Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cụm động từ đi với come pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.63 KB, 6 trang )




Cụm động từ đi với come


Trong tiếng Anh, một động từ sẽ mang những nghĩa khác nhau khi kết hợp với
những giới từ khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cụm
động từ đi với "come" thường gặp.

Come about : xảy ra, đổi chiều
Come aboard : lên tàu

Come across : tình cờ gặp

Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

Come again : trở lại

Come against : đụng phải, va phải

Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi

Come apart : tách khỏi, rời ra

Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào

Come away : đi xa, rời ra

Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại


Come before : đến trước

Come between : đứng giữa, can thiệp vào

Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu

Come clean : thú nhận

Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại

Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt

Come down with : góp tiền, bị ốm

Come easy to : không khó khăn đối với ai

Come forward : đứng ra, xung phong

Come from : đến từ, sinh ra

Come full ahead : tiến hết tốc độ

Come full astern : lùi hết tốc độ

Come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra

Come in for : có phần, nhận được

Come into : ra đời, thừa hưởng


Come into acount : được tính đến

Come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sản

Come into effect : có hiệu lực

Come into existence : ra đời, hình thành

Come into force : có hiệu lực


×