Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.42 KB, 22 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2019-2020

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. HCl + KOH →
B. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
C. FeCl2 +NaOH →
D. NaCl + KOH →
Câu 3: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,3 lít.
Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.


B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
to
D. Trong phản ứng: N2 + O2 →
2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ
0 đến +2.
Câu 5: Dung dịch với [OH-]=2.10-3 M sẽ có:
A. pH < 7, môi trường kiềm.
B. [H+] > 10-7, môi trường axit
C. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.
D. pH > 7, môi trường kiềm
Câu 6: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng xảy ra là
A. Chỉ có kết tủa trắng.
B. Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa trắng và có khí bay lên.
D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 7: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân ly của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
B. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
2+
+
22C. Mg , K , SO4 , CO3 .
D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 9: Trong các chất sau đây, chất điện li yếu trong nước là:
A. H2S.

B. Na2CO3.
C. NaClO.
D. NH4Cl.
Câu 10: Cặp công thức của Liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Li3N và Al3N.
B. Li2N3 và Al3N2.
C. Li3N2 và Al2N3.
D. Li3N và AlN.
Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
xt
A. NH3 + HCl → NH4Cl.
B. 4NH3 + 5O2 to,


→ 4NO + 6H2O.
to
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl.
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2.
B. NaNO2 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc.
D. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch benzen trong ancol.
B. Dung dịch ancol etylic.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch đường.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl.
Trang 1/22 - Mã đề thi 132


Câu 15: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. chất phản ứng là các chất dễ tan.
B. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. sản phẩm tạo màu.
D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
Câu 16: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
A. a < b =1.
B. a > b = 1.
C. a = b = 1.
D. a = b > 1.
Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là sai?
to
to
A. NH4NO2 →
N2 + 2 H2O.
B. NH4HCO3 →
NH3 + H2O + CO2 .
to
to
C. NH4NO3 →
NH3 + HNO3.
D. NH4Cl →
NH3 + HCl.
Câu 18: Cho dung dịch AlCl3 0,1M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,1 và 0,1.

C. 0,3 và 0,3.
D. 0,3 và 0,1.
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

o

o

t
A. 2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.

t
B. CaCO3 
→ CaO + CO2.

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

t
D. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.

o

Câu 20: Chất nào sau đây là muối axit
A. NH4Cl.
B. CH3COONa.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 21: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.
C. 6,72 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 22: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm
3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là
A. 1,2 M.
B. 0,9 M.
C. 0,75 M.
D. 0,6 M.
Câu 23: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

`

Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
to
C. 4HCl (đặc) + MnO2 →
Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
to
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) →
2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
Câu 24: Để điều chế 34 gam NH 3 thì thể tích khí nitơ và khí hiđro cần dùng là (Biết hiệu suất phản
ứng chuyển hóa thành NH3 là 25%, các thể tích khí đo ở đktc)
A. 89,6 lít N2 và 268,8 lít H2.
B. 44,8 lít N2 và 268,8 lít H2.
C. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
D. 89,6 lít N2 và 134,4 lít H2.
Câu 25: Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số

các ion sau:


2−
+
2−
ion
K+
Mg2+
NH 4
H+
Cl
SO 4
NO 3
CO 3
Số mol

0,15

0,1

0,25

0,2

0,1

0,075

0,25


0,15

Trang 2/22 - Mã đề thi 132


Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là
A. 28,5 gam.
B. 22,9 gam.
C. 27,75 gam.
D. 25,3 gam.
Câu 26: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 51,35%.
B. 48,65%.
C. 75,68%.
D. 24,32%.
Câu 27: Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp CO2 và SO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua nước Brom dư.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 28: Trộn 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 có pH = a với 40 ml dung dịch KOH 0,015M
được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 1.
B. 13.
C. 2.
D. 4.
2+
+

2Câu 29: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,03 và 0,02.
Câu 30: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 1,56.
B. 0,39.
C. 0,78.
D. 1,17.
Câu 31: Cho các chất sau: NaHCO3 , Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; HCl ; CuO ; SO2 ; MgCl2. Số chất tác dụng
được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho CuS vào dung dịch HCl
(2) Nung NH4NO3 rắn.
(3) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
(6) Nhiệt phân AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 2.
C. 6.

D. 4.
+
2+
3+
Câu 33: Dung dịch X gồm 6 ion: 0,1 mol Na , 0,1 mol Cu , 0,2 mol Al , Cl−, Br− và I−. Thêm từ từ
dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
AgNO3 đã sử dụng là
A. 600 ml.
B. 450 ml.
C. 500 ml.
D. 900 ml.
Câu 34: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 22 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối
lượng giảm nhiều hơn 6,82 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 440.
B. 300.
C. 220.
D. 360.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 13,11%.

B. 26,23% .
C. 65,57%.
D. 39,34% .
Trang 3/22 - Mã đề thi 132


Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây
A. 32,3.
B. 46,3.
C. 38,6.
D. 27,4.
Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2
là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung
dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối
trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí). Giá trị của m là
A. 13,76.
B. 11,32.
C. 13,92.
D. 19,16.
Câu 39: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được
dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 20 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến

khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong
X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,2. B. 7,9. C. 7,6. D. 6,9.
Câu 40: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bắng
đồ thị bên dưới.

Giá trị của m là
A. 6,84.

B. 10,68.

C. 12,18.

D. 9,18.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/22 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2019-2020

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. CH3COONa.
D. NaHCO3.
Câu 2: Trong các chất sau đây, chất điện li yếu trong nước là:
A. Na2CO3.
B. H2S.
C. NH4Cl.
D. NaClO.
Câu 3: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Chỉ có kết tủa trắng.
D. Có kết tủa trắng và có khí bay lên.
Câu 4: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,3 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,5 lít.
D. 0,6 lít.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
xt
to

A. 4NH3 + 5O2 to,
B. 2NH3 + 3CuO →
3Cu + N2 + 3H2O.


→ 4NO + 6H2O.
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl.
D. NH3 + HCl → NH4Cl.
Câu 6: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân ly của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
B. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
2+
+
22C. Mg , K , SO4 , CO3 .
D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. KCl.
-3
Câu 8: Dung dịch với [OH ]=2.10 M sẽ có:
A. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.
B. [H+] > 10-7, môi trường axit
C. pH < 7, môi trường kiềm.
D. pH > 7, môi trường kiềm
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch benzen trong ancol.
B. Dung dịch ancol etylic.
C. Dung dịch muối ăn.

D. Dung dịch đường.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc.
B. NaNO2 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc.
Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. chất phản ứng là các chất dễ tan.
B. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
C. sản phẩm tạo màu.
D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. NaCl + KOH →
B. HCl + KOH →
C. FeCl2 +NaOH →
D. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl.
Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
Trang 5/22 - Mã đề thi 132


to
B. Trong phản ứng: N2 + O2 →
2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ
0 đến +2.
C. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học.
D. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

Câu 15: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
A. a < b =1.
B. a > b = 1.
C. a = b = 1.
D. a = b > 1.
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là sai?
to
to
A. NH4NO2 →
N2 + 2 H2O.
B. NH4HCO3 →
NH3 + H2O + CO2 .
to
to
C. NH4NO3 →
NH3 + HNO3.
D. NH4Cl →
NH3 + HCl.
Câu 17: Cho dung dịch AlCl3 0,1M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,3 và 0,3.
D. 0,3 và 0,1.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

o

t
A. 2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.


C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

o

t
B. CaCO3 
→ CaO + CO2.
to

D. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 20: Cặp công thức của Liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Li2N3 và Al3N2.
B. Li3N2 và Al2N3.
C. Li3N và AlN.
D. Li3N và Al3N.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho CuS vào dung dịch HCl
(2) Nung NH4NO3 rắn.
(3) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
(6) Nhiệt phân AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
Câu 22: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 1,56.
B. 0,39.
C. 0,78.
D. 1,17.
Câu 23: Trộn 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 có pH = a với 40 ml dung dịch KOH 0,015M
được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 1.
B. 13.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 24,32%.
B. 75,68%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
Câu 25: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm
3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là
A. 0,6 M.
B. 1,2 M.
C. 0,75 M.
D. 0,9 M.
+

2+
3+
Câu 26: Dung dịch X gồm 6 ion: 0,1 mol Na , 0,1 mol Cu , 0,2 mol Al , Cl−, Br− và I−. Thêm từ từ
dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
AgNO3 đã sử dụng là
A. 900 ml.
B. 500 ml.
C. 450 ml.
D. 600 ml.
Câu 27: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Trang 6/22 - Mã đề thi 132


`

Phương trình hoá học điều chế khí Z là
to
A. 4HCl (đặc) + MnO2 →
Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
to
B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) →
2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
Câu 28: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,01 và 0,03.

D. 0,03 và 0,02.
Câu 29: Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion
sau:


2−
+
2−
ion
K+
Mg2+
NH 4
H+ Cl
SO 4
NO 3
CO 3
Số mol

0,15

0,1

0,25

0,2

0,1

0,075


0,25

0,15

Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là
A. 27,75 gam.
B. 25,3 gam.
C. 28,5 gam.
D. 22,9 gam.
Câu 30: Cho các chất sau: NaHCO3 , Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; HCl ; CuO ; SO2 ; MgCl2. Số chất tác dụng
được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 31: Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp CO2 và SO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua nước Brom dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
Câu 32: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 33: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lít.
B. 8,96 lít.

C. 6,72 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 34: Để điều chế 34 gam NH 3 thì thể tích khí nitơ và khí hiđro cần dùng là (Biết hiệu suất phản
ứng chuyển hóa thành NH3 là 25%, các thể tích khí đo ở đktc)
A. 44,8 lít N2 và 268,8 lít H2.
B. 89,6 lít N2 và 268,8 lít H2.
C. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
D. 89,6 lít N2 và 134,4 lít H2.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 13,11%.
B. 26,23% .
C. 65,57%.
D. 39,34% .
Câu 36: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây
Trang 7/22 - Mã đề thi 132


A. 38,6.
B. 46,3.
C. 32,3.
D. 27,4.
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2

là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung
dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối
trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí). Giá trị của m là
A. 13,76.
B. 11,32.
C. 13,92.
D. 19,16.
Câu 38: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bắng
đồ thị bên dưới.

Giá trị của m là
A. 6,84.
B. 10,68.
C. 12,18.
D. 9,18.
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 22 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối
lượng giảm nhiều hơn 6,82 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 360.
C. 220.
D. 440.
Câu 40: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được
dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 20 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến

khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong
X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6.
B. 7,9.
C. 8,2.
D. 6,9.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 8/22 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2019-2020

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Chỉ có kết tủa trắng.
D. Có kết tủa trắng và có khí bay lên.
-3
Câu 2: Dung dịch với [OH ]=2.10 M sẽ có:
A. pH < 7, môi trường kiềm.
B. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.
C. [H+] > 10-7, môi trường axit
D. pH > 7, môi trường kiềm
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
o

t
A. 2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

o

t
B. CaCO3 
→ CaO + CO2.
to

D. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch benzen trong ancol.
C. Dung dịch ancol etylic.
D. Dung dịch muối ăn.

Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là sai?
to
to
A. NH4NO2 →
N2 + 2 H2O.
B. NH4NO3 →
NH3 + HNO3.
to
to
C. NH4HCO3 →
NH3 + H2O + CO2 .
D. NH4Cl →
NH3 + HCl.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 7: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
xt
A. 4NH3 + 5O2 to,
B. NH3 + HCl → NH4Cl.


→ 4NO + 6H2O.
to
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl.
Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. chất phản ứng là các chất dễ tan.

B. sản phẩm tạo màu.
C. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc.
B. NaNO2 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc.
Câu 10: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,3 lít.
B. 0,5 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,4 lít.
Câu 11: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân ly của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
B. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
C. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
D. Mg2+, K+, SO42-, CO32-.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
Trang 9/22 - Mã đề thi 132


A. HCl + KOH →
B. FeCl2 +NaOH →
C. NaCl + KOH →
D. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
Câu 14: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là

A. a < b =1.
B. a = b > 1.
C. a = b = 1.
D. a > b = 1.
Câu 15: Câu nào đúng trong các câu sau?
to
A. Trong phản ứng: N2 + O2 →
2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ
0 đến +2.
B. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
C. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học.
D. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
Câu 16: Cho dung dịch AlCl3 0,1M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,3 và 0,1.
D. 0,3 và 0,3.
Câu 17: Cặp công thức của Liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Li3N2 và Al2N3.
B. Li3N và AlN.
C. Li3N và Al3N.
D. Li2N3 và Al3N2.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 19: Chất nào sau đây là muối axit
A. CH3COONa.

B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
Câu 20: Trong các chất sau đây, chất điện li yếu trong nước là:
A. NH4Cl.
B. NaClO.
C. Na2CO3.
D. H2S.
Câu 21: Để điều chế 34 gam NH 3 thì thể tích khí nitơ và khí hiđro cần dùng là (Biết hiệu suất phản
ứng chuyển hóa thành NH3 là 25%, các thể tích khí đo ở đktc)
A. 44,8 lít N2 và 268,8 lít H2.
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
C. 89,6 lít N2 và 268,8 lít H2.
D. 89,6 lít N2 và 134,4 lít H2.
2+
Câu 22: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,03 và 0,02.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho CuS vào dung dịch HCl
(2) Nung NH4NO3 rắn.
(3) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
(6) Nhiệt phân AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.

B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 24: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm
3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là
A. 0,6 M.
B. 1,2 M.
C. 0,75 M.
D. 0,9 M.
Câu 25: Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp CO2 và SO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua nước Brom dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 dư.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
Câu 26: Dung dịch X gồm 6 ion: 0,1 mol Na+, 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol Al3+, Cl−, Br− và I−. Thêm từ từ
dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
AgNO3 đã sử dụng là
A. 450 ml.
B. 500 ml.
C. 900 ml.
D. 600 ml.

Trang 10/22 - Mã đề thi 132


Câu 27: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 1,56.
B. 1,17.

C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 28: Trộn 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 có pH = a với 40 ml dung dịch KOH 0,015M
được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 13.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 29: Cho các chất sau: NaHCO3 , Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; HCl ; CuO ; SO2 ; MgCl2. Số chất tác dụng
được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 30: Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion
sau:


2−
+
2−
ion
K+
Mg2+
NH 4
H+
Cl
SO 4
NO 3
CO 3

Số mol

0,15

0,1

0,25

0,2

0,1

0,075

0,25

0,15

Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là
A. 22,9 gam.
B. 27,75 gam.
C. 28,5 gam.
D. 25,3 gam.
Câu 31: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
Câu 32: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.
C. 11,2 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 33: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
Câu 34: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

`

Phương trình hoá học điều chế khí Z là
to
A. 4HCl (đặc) + MnO2 →
Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
to
B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) →
2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 22 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối
lượng giảm nhiều hơn 6,82 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 360.

B. 440.
C. 300.
D. 220.
Câu 36: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được
dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
Trang 11/22 - Mã đề thi 132


KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 20 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến
khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong
X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6.
B. 7,9.
C. 8,2.
D. 6,9.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23% .
B. 13,11%.
C. 39,34% .
D. 65,57%.
Câu 38: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây
A. 38,6.

B. 32,3.
C. 46,3.
D. 27,4.
Câu 39: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bắng
đồ thị bên dưới.

Giá trị của m là
A. 6,84.
B. 9,18.
C. 12,18.
D. 10,68.
Câu 40: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2
là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung
dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối
trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí). Giá trị của m là
A. 13,92.
B. 13,76.
C. 11,32.
D. 19,16.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/22 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

Năm học 2019-2020

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
to
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
o

t
C. 2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.

o

t
D. CaCO3 
→ CaO + CO2.

Câu 2: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là

A. a = b = 1.
B. a = b > 1.
C. a > b = 1.
D. a < b =1.
Câu 3: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,4 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,6 lít.
D. 0,5 lít.
Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học.
to
C. Trong phản ứng: N2 + O2 →
2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ
0 đến +2.
D. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch benzen trong ancol.
B. Dung dịch đường.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch ancol etylic.
-3
Câu 6: Dung dịch với [OH ]=2.10 M sẽ có:
A. pH > 7, môi trường kiềm
B. [H+] > 10-7, môi trường axit
C. pH < 7, môi trường kiềm.
D. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.
Câu 7: Cặp công thức của Liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Li3N2 và Al2N3.

B. Li3N và AlN.
C. Li3N và Al3N.
D. Li2N3 và Al3N2.
Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
B. sản phẩm tạo màu.
C. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
D. chất phản ứng là các chất dễ tan.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. FeCl2 +NaOH →
B. NaCl + KOH →
C. HCl + KOH →
D. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KNO3.
B. KCl.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch HCl.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 13: Chất nào sau đây là muối axit
Trang 13/22 - Mã đề thi 132



A. CH3COONa.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và dung dịch H2SO4 đặc.
B. NH3 và O2.
C. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc.
D. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 15: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là sai?
to
to
A. NH4NO2 →
N2 + 2 H2O.
B. NH4NO3 →
NH3 + HNO3.
to
to
C. NH4HCO3 →
NH3 + H2O + CO2 .
D. NH4Cl →
NH3 + HCl.
Câu 16: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
to
A. 2NH3 + 3CuO →
3Cu + N2 + 3H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
xt
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl.

D. 4NH3 + 5O2 to,


→ 4NO + 6H2O.
Câu 17: Trong các chất sau đây, chất điện li yếu trong nước là:
A. NaClO.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. H2S.
Câu 18: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa trắng và có khí bay lên.
C. Chỉ có kết tủa trắng.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 19: Cho dung dịch AlCl3 0,1M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,3 và 0,1.
D. 0,3 và 0,3.
Câu 20: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân ly của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, K+, SO42-, CO32-.
3+
+
C. Al , NH4 , Br , OH .
D. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
Câu 21: Cho các chất sau: NaHCO3 , Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; HCl ; CuO ; SO2 ; MgCl2. Số chất tác dụng
được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 3
B. 6

C. 4
D. 5
2+
+
2Câu 22: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,03 và 0,02.
Câu 23: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
Câu 24: Để điều chế 34 gam NH 3 thì thể tích khí nitơ và khí hiđro cần dùng là (Biết hiệu suất phản
ứng chuyển hóa thành NH3 là 25%, các thể tích khí đo ở đktc)
A. 44,8 lít N2 và 268,8 lít H2.
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
C. 89,6 lít N2 và 134,4 lít H2.
D. 89,6 lít N2 và 268,8 lít H2.
Câu 25: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 26: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị

của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 27: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm
3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là
A. 0,75 M.
B. 0,9 M.
C. 1,2 M.
D. 0,6 M.
+
2+
3+
Câu 28: Dung dịch X gồm 6 ion: 0,1 mol Na , 0,1 mol Cu , 0,2 mol Al , Cl−, Br− và I−. Thêm từ từ
dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
AgNO3 đã sử dụng là
A. 500 ml.
B. 450 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trang 14/22 - Mã đề thi 132


(1) Cho CuS vào dung dịch HCl
(2) Nung NH4NO3 rắn.
(3) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

(6) Nhiệt phân AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 30: Trộn 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 có pH = a với 40 ml dung dịch KOH 0,015M
được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 13.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 31: Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion
sau:


2−
+
2−
ion
K+
Mg2+
NH 4
H+
Cl
SO 4
NO 3
CO 3
Số mol


0,15

0,1

0,25

0,2

0,1

0,075

0,25

0,15

Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là
A. 27,75 gam.
B. 28,5 gam.
C. 22,9 gam.
D. 25,3 gam.
Câu 32: Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp CO2 và SO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua nước Brom dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 33: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.

C. 11,2 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 34: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

`

Phương trình hoá học điều chế khí Z là
to
A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) →
2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
to
C. 4HCl (đặc) + MnO2 →
Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
D. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2
là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung
dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối
trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí). Giá trị của m là
A. 13,76.
B. 11,32.
C. 13,92.
D. 19,16.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 22 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối
Trang 15/22 - Mã đề thi 132



lượng giảm nhiều hơn 6,82 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 220.
B. 300.
C. 360.
D. 440.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34% .
B. 26,23% .
C. 65,57%.
D. 13,11%.
Câu 38: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được
dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 20 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến
khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong
X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9.
B. 8,2.
C. 7,6.
D. 6,9.
Câu 39: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bắng
đồ thị bên dưới.

Giá trị của m là
A. 6,84.

B. 9,18.
C. 12,18.
D. 10,68.
Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây
A. 38,6.
B. 32,3.
C. 46,3.
D. 27,4.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 16/22 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2019-2020

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
P=31; S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

Câu 1: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
to
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
o

t
C. 2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.

o

t
D. CaCO3 
→ CaO + CO2.

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và dung dịch H2SO4 đặc.
B. NH3 và O2.
C. NaNO3 rắn và dung dịch HCl đặc.
D. NaNO3 rắn và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 3: Trong các chất sau đây, chất điện li yếu trong nước là:
A. NaClO.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. H2S.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch benzen trong ancol.
B. Dung dịch đường.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch ancol etylic.
Câu 5: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
to
B. Trong phản ứng: N2 + O2 →
2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ
0 đến +2.
C. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
D. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 7: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2. Hiện tượng xảy ra là
A. Chỉ có kết tủa trắng.
B. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Không có kết tủa, có khí bay lên.
D. Có kết tủa trắng và có khí bay lên.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KCl.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 9: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là

A. a = b = 1.
B. a < b =1.
C. a > b = 1.
D. a = b > 1.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. HCl + KOH →
B. CaCO3 + H2SO4 (loãng) →
C. FeCl2 +NaOH →
D. NaCl + KOH →
Câu 11: Chất nào sau đây là muối axit
A. CH3COONa.
B. Na2CO3.
C. NH4Cl.
D. NaHCO3.
Câu 12: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
B. chất phản ứng là các chất dễ tan.
C. sản phẩm tạo màu.
Trang 17/22 - Mã đề thi 132


D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
Câu 13: Dung dịch với [OH-]=2.10-3 M sẽ có:
A. pH > 7, môi trường kiềm
B. [H+] > 10-7, môi trường axit
C. [H+] = 10-7, môi trường trung tính.
D. pH < 7, môi trường kiềm.
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là sai?
to
to

A. NH4NO3 →
NH3 + HNO3.
B. NH4NO2 →
N2 + 2 H2O.
to
to
C. NH4HCO3 →
NH3 + H2O + CO2 .
D. NH4Cl →
NH3 + HCl.
Câu 15: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
to
A. 2NH3 + 3CuO →
3Cu + N2 + 3H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
xt
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl.
D. 4NH3 + 5O2 to,


→ 4NO + 6H2O.
Câu 16: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân ly của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
B. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
+
3+
2C. H , Fe , NO3 , SO4 .
D. Mg2+, K+, SO42-, CO32-.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 18: Cho dung dịch AlCl3 0,1M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là
A. 0,1 và 0,3.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,3 và 0,1.
D. 0,3 và 0,3.
Câu 19: Cặp công thức của Liti nitrua và nhôm nitrua là
A. Li2N3 và Al3N2.
B. Li3N và Al3N.
C. Li3N và AlN.
D. Li3N2 và Al2N3.
Câu 20: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,6 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,5 lít.
D. 0,3 lít.
Câu 21: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
Câu 22: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 1,17.
B. 1,56.
C. 0,78.
D. 0,39.

Câu 23: Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion
sau:


2−
+
2−
ion
K+
Mg2+
NH 4
H+
Cl
SO 4
NO 3
CO 3
Số mol

0,15

0,1

0,25

0,2

0,1

0,075


0,25

0,15

Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là
A. 27,75 gam.
B. 28,5 gam.
C. 22,9 gam.
D. 25,3 gam.
2+
+
2Câu 24: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,03 và 0,02.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 25: Để điều chế 34 gam NH 3 thì thể tích khí nitơ và khí hiđro cần dùng là (Biết hiệu suất phản
ứng chuyển hóa thành NH3 là 25%, các thể tích khí đo ở đktc)
A. 89,6 lít N2 và 134,4 lít H2.
B. 89,6 lít N2 và 268,8 lít H2.
C. 44,8 lít N2 và 268,8 lít H2.
D. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
Câu 26: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H 2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm
3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là
A. 0,75 M.
B. 0,9 M.
C. 1,2 M.
D. 0,6 M.
+

2+
3+
Câu 27: Dung dịch X gồm 6 ion: 0,1 mol Na , 0,1 mol Cu , 0,2 mol Al , Cl−, Br− và I−. Thêm từ từ
dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
AgNO3 đã sử dụng là
A. 500 ml.
B. 450 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Trang 18/22 - Mã đề thi 132


Câu 28: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho CuS vào dung dịch HCl
(2) Nung NH4NO3 rắn.
(3) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
(6) Nhiệt phân AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 6.

Câu 30: Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp CO2 và SO2, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua BaCO3 dư.
D. Cho hỗn hợp khí qua nước Brom dư.
Câu 31: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

`

Phương trình hoá học điều chế khí Z là
to
A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) →
2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
to
C. 4HCl (đặc) + MnO2 →
Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
D. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
Câu 32: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.
C. 11,2 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 33: Trộn 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 có pH = a với 40 ml dung dịch KOH 0,015M
được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 13.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 34: Cho các chất sau: NaHCO3 , Na2CO3 ; Ba(OH)2 ; HCl ; CuO ; SO2 ; MgCl2. Số chất tác dụng
được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 35: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây
A. 46,3.
B. 27,4.
C. 32,3.
D. 38,6.

Trang 19/22 - Mã đề thi 132


Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34% .
B. 26,23% .
C. 65,57%.
D. 13,11%.
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2
là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung

dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối
trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong
không khí). Giá trị của m là
A. 19,16.
B. 13,76.
C. 11,32.
D. 13,92.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu
được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 22 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối
lượng giảm nhiều hơn 6,82 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml
dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 220.
B. 360.
C. 300.
D. 440.
Câu 39: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bắng
đồ thị bên dưới.

Giá trị của m là
A. 6,84.
B. 9,18.
C. 12,18.
D. 10,68.
Câu 30: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được
dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 20 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến
khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong

X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9.
B. 7,6.
C. 6,9.
D. 8,2.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------MA TRẬN ĐỀ KSCL HÓA 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2019- 2020
Nội dung
Nhận
Thông
Vận
Vận
Tổng số
biết
hiểu
dụng
dụng
câu
cao
HÓA 10
Oxi hóa khử
1
1
Phi kim
1
3
1
5
HÓA 11

Sự điện li, chất
3
1
4
điện li
Axit – bazo – muối
1
1
pH – chất chỉ thị
1
2
1
4
Phản ứng trao đổi
3
2
5
10
ion
Hiđroxit lưỡng tính
1
1
1
3
Tính chất của nitơ
1
1
2
Tính chất NH3,
2

1
1
4
Trang 20/22 - Mã đề thi 132


NH4+
HNO3, NO3Tổng
hợp
Tổng số
câu
%

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

13
2
A
D
C
B

D
D
B
A
A
D
A
C
C
D
B
B
C
A
B
D
A
A
B
A
B
D
C
C
D
D
D
A
B
C

C
B
C
A
B

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

1
2

2
1

3
3

12

8


14

6

40

30

20

35

15

100

ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL MÔN HÓA HỌC 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
20 Câu 35 Câu 48 Câu 570 Câu 62 Câu 74
9
7
5
8
3
D
1
A
1
D
1
D

1
C
1
D
B
2
D
2
C
2
D
2
D
2
A
A
3
B
3
C
3
D
3
C
3
C
D
4
D
4

B
4
C
4
A
4
B
D
5
B
5
C
5
D
5
C
5
D
A
6
A
6
A
6
C
6
D
6
C
A

7
B
7
B
7
B
7
D
7
B
D
8
C
8
A
8
C
8
A
8
A
C
9
A
9
B
9
C
9
A

9
C
A
10
C
10
D
10
D
10
D
10
A
B
11
C
11
D
11
D
11
A
11
D
A
12
D
12
C
12

A
12
C
12
A
D
13
C
13
B
13
A
13
D
13
D
C
14
D
14
D
14
A
14
B
14
A
B
15
C

15
B
15
B
15
A
15
C
C
16
A
16
B
16
C
16
C
16
B
A
17
B
17
D
17
B
17
D
17
D

B
18
C
18
A
18
A
18
C
18
B
C
19
B
19
A
19
C
19
B
19
C
C
20
D
20
D
20
A
20

D
20
D
A
21
C
21
D
21
B
21
B
21
C
D
22
D
22
D
22
A
22
B
22
D
C
23
C
23
B

23
C
23
B
23
B
A
24
B
24
D
24
B
24
A
24
A
B
25
A
25
C
25
B
25
A
25
D
C
26

A
26
B
26
C
26
B
26
C
D
27
B
27
C
27
B
27
C
27
C
D
28
D
28
B
28
C
28
A
28

A
D
29
D
29
C
29
A
29
B
29
B
D
30
A
30
C
30
D
30
A
30
A
B
31
C
31
C
31
D

31
B
31
B
C
32
A
32
A
32
A
32
D
32
D
B
33
B
33
A
33
B
33
D
33
A
B
34
D
34

D
34
D
34
C
34
A
B
35
D
35
A
35
D
35
B
35
C
A
36
B
36
A
36
B
36
A
36
B
A

37
A
37
B
37
B
37
D
37
B
C
38
A
38
A
38
A
38
C
38
B
C
39
C
39
C
39
C
39
C

39
C

Câu

896

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

A
C
C
D
D
C
B
B
A
A
D
A
D

C
B
D
B
D
A
D
C
B
B
C
B
C
A
B
A
D
A
D
A
D
B
C
C
B
A

Trang 21/22 - Mã đề thi 132



40

C

40

B

40

B

40

A

40

A

40

B

40

D

40


C

Trang 22/22 - Mã đề thi 132



×