Tải bản đầy đủ (.pdf) (208 trang)

TopTaiLieu com slide bai giang mon xac suat thong ke cua truong dai hoc bach khoa TP ho chi minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 208 trang )

TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

CHƯƠNG 0: BỔ TÚC
$1.Giải tích tổ hợp.
1.Quy tắc cộng và quy tắc nhân:
• Ví dụ1: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển lý, 4 quyển hóa có bao
nhiêu cách để chọn:
a. 1quyển.
b. Một bộ gồm 3 quyển toán ,lý, hóa.
Giải
b. Giai đoạn 1: Chọn toán có 6 cách.
2:Chọn lý có 5 cách.
3: Chọn hóa có 4 cách.
Suy ra: có 6.5.4 cách chọn
Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

1


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

a.Trường hợp chọn toán có 6 cách
lý có 5 cách
hóa có 4 cách
Suy ra: có 6+5+4 cách
Ghi nhớ: các trường hợp thì cộng ; các giai đoạn thì nhân
2. Hoán vị:


Pn  n !

3. Chỉnh hợp (không lặp): Một chỉnh hợp không lặp chập k
từ n phần tử là một cách chọn có thứ tự k phần tử khác nhau
từ n phần tử khác nhau cho trước

n!
A  n(n 1)...(n  k  1) 
,0  k  n
(n  k )!
k
n

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

2


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• 4. Tổ hợp (không lặp): Một tổ hợp không lặp chập k từ n
phần tử là một cách chọn không kể thứ tự k phần tử khác nhau
từ n phần tử khác nhau cho trước
k
A
n!
k

n
Cn 

,0  k  n
k ! k !(n  k )!

• Chú ý: có kể thứ tự là chỉnh hợp
không kể thứ tự là tổ hợp
5.Chỉnh hợp lặp.
Định nghĩa: một chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là 1 cách
chọn có kể thứ tự k phần tử(có thể giống nhau)từ n phần tử
khác nhau cho trước

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

3


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Định lý: số chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là :

Ank  nk
• Ví dụ 2: có bao nhiêu cách để trao 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1
giải ba trong một cuộc thi có 10 học sinh giỏi tham gia.
Giải: việc trao giải chia thành 3 giai đoạn:
Giải nhất: 10 cách

Giải nhì: 9 cách
Giải 3 : 8 cách
Suy ra: có

3
A10
 10.9.8 cách

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

4


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Ví dụ 3: Có bao nhiêu cách để chọn một đội tuyển gồm 3 học
sinh từ 10 học sinh giỏi của một trường để đi thi cấp quận.
3
Giải: Có C10 cách
Ví dụ 4: Có bao nhiêu cách để xếp 10 học sinh giỏi vào 3 lớp
học một cách tùy ý.
Giải: 1 người có 3 cách chọn vào 3 lớp.
Suy ra có

Khoa Khoa Học và Máy Tính

A310  310


cách sắp xếp

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

5


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Ví dụ 5: Có bao nhiêu cách để sắp 10 người trong đó có A, B,
C, D ngồi vào một bàn ngang sao cho:
a. A ngồi cạnh B.
b. A cạnh B và C không cạnh D.
Giải: a. Bó A với B là một suy ra còn lại 9 người có 9! cách
sắp. Do A và B có thể đổi chỗ suy ra có 9!.2! cách
b. A cạnh B, C không cạnh D =(A cạnh B)-(A cạnh B, C
cạnh D)
= 9!.2!-8!.2!.2!

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

6


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí


$2.CHUỖI.
Tổng của chuỗi lũy thừa:


x
k 0

lấy đạo hàm
nhân với x
lấy đạo hàm

k


xm
x 
, x 1

1 x
k m
k

1

1 x

1
k .x



(1  x) 2
k 1

x
k
k .x 

(1  x ) 2
k 1
k 1



k
k 1

Khoa Khoa Học và Máy Tính



2

.x

k 1

1 x

(1  x)3


Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

7


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

$3.Tích phân Poisson
2
xa 







2 2

e

dx 

2 2





a











( x  a )2

e

2 2

dx 

a





e

u2


2

du 

2 2
2

2




0








0

Khoa Khoa Học và Máy Tính

e

u2
2


du 

2
2

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

8


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Ví dụ 6: Tính


f ( x) 

e

x 2  2 xy  5 y 2

2

dy



2
x

4
x
x 2  2 xy  5 y 2  ( 5 y 
)2 
5
5
x
u  5y 
 du  5dy.
5

f ( x)  e

2 x2

5

Khoa Khoa Học và Máy Tính



1
.
e

5 

u2

2


du  e

2 x2

5

1
.
. 2
5

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

9


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

$4.Tích phân Laplace:


f (u ) 
 u  

u


0




u2
2

1
e
2 2
t

1
e 2 dt
2

-hàm mật độ Gauss(hàm chẵn)

- tích phân Laplace (hàm lẻ)

  u   0.5, u  5

tra xuôi:  1, 96   0, 4750 ( tra ở hàng 1,9;cột 6 bảng tích
phân Laplace).
tra ngược:   ?   0, 45  hàng 1,0; cột 4,5  ? 

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010


1, 64  1, 65
2

10


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Hình 3.1

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Hình 3.2

Xác Suất Thống Kê. Chương 0
@Copyright 2010

11


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ XÁC SUẤT
§1:Biến cố và quan hệ của giữa các biến cố
1.Phép thử và biến cố.
2.Phân loại biến cố : gồm 3 loại
- Biến cố chắc chắn: 
- Biến cố không thể có hay không thể xảy ra: 
- Biến cố ngẫu nhiên: A, B, C…
3. So sánh các biến cố.

Định nghĩa 1.1: A  B (A nằm trong B hay A kéo theo B) nếu
A xảy ra thì B xảy ra.Vậy
A  B
A B
B  A
Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

1


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Định nghĩa 1.2: A được gọi là biến cố sơ cấp  B  A, B  A.
4. Các phép toán trên biến cố.

A.B  A  B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B xảy ra.
A  B  A  B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra hoặc B xảy ra.

A  B xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra và B không xảy ra.

A  A

Khoa Khoa Học và Máy Tính

xảy ra khi và chỉ khi A không xảy ra.

Xác Suất Thống Kê. Chương 1

@Copyright 2010

2


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Hình 1.1

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Hình 1.2

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

3


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Các phép toán của biến cố có tính chất giống các phép toán
của tập hợp, trong đó có các tính chất đối ngẫu:

 Ai   Ai ,  Ai   Ai
i

i

i


i

Ngôn ngữ biểu diễn: tổng = có ít nhất một ;tích = tất cả đều.
(A = có ít nhất 1 phần tử có tính chất x) suy ra (không A = tất
cả đều không có tính chất x).
Ví dụ 1.1: (A = có ít nhất 1 người không bị lùn) suy ra( không A
= tất cả đều lùn).
• Định nghĩa 1.3: biến cố A và B được gọi là xung khắc với
nhau nếu
A.B  
Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

4


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

§2: Các định nghĩa xác suất
• 1. Định nghĩa cổ điển về xác suất
• Định nghĩa 2.1: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng
khả năng và có tất cả n kết cục như vậy. Kí hiệu m là số các
kết cục thuận lợi cho biến cố A. Khi ấy xác suất của
m
biến cố A là:
( A) 
n

• Ví dụ 2.1: Trong 1 hộp có 6 bi trắng, 4 bi đen.Lấy ngẫu nhiên
ra 5 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi trắng.

• Giải

C63 .C42

5
C10

Khoa Khoa Học và Máy Tính

( phân phối siêu bội)

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

5


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Chú ý: lấy 1 lúc 5 bi giống lấy lần lượt 5 bi không hoàn lại

• Ví dụ 2.2: Có 10 người lên ngẫu nhiên 5 toa tàu. Tính xác suất
để toa thứ nhất không có người lên:
410
  10
5
2. Định nghĩa hình học về xác suất:

Định nghĩa 2.2: giả sử trong mỗi phép thử các kết cục là đồng
khả năng và được biểu diễn bằng các điểm hình học trên miền .
Kí hiệu D là miền biểu diễn các kết cục thuận lợi cho biến cố
A. Khi ấy xác suất của biến cố A là:
P(A)= độ đo D/độ đo  (độ đo là độ dài,diện tích hoặc thể tích)

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

6


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Ví dụ 2.3: Chia đoạn AB cố định ngẫu nhiên thành 3 đoạn.
Tính xác suất để 3 đoạn đó lập thành 3 cạnh của 1 tam giác.
• Giải: Gọi độ dài đoạn thứ 1,2 là x,y.Khi ấy đoạn thứ 3 là l-x-y

 x  0, y  0

x  y  l

l

x  y  2
x  y  l  x  y

l

1


  D x  l  x  y  y   y 
 ( A) 
2
4
y l  x  y  x


l

x


2

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

7


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

HÌNH 2.1

Khoa Khoa Học và Máy Tính


Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

8


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

• Ví dụ 2.4: Ném lên mặt phẳng có kẻ những đường thẳng song
song cách nhau 1 khoảng là 2a một cây kim có độ dài 2t<2a.Tính
xác suất để cây kim cắt 1 trong các đường thẳng song song
Giải: Gọi I là điểm giữa cây kim khi quay kim,IH là khoảng cách
từ I tới đường thẳng gần nhất; là góc nghiêng.Khi ấy ta có:
0    

 dt   .a
0  h  IH  a
0    
  D
0  h  IK  t sin 

2t
diện tích D =  t sin  d  2t  ( A) 
0
a
Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010


9


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

HÌNH 2.2

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

10


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

HÌNH 2.3

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

11


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí


3. Định nghĩa xác suất theo tiên đề
• Định nghĩa 2.3: Ký hiệu  là tập hợp các biến cố trong 1
phép thử. Ta gọi xác suất là 1 quy tắc đặt mỗi biến cố A với 1
số P(A) thỏa mãn các tiên đề:
(I)
0  P  A  1
P ()  1, P     0
(II)
(III) Với mọi dãy biến cố đôi một xung khắc,ta có:

 

   Ai      Ai 
i 1
 i 1


Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

12


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

§3: Các định lý xác suất
1: Định lý cộng xác suất


Định lý 3.1.

P(A+B) = P(A) + P(B) – P(AB)

 n  n
   Ai      Ai      Ai Aj      Ai Aj Ak   ...  (1)n1 P( A1 A2 ...An )
i j
i  j k
 i 1  i 1

Ví dụ 3.1: Có k người lên ngẫu nhiên n toa tàu (ksuất để tất cả các toa đều có người lên

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

13


TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí

Bài giải
• A - tất cả các toa đều có người lên

•  - có ít nhất 1 toa không có người lên.
n
• Ai - toa thứ i không có người lên, i =1, 2,…n     Ai
i 1


 

  C

1
n

 n  1
n

k

k

C

2
n

 n  2
n

k

k

C

3

n

 n  3

k

nk

1k n 1
...   1 k .Cn  0
n
n

 

     1  

Khoa Khoa Học và Máy Tính

Xác Suất Thống Kê. Chương 1
@Copyright 2010

14


×