron)
* xuất hiện do kt da
Tên phản xạ

Cách tìm

Đáp ứng

TK chi phối

Da bàn chân)
(Babinski

Kt lòng da
bàn chân bờ ngoài

5 ngón chân
co quắp

L5, S1

Đùi bìu

Kt da đùi
ở mặt trong

Tinh hoàn
co rút lên


L1, L2

Da bụng

Kt da bụng
quanh rốn

Cơ thành bụng chỗ
kt co lại

T11, T12

Hậu môn

Kt da
quanh hậu môn

Cơ vòng hậu môn
co lại

S3
18


e. Các phản xạ trương lực
* Phản xạ ngồi :
- co trương lực đồng thời các cơ ở 2 chi dưới
- Trung khu của PX ngồi ở vùng TL (+TT ở não)
* Phản xạ đứng :
- Các cơ duỗi HP, trương lực, chi duỗi thẳng  đứng

- Trung khu PX ở vùng TL (+thân não, tiểu não)
* Phản xạ trương lực vùng cổ:
- Giữ cơ vùng cổ ở trạng thái hơi co
- vòng neuron VĐ γ (+ CQ tiền đình)
 giữ thăng bằng
19


f. Phản xạ tuỷ có liên quan đến hệ TKTC
* Phản xạ TC không đònh khu rõ rệt: PX tiết mồ hôi, nổi
da gà, vận mạch .
* Phản xạ TC có đònh khu: PX bàng quang (S3-S5), PX
sinh dục (TL và cùng), PX chớp mắt (C4, L2) .
 Do t/c cấu tạo từng đoạn của tuỷ sống nên khi tìm các
phản xạ  có thể đònh được vùng nào của tuỷ bò tổn
thương .
20


B. CHỨC NĂNG DẪN TRUYỀN CỦA TS
1. Những đường dẫn truyền cảm giác (đi lên)
của tuỷ sống
- Đường cảm giác sâu có ý thức
- Đường cảm giác sâu không ý thức
- Đường cảm giác xúc giác
- Đường cảm giác nhiệt & đau

21



a. Đường cảm giác sâu có ý thức
* Do vỏ não chi phối .
* Dẫn truyền những cảm giác từ cơ, xương, khớp…
lên não  cho biết vò trí cử động từng phần
cơ thể, khái niệm về trọng lượng, cảm giác về áp
lực (cảm giác bản thể )
* Bó Goll & Burdach : dẫn truyền CG sâu có ÝT
& CG tinh tế về xúc giác
 nhận biết vật do sờ, không nhìn thấy.
(Bệnh Tabes)

22


b. Đường cảm giác sâu không ý thức
* Do tiểu não chi phối .
* Dẫn truyền những cảm giác về trương lực cơ
lên tiểu não  tiểu não điều khiển cơ thể giữ
thăng bằng + điều hoà các động tác có t/c tự
động (đi, thở) .
* Bó tuỷ- tiểu não chéo (Gowers) & bó tuỷ – tiểu
não thẳng (Flechsig) dẫn truyền đến tiểu não
cảm giác về trương lực cơ, phối hợp các động
tác .
23


c. Đường cảm giác xúc giác
* Dẫn truyền những cảm giác phân biệt của da
* XĐTK theo bó tuỷ- đồi thò trước (bó Dejerin trước)


d. Đường cảm giác nhiệt & đau
* XĐTK theo bó tuỷ – đồi thò bên (bó Dejerin sau)

24


Hồi sau trung tâm
Sợi trục
neuron III
Đồi thò
Vỏ não

Não giữa

Tiểu não
Cầu não
Dải CG giữa (sợi trục
neuron II)
Nhân thon
Nhân chêm
Hành não

Bó TS-TN
sau (sợi
trục
neuron II)

Bó TS-đồi thò
bên (sợi trục

neuron II)

Bó Burdach (sợi trục neuron CG I)

Hình:
Những
đường
dẫn
truyền
cảm giác
(đi lên)
của TS

Thụ thể CG đau
Thụ thể CG

bản thể
Tủy cổ
sợi trục
neuron I

Bó Goll (sợi trục neuron CG I)
Tủy thắt lưng

Thụ thể CG
Nhiều thoi cơ (Thụ thể
CG bản thể)

sờø


Sợi trục
neuron thứ I
Thụ thể CG

nhiệt độ

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×