Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỘNG từ đi với GIỚI từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.42 KB, 10 trang )

Động từ “bắt tay” giới từ, nghĩa ra sao nhỉ ?
Khi động từ kết hợp với các giới từ khác nhau sẽ mang những nghĩa hoàn toàn khác
nhau mà lại không hề có 1 quy tắc nào dễ dàng hơn cách học thuộc. Tuy nhiên, Pasal có
giúp bạn một cách nhớ dễ dàng hơn, đó là sắp đặt giới từ theo thứ tự bảng chữ cái.


[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 66 - “Thu phục” hoàn toàn thì hiện tại
tiếp diễn



[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 68 - 27 cặp từ đồng âm trong tiếng Anh

Dưới đây là 10 động từ và nghĩa của nó khi kết hợp với các giới từ khác nhau mà Pasal
đã tổng hợp lại giúp bạn. Hãy cùng học nào !!!

1. Look



Look ahead : tiên liệu, tính toán trước chuyện gi



Look back : suy ngẫm về chuyện gi trong quá khứ.



Look for : tim kiếm cái gi




Look forwaed to : mong chờ điều gi



Look in : ghé thăm chỗ nào



Look on : đứng nhin (không tham gia vào)



Look out : cẩn thận



Look round : coi chừng, cẩn thận



Look through : quay đầu nhin cái gi, đi thăm xung quanh



Look to ; đi nhanh qua cái gi



Look up : hi vọng



2. Get



Get across : làm cho cái gi được hiểu



Get along : hòa hợp với



Get away : trốn, đi nghỉ



Get by : sống, vượt qua khó khăn



Get down (to) : giảm, làm nản lòng



Get in : đi vào, đến một nơi




Get off : xuống xe, rời tàu



Get on : bắt đầu, tiếp tục



Get out : đi ra ngoài, được biết đến



Get over : vượt qua, khắc phục



Get through : thành công



Get up : ngủ dậy

3. Take




Take after : giống




Take away : mang đi



Take back : trả lại



Take down : viết



Take in : xem, đến thăm một nơi



Take off : cất cánh



Take on : thuê



Take out : ra ngoài ăn



Take over : giành quyền kiểm soát, thôn tính




Take around : đưa ra các điều thú vi



Take to : bắt đầu kiếm sống bằng việc gi




Take up : chấp nhận một công việc

4. Bring



Bring about : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra



Bring along/through : mang theo



Bring back : trả lại, gọi lại




Bring before : giải quyết tranh cãi



Bring down : sụp đổ, mất hứng



Bring forth : sinh, sản xuất



Bring forward : đưa ra, đề ra, mang ra



Bring in : đưa vào, đem lại



Bring (st) into play : phát huy




Bring off : cứu



Bring (st) off : làm được (gi)




Bring on : dẫn đến,gây ra



Bring out : xuất bản, làm nổi bật



Bring over/round/around : làm cho thay đổi ý kiến



Bring up against : phải đối mặt với



Bring up : nhắc lại



Bring together : nhóm lại, hợp lại

5. Keep



Keep away : để ra xa, bắt ở xa ra, cất đi




Keep back : giữ lại, làm chậm lại



Keep down : cầm lại, nén lại



Keep from : nhin, kiêng




Keep in : nén lại, kiềm chế, kim lại



Keep off : rời ra, tránh xa



Keep on : tiếp tục làm việc



Keep out : ở lại bên ngoài, tránh




Keep up with : theo kip, ngang bằng với



Keep up : giữ vững, giữ không cho đổ

6. Call



Call away : yêu cầu ngừng làm



Call back : gọi lại



Call by : gọi tên bằng



Call for : ghé qua



Call in : gọi ai vi mục đích đặc biệt




Call off : hủy bo



Call on : thăm, viếng thăm



Call out : gọi đến (khẩn cấp)



Call up : nhớ lại


7. Come



Come along : đi cùng



Come across : tinh cờ bắt gặp



Come apart : vỡ, chia tay




Come down : giảm (giá)



Come down on : chỉ trích



Come into : thừa kế



Come off : rời ra, rụng ra



Come over : đến từ một nơi xa



Come round : tới thăm ai



Come up : được đề cập tới

8. Run





Run across : chạy băng qua



Run after : truy đuổi



Run against : đối mặt



Run away : chạy trốn



Run by : đưa ra ý tưởng



Run down : căt giảm, ngừng phục vụ



Run in : vào tù




Run into : tinh cờ gặp



Run off : trốn thoát



Run on : làm liên lục



Run out (of) : hết dự trữ



Run to : lên đến (kích cỡ, tiền)



Run up : nợ

9. Go




Go about : lan truyền, lan rộng




Go after : điều tra



Go ahead : làm đi, đi lên trước



Go along with : chấp nhận



Go at : tấn công



Go away : rời đi



Go back : quay trở lại



Go back on : thất hứa




Go by : vượt qua



Go in for : tham dự



Go through with : hoàn thành



Go with : hợp với

10. Do




Do down : coi thường, làm nhục



Do for : làm gi cho ai



Do in : làm ai mệt




Do out : làm sạch, gọn gàng



Do out of : không công bằng



Do over : mua, trang điểm



Do with : cần



×