KHÁM ĐẦU – CỘT SỐNG
Bs. Nguyễn Lưu Giang
KHÁM DA ĐẦU
Vết thương hở
Máu tụ da đầu
Nội dung
Nhiễm trùng
Khối u
Tổn thương mạch máu
KHÁM DA ĐẦU
SCALP: Skin, Connective tissue, Aponeurotica, Loose connective tissue, Pericranium
VẾT THƯƠNG HỞ
•
•
•
•
Trầy xước da (abrasion)
Rách da đầu (laceration)
Lóc da đầu (avulsion)
Vết thương xuyên (puncture wound)
RING SIGN
MÁU TỤ DA ĐẦU
•
•
•
Tụ máu dưới da đầu (subcutaneous hematoma).
Tụ máu dưới lớp cân Galea (subgaleal hematoma)
Tụ máu dưới màng xương (cephalhematoma)
NHIỄM TRÙNG
•
•
Abscess
Viêm mô tế bào (cellulitis)
KHỐI U
•
•
Nhìn: vị trí, kích thước, màu sắc.
Thăm khám: di động, giới hạn, đau,
mật độ, rung miu, âm thổi.
KHỐI U
•
•
•
•
•
Nang bả đậu (scalp sebaceous cyst)
U xơ thần kinh (neurofibroma)
K da đầu (carcinoma)
Lymphoma
U giả nang
MẠCH MÁU
•
Dị dạng động tĩnh - mạch
(AVM:
arteriovenous
malformation)
•
•
U mạch máu (hemangioma)
Dị dạng tĩnh mạch (VM:
venous malformation)
KHÁM HỘP SỌ
Chấn thương
Nội dung
U xương sọ
Các dị tật
HỘP SỌ
CHẤN THƯƠNG
•
•
•
•
Nứt sọ (linear)
Lún sọ (depressed)
Dãn khớp sọ (diastatic)
Vỡ sàn sọ (basilar skull fracture)
VỠ SÀN SỌ
LIỆT VII
U XƯƠNG
DỊ TẬT
•
•
Đầu nước (hydrocephalus)
Dính khớp sọ (craniosynostosis)
KHÁM CỘT SỐNG
Giải phẫu
Triệu chứng cơ năng
Nội dung
Triệu chứng thực thể
Khám thần kinh
Cận lâm sàng
CƠ NĂNG
CƠ NĂNG
ĐI CÁCH HỒI
RED FLAG
•
•
•
•
•
•
•
•
Đặc điểm của hội chứng chùm đuôi ngựa.
Mức độ đau nặng nề (đau cả khi nghỉ ngơi hoặc khi nằm).
Có chấn thương được xác định.
Sốt.
Sụt cân không giải thích được.
Tiền sử ung thư.
BN > 50 tuổi.
Đang sử dụng các thuốc steroids đường tĩnh mạch.