Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 9: Độ Dài Đường Tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 29 trang )


GD
G.V: Đặng Minh Huệ Đ.H – Q.TRỊ
G.V: Đặng Minh Huệ Đ.H – Q.TRỊ

Kiểm tra bài cũ:
a) Số đo cung nhỏ AmB là:
a) Số đo cung nhỏ AmB là:
A. 50
A. 50
0
0
B. 100
B. 100
0
0




C. 200
C. 200
0
0
D. 25
D. 25
0
0
b) Số đo cung lớn AnB là:
b) Số đo cung lớn AnB là:
A. 100


A. 100
0
0
B. 200
B. 200
0
0




C.
C.
260
260
0
0
D. 160
D. 160
0
0
c) Số đo cung nhỏ AC là:
c) Số đo cung nhỏ AC là:
A.
A.
30
30
0
0
B. 60

B. 60
0
0
C. 70
C. 70
0
0
D. 80
D. 80
0
0
B
C
Số đo độ của cung và của cả đường
Số đo độ của cung và của cả đường
tròn ta đã biết cách tính.
tròn ta đã biết cách tính.
Vậy độ dài đường tròn, độ dài cung
Vậy độ dài đường tròn, độ dài cung
tròn được tính như thế nào?
tròn được tính như thế nào?
B
n
m
O
B
A
C
0
100

?
Bài tập trắc nghiệm:
Cho hình vẽ với số đo AOB = 100
Cho hình vẽ với số đo AOB = 100
0
0

C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
Hoặc
(Đọc là pi)

C
d
=
2
C
R

=
dC .

=
2 RC

=
2 RC


=
dC .

=
C
O
R
d
3,14


Đ
Đ
51:
51:
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Độ dài đường tròn, cung tròn.




Bài 65.SGK: Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong
bảng sau( đơn vị độ dài : cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Bán kính đường tròn (R)
Bán kính đường tròn (R)


10
10



3
3
Đường kính đường tròn (d )
Đường kính đường tròn (d )


10
10




3
3
Độ dài đường tròn ( C )
Độ dài đường tròn ( C )


20
20
25,12
25,12

Bán kính đường tròn (R)
Bán kính đường tròn (R)


10
10

5
5


3
3
1,5
1,5
3,2
3,2
4
4
Đường kính đường tròn (d )
Đường kính đường tròn (d )
20
20


10
10
6
6


3
3
6,4
6,4
8
8

Độ dài đường tròn ( C )
Độ dài đường tròn ( C )
62,8
62,8
31,4
31,4
18,84
18,84
9,42
9,42


20,1
20,1
25,12
25,12
Đáp án


C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
Hoặc
(Đọc là pi)
dC .

=
2 RC


=
C
O
R
d
3,14


Đ
Đ
51:
51:
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Tại sao người ta thường lấy
3,14?
3,14?








Em hãy tìm lại số bằng cách sau:
Vật liệu: 4 hình tròn có bán kính khác nhau, O
1
; O
2

; O
3
; O
4
, thước có chia khoảng,
dây,máy tính bỏ túi.
a) Đo chu vi ( C ) bốn hình tròn đó ( càng chính xác càng tốt)
b) Đo đường kính ( d) của 4 hình tròn
c) Điền vào bảng sau ( đơn vị độ dài :cm)
d) Nêu nhận xét về tỉ số ?
Đường tròn
Đường tròn
Đường kính ( d )
Đường kính ( d )
Độ dài đường tròn ( C )
Độ dài đường tròn ( C )
C
d
1
O
2
O
3
O
4
O
C
d
Vậy số pi là gì ?


là giá trị của tỉ số
Chú ý: 3,14 chỉ là giá trị gần đúng của số pi

C
d

Tìm hiểu thêm về số
Tìm hiểu thêm về số



Năm 1736 Ơle biểu thị số pi bằng tỉ số độ dài đường tròn và đường kính
Năm 1736 Ơle biểu thị số pi bằng tỉ số độ dài đường tròn và đường kính



Người Aicập cổ đại cho rằng
Người Aicập cổ đại cho rằng





Người Lamã lấy
Người Lamã lấy






Người Ba bi lon lấy
Người Ba bi lon lấy





ác-si-mét tính được
ác-si-mét tính được





Trương Hành người Trung Quốc lấy
Trương Hành người Trung Quốc lấy



Người Việt Nam lấy
Người Việt Nam lấy





Năm 1989, bằng máy tính điện tử, người ta đã tính được giá trị gần đúng của số
Năm 1989, bằng máy tính điện tử, người ta đã tính được giá trị gần đúng của số
PI với
PI với

4 tỉ
4 tỉ
chữ số thập phân.
chữ số thập phân.
Các em hãy đọc thêm trang 94/SGK và sử dụng máy tính bỏ
Các em hãy đọc thêm trang 94/SGK và sử dụng máy tính bỏ
túi tìm số với 10 chữ số thập phân đầu tiên.
túi tìm số với 10 chữ số thập phân đầu tiên.


3,12
3,12




3,16
3,16




10
10




3,162
3,162



C
d

=
3,125


1
8
3
1
1
3
3
7
7




16
16
3,2
3,2
5
5





=
=

C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
Hoặc
(Đọc là pi)
dC .

=
2 RC

=
C
O
R
d
3,14


Đ
Đ
51:
51:
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Độ dài đường tròn, cung tròn.

Nói độ dài đường tròn bằng
khoảng ba lần đường kính
của nó thì đúng hay sai ?

C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
Hoặc
(Đọc là pi)
dC .

=
2 RC

=
C
O
R
d
3,14


Đ
Đ
51:
51:
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Độ dài đường tròn, cung tròn.
2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )

Bài tập( ?2): Hãy điền biểu thức
thích hợp vào các chỗ trống ()
trong dãy lập luận sau:
a) Đường tròn bán kính R ( ứng với
cung 360
0
) có độ dài là
b) Vậy cung 1
0
, bán kính R có độ
dài là
c) Suy ra cung n
0
, bán kính R có độ
dài là..
2C R

=
180
R

2
360
R

=
.
180 180
R Rn
n


=
R
O
B
A
n
0
l
Trong đó :
l: độ dài của cung
n: số đo độ của cung đó
180
180
Rn
Rn
l
l


=
=
Trên đường tròn bán kính R,
độ dài l của một cung n
0
được
tính theo công thức nào?

C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn

d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
Hoặc
(Đọc là pi)
dC .

=
2 RC

=
C
O
R
d
3,14


Đ
Đ
51:
51:
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Độ dài đường tròn, cung tròn.
2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )
R
O
B
A
n
0

l
Trong đó :
l: độ dài của cung
n: số đo độ của cung đó
180
nR
l

=
l
R
n

180
=
180
180
Rn
Rn
l
l


=
=
l
R

180
=

n

Bán kính R
10 cm 21 cm
Số đo của cung tròn(n
0
)
90
0
50
0
Độ dài cung tròn( l )
35,6 cm 20,8 cm
Bài tập:
Bài tập:
Lấy giá trị gần đúng
Lấy giá trị gần đúng
của là 3,14, hãy điền vào ô
của là 3,14, hãy điền vào ô
trống trong bảng sau (
trống trong bảng sau (
làm
làm
tròn kết quả đến chữ số thập
tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ nhất và đến độ
phân thứ nhất và đến độ
)
) :


15,7 cm
57
0
40,8 cm
Đ
Đ
51:
51:
Độ dài đường tròn, cung tròn.
Độ dài đường tròn, cung tròn.
180
nR
l

=
l
R
n

180
=
l
R

180
=
n
Hoặc
dC .


=
2 RC

=
C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
(Đọc là pi)
2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )
180
180
Rn
Rn
l
l


=
=
C
O
R
d
R
O
B
A
n
0
l

Trong đó :
l: độ dài của cung
n: số đo độ của cung đó
3,14


1.Công thức tính độ dài đường tròn.
.180
.180
3
5
,14
8
7
2
21.
0,
R
n
l

=

.180
.
.180
3,1
3
4
5,

.5
6
0 8
0
4 ,
n
R
l

=

180
nR
l

=
3,14. 9010
5,7
.
1
180
=

×