Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Kiểm tra 1 tiết HH9 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.33 KB, 9 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Chương I – Hình học 9
Ngày kiểm tra: 4/11 /2008
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông.
2
1
1
0.5
1
0.5
4
2
Tỷ số lượng giác của góc
nhọn.
1
0.5
1
0.5
Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông –
Giải tam giác vuông.
1
0.5
1


1.5
1
1.5
2
4
5
7.5
Tổng 4
3
2
2
4
5
10
10
5
4
3
Y
X
H
C
B
A
Trường THCS Nhơn Phúc Ngày kiểm tra: 17/11/07
Họ và tên:…………………………………….Lớp……….
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Hình học 9 – Chương I
I. TRẮC NGHIỆM. (
3 điểm

)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi chữ cái đứng trước vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời
Cho hình vẽ (
Từ câu 1 đến câu 3
) BC =5
Câu 1: Độ dài x là:
A.
5
9
B.
5
10
C.
5
11
D.
5
12
Câu 2: Độ dài y là :
A.
5
13
B.
5
14
C.
5
15

D.
5
16
Câu 3: Độ dài cạnh AH là :
A.
5
11
B.
5
12
C.
5
13
D.
5
14
Cho hình vẽ:
( Từ câu 4 đến câu 6)
A
B C
Câu 4: Tỷ số lượng giác nào sau đây là đúng?
A. SinB =
BC
AB
B. CosB =
AC
AB
C. tgB =
AB
AC

D. CotgB=
BC
AC
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. SinC = CosA B. SinA = CosB C. SinB = CosC D. SinB = SinC
Câu 6: Nếu góc B = 45
0
thì:
A. SinC=
2
2
B. CosC =
2
1
C. TgC =
3
3
D. CotgC =
3
II. TỰ LUẬN. (
7 điểm
)
Câu 1 (
4,5 điểm
): Giải tam giác ABC vuông tại A trong mỗi trường hợp sau đây.
a) BC = 6Cm; C= 45
0
b) AB = 20Cm; C =30
0
c) AC = 15Cm; AB = 15

3
Cm
Câu 2 (
2,5 điểm
) Cho hình vuông ABCD có . Trên cạnh AB lấy điểm I, DI cắt đường BC
ở K. Dựng tia Ox

DK cắt đường thẳng BC tại J.
a) Chứng tỏ

DAI =

DCJ. Từ đó suy ra

DIJ cân.
b) Chứng tỏ:
222
DC
1
DK
1
DI
1
=+
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
5
4
3

Y
X
H
C
B
A
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Nhơn Phúc Ngày kiểm tra: 17/11/07
Họ và tên:…………………………………….Lớp……….
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Hình học 9 – Chương I
I. TRẮC NGHIỆM. (
3 điểm
)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi chữ cái đứng trước vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời
Cho hình vẽ (
Từ câu 1 đến câu 3
) BC =5
Câu 1: Độ dài cạnh AH là :
A.
5
9
B.
5
10
C.
5

11
D.
5
12
Câu 2: Độ dài x là:
A.
5
12
B.
5
11
C.
5
10
D.
5
9
Câu 3: Độ dài y là :
A.
5
16
B.
5
15
C.
5
14
D.
5
13

Cho hình vẽ:
( Từ câu 4 đến câu 6)
A
B C
Câu 4: Tỷ số lượng giác nào sau đây là đúng?
A. SinC =
BC
AB
B. CosC =
AC
AB
C. tgC =
AB
AC
D. CotgC=
BC
AC
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. tgB = CotgC B. tgA = CotgB C. tgC = CotgA D. tgB = tgC
Câu 6: Nếu góc B = 30
0
thì:
A. SinC=
2
2
B. CosC =
2
1
C. TgC =
3

3
D. CotgC =
3
II. TỰ LUẬN. (
7 điểm
)
Câu 1 (
4,5 điểm
): Giải tam giác ABC vuông tại A trong mỗi trường hợp sau đây.
a) BC = 12Cm; C= 45
0
b) AC = 14Cm; B =30
0
c) AC = 2
3
Cm; AB =2Cm
Câu 2 (
2,5 điểm
) Cho hình vuông ABCD có . Trên cạnh AB lấy điểm I, DI cắt đường BC
ở K. Dựng tia Ox

DK cắt đường thẳng BC tại J.
a) Chứng tỏ

DAI =

DCJ. Từ đó suy ra

DIJ cân.
b) Chứng tỏ:

222
DC
1
DK
1
DI
1
=+
Bài làm
J
K
I
D C
BA
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
( Đề chữ “bài làm”không chấm)
I TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng
0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời A D B C C A
II. TỰ LUẬN.
Câu 1: Mỗi câu
1,5 điểm
a) Tính được: AB = AC =
)Cm(23
2

6
2
BC
22
==
----------------------------1đ
B = 90
0
– 45
0
= 45
0
----------------------------------------------0,5đ
b) Tính được: B = 90
0
– 30
0
= 60
0
----------------------------------------------0,25đ
SinC =
)Cm(40
2
1
20
SinC
20
BC
BC
20

BC
AB
===⇒=
-----------------0,75đ
)cm(32012002040ABBCAC
2222
==−=−=
--0,5đ
c) Tính được:
)cm(30675225)315(15ACABBC
2222
=+=+=+=
--0,5đ
SinB =
⇒==
2
1
30
15
BC
AC
B = 30
0
----------------------------------0,75đ
C = 90
0
– 30
0
= 60
0

------------------------------------------------------0,25đ
Câu 2: Hình vẽ
0,5đ
a) (
1 điểm
) Chứng minh được:

DAI =

DCJ -----------------------------0,5đ


DIJ cân -----------------------------------0,5đ
b) (
1điểm
) Nêu được:
222
DC
1
DJ
1
DK
1
=+
-----------------------------------0,5đ
Kết luận:
222
DC
1
DK

1
DI
1
=+
------------------------------------0,5đ
----------------------------------------------------------------------------------
J
K
I
D C
BA
HƯỚNG DẪN CHẤM
( Đề chữ “bài làm” có chấm)
I TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng
0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời D D A A A B
II. TỰ LUẬN.
Câu 1: Mỗi câu
1,5 điểm
a) Tính được: AB = AC =
)Cm(2672
2
12
2
BC
22
===
-------------------1đ
B = 90

0
– 45
0
= 45
0
----------------------------------------------0,5đ
b) Tính được: B = 90
0
– 30
0
= 60
0
----------------------------------------------0,25đ
SinB =
)Cm(28
2
1
14
SinB
14
BC
BC
14
BC
AC
===⇒=
-----------------0,75đ
)cm(3145881428ACBCAB
2222
==−=−=

----------0,5đ
c) Tính được:
)cm(4124)32(2ACABBC
2222
=+=+=+=
--0,5đ
SinC =
⇒==
2
1
4
2
BC
AB
C = 30
0
----------------------------------0,75đ
B = 90
0
– 30
0
= 60
0
------------------------------------------------------0,25đ
Câu 2: Hình vẽ
0,5đ
a) (
1 điểm
) Chứng minh được:


DAI =

DCJ -----------------------------0,5đ


DIJ cân -----------------------------------0,5đ
b) (
1điểm
) Nêu được:
222
DC
1
DJ
1
DK
1
=+
-----------------------------------0,5đ
Kết luận:
222
DC
1
DK
1
DI
1
=+
------------------------------------0,5đ
----------------------------------------------------------------------------------

×