BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
BÁO CÁO THẨM TRA
MÓNG CẨU THÁP
Công trình: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hạng mục : MÓNG CẨU THÁP
Địa điểm : QUỐC LỘ 50 – PHƯỜNG 6 – QUẬN 8 – TP. HCM
1.1. Cơ sở, căn cứ tính toán:
a. Tiêu chuẩn áp dụng:
• TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động -Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 5575:2012 - Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 5574:2012 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 10304:2014 – Móng cọc, tiêu chuẩn thiết kế.
b. Phần mềm tính toán: Etabs 2016
c. Hồ sơ khảo sát địa chất của công trình.
1.2. Thông số vật liệu.
- Bê tông cọc B20 (M250) :
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa.
- Bê tông móng B22.5 (M300) :
Rb = 13.0 MPa
Rbt = 1.05 MPa.
- Cốt thép d ≥ 10, loại CIII :
Rs = 365 MPa.
- Cốt thép d < 10, loại CI :
Rs = 225 MPa.
1.3 Thông số cẩu tháp:
Cẩu tháp TC5013:
(Frame/ Khung 1.6m x 1.6m)
Bán kính cần thực tế lắp là:
R= 50m
Tải trọng đầu cần:
Pmin = 1.2T
Tải trọng cẩu:
Pmax = 6T
Theo Catalogue của cẩu tháp thì chiều cao phải neo vào tòa nhà tối đa là 25.6m.
1
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Tải trọng tác dụng:
Theo Catalogue móng cẩu tháp JL 146-10 tải trọng tác dụng lên 4 chân cẩu tháp trường
hợp nguy hiểm nhất tương ứng với cẩu tháp ở trạng thái không làm việc, đạt chiều cao
tự đứng đang tính toán là 30m.
Theo Catalogue móng cẩu tháp, ta có được:
Theo Catalogue móng cẩu tháp, ta có được: According to catalogue of crane, We
have:
2
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Ghi chú/ Note:
-
Lực hướng lên/ Upward load
-
Lực hướng xuống/ Downward load
-
L: bề rộng thân cẩu/ Width of crane’s body
-
F: là lực tại chân cẩu tháp / Load of foot ‘s crane
* Không làm việc / Out of service
-
Trường hợp xiên cần/ Oblique rod case:
P1 M
420 1300
=−
n L 2
4 1.6 2
*F1 = −680kN
*F1,3 = −
*F3 = 470kN
*F4 = F2 = −
-
P1
420
=−
= −105kN
n
4
Trường hợp ngang cần / Horizontal rod case:
3
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
P1 M
420 1300
−
=−
−
n 2L
4
2 1.6
*F1 = F2 = −511kN
*F1,2 = −
P1 M −420 1300
+
=
+
n 2L
4
2 1.6
*F3 = F4 = 301kN
*F3,4 = −
Bảng 1.1 – Trường hợp tải quy về 4 chân cẩu tháp
Lực dọc tại bốn chân cẩu (T)
chiều cao tự đứng 30 (m)
On service /
Làm việc
Lực ngang (T)
Ghi chú
A
B
C
D
X
Y
Nghiêng cần/
Oblique rod
case
-10.5
-68.0
-10.5
47.0
5.5
5.5
Ngang cần /
Horizontal rod
case
-51.1
-51.1
30.1
30.1
5.5
0
-
Lực dọc có
giá trị âm
→ nén
Lực dọc có
giá trị
dương →
nhổ
Trong đó :
o Tĩnh tải : trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép.
o Hoạt tải : tải trọng của chân cẩu tháp. Tải trọng chân cẩu tháp lấy từ
catalogue bao gồm : trọng lượng bản thân đốt cẩu tháp + tải trọng gió
tác dụng lên cẩu tháp.
Thiên về an toàn, phần hoạt tải chân cẩu tháp được nhân với hệ số tổ hợp 1.2.
Tĩnh tải do trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép nhân với hệ số tổ
hợp 1.1 trong tính toán thiết kế móng cẩu tháp.
Tổ hợp tải trọng như sau: Tổ hợp = 1.1 x Tĩnh tải + 1.2 x Hoạt tải
Nội lực lớn nhất tại chân cẩu tháp tương ứng với chiều cao tự đứng (chỉ xét trường
hợp nguy hiểm , tương ứng khi cẩu không làm việc) truyền xuống móng:
2. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
Mô hình tính và giá trị nội lực:
4
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 1 – Mô hình tính toán móng cẩu tháp
Các trường hợp tải của cẩu tháp TC5013
Tải tác dụng chân cẩu tháp được xoay vòng 4 chân để đảm bảo xét hết tất cả trường hợp
khi cẩu tháp làm việc thực tế.
5
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
4000
700
2600
960
4000
500
1020
2600
700
A
4000
2600
500
1020
700
700
1020
500
960
500
1020
4000
Hình 2 - Phương án bố trí cọc móng cẩu tháp
Hình 3 - Mô hình tính toán
Trường hợp tải (1, 2, 3, 4 – xoay vòng 4 điểm)
6
A
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 4 - Mô hình tính toán
Trường hợp tải (5, 6, 7, 8 – xoay vòng 4 điểm)
Hình 5 - Mô hình tính toán
Trường hợp tải M, N, H cẩu không hoạt động
7
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 6 - Mô hình tính toán
Trường hợp tải M, N, H cẩu hoạt động
Hình 7 – Biểu đồ moment strip theo phương X lớn nhất Mmax (T.m)
8
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 8 – Biểu đồ moment strip theo phương X nhỏ nhất Mmin (T.m)
Hình 9 – Biểu đồ moment strip theo phương Y lớn nhất Mmax (T.m)
9
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 10 – Biểu đồ moment strip theo phương Y nhỏ nhất Mmin (T.m)
3. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA MÓNG CẨU THÁP
4000
1120
300
1160
300
1120
4 Bulong neo Þ36 - caáp 6.6
Lneo = 1350mm
Þ20a150
-0.800
2
1
Þ20a150
Þ20a150
3Þ12
1
3Þ12
Þ12a1000x1000
1500
5
4 Bulong neo Þ36 - caáp 8.8
Lneo = 2300mm
5
600
600
4Ø25
L = 500
-2.300
Þ20a150
550
300
3
4
Þ20a150
2300
Þ20a150
3
300
4000
Hình 11 – Mặt cắt bố trí thép móng cẩu tháp
M
R b bh 02
•
=
•
= 1 − 1 − 2
•
As =
R b bh 0
Rs
10
550
5
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
• Kiểm tra hàm lượng cốt thép =
As
min = 0.05%
bh 0
• Chiều cao làm việc của bêtông móng:
-
Chọn a = 100mm → ho = h – a = 1500 – 100 = 1400 (mm)
-
b = 1000 mm
-
Rb = 13.0 MPa, Rs = 365 MPa.
TÍNH TOÁN THÉP ĐÀI MÓNG
Công trình: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hạng mục: Thép theo strip
2
Bê tông mác
300
Rn =
130
(Kg/cm )
Cường độ thép
CI
Ra =
2250
(Kg/cm2)
Cường độ thép
CIII
Ra =
3650
(Kg/cm )
g
Đường
kính
Fa y.cầu
m
Khoảng
cách
Gia cường
Fa t.kế
(mm)
(cm2/m)
%
(mm)
(cm2/m)
20
20
20
20
2.65
5.75
10.24
5.43
0.02
0.04
0.07
0.04
150
150
150
150
Đường Khoảng
cách
kính
(mm)
(mm)
VỊ TRÍ DẢI
X
Hs
a
Chiều
rộng
dải
(cm)
(m)
150.0
10.0
1
1
Y
Ký hiệu
Mg
Mn
Mg
Mn
Moment
dải
Moment tính
toán
Tm
(Kgm/m)
13.50
29.20
51.80
27.60
13500
29200
51800
27600
0.997
0.994
0.990
0.994
2
200
200
200
200
20.93
20.93
20.93
20.93
Bố trí thép lớp dưới và thép lớp trên d20a150 (Ad = 20.93 cm2) cho cả 2 phương.
Chi tiết thép móng, xem bản vẽ đính kèm.
Thép đài móng đảm bảo khả năng chịu lực.
11
Kiểm
tra
Đạt/OK
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
4. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
BẢNG DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT
Ký
hiệu
lớp đất
Dung trọng Dung trọng
C(T/m²)
tự nhiên
đẩy nổi
Đặc trưng tính chất lớp đất
j(o) B (Độ Sệt)
Li
Độ sâu đáy
lớp đất
1.5
A
Đất san lấp
1.850
0.870
0.1
20.0
2d
1.5
1
Bùn sét lẫn hữu cơ, xám xanh
1.450
0.490
1.13
9.3
2d
11.5
13
2
Sét dẻo lẫn cát mịn, xám vàng, nửa cứng
1.980
0.990
-
-
2c
5.6
18.6
3
Cát mịn lẫn sét bột, xám vàng, chặt vừa
1.890
0.990
-
-
1c
23.9
42.5
A. GENERAL DATA
Bore hole
HK3
Pile diameter
700 mm
N
Pile type
Depth Top of pile
-7.4 m
Depth base of pile
27.9 m
Pile Area
0.38 mm2
Pile Perimeter
2.20 m
Độ sâu mực nước ngầm
0.9 m
Trọng lượng riêng cọc thế đất
15 kN/m3
Pile buoyant weight
204 KN
Độ sâu giới hạn zL
21.00 m
Ứng suất do trọng lượng bản thân đất tại độ sâu giới hạn
148.60 kN/m2
Ultimate bearing capacity Rc,u
2438 KN
Factor of safe FS = γn γk / γo
1.75
Allow bearing capacity design: Rc,a = Rc,u / FS
969 kN
C. PILE BEARING CAPACITY
Soil type
Lớp-A:Đất san lấp
Lớp-1:Bùn sét lẫn hữu cơ,
Lớp-1:Bùn sét lẫn hữu cơ,
Lớp-1:Bùn sét lẫn hữu cơ,
Lớp-1:Bùn sét lẫn hữu cơ,
Lớp-1:Bùn sét lẫn hữu cơ,
Lớp-1:Bùn sét lẫn hữu cơ,
Lớp-2:Sét dẻo lẫn cát mịn,
xám xanh
xám xanh
xám xanh
xám xanh
xám xanh
xám xanh
xám vàng, nửa cứng
Lớp-2:Sét dẻo lẫn cát mịn, xám vàng, nửa cứng
Lớp-2:Sét dẻo lẫn cát mịn, xám vàng, nửa cứng
Lớp-3:Cát mịn lẫn sét bột, xám vàng, chặt vừa
Lớp-3:Cát mịn lẫn sét bột, xám vàng, chặt vừa
Lớp-3:Cát mịn lẫn sét bột, xám vàng, chặt vừa
Lớp-3:Cát mịn lẫn sét bột, xám vàng, chặt vừa
Lớp-3:Cát mịn lẫn sét bột, xám vàng, chặt vừa
TYPE
C
C
C
S
S
S
S
S
hi
Depth z
[m]
1.5
2
2
2
2
2
1.5
2
2
1.6
2
2
2
2
2
[m]
1.5
3.5
5.5
7.5
9.5
11.5
13
15
17
18.6
20.6
22.6
24.6
26.6
28.6
SPT
N
Búa
0
0
0
0
0
0
1
16
17
9
11
12
13
18
20
Ntt
Búa
0
0
0
0
0
0
1
16
17
9
11
12
13
18
20
Cu = 6.25N
Clay
[kPa]
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
100.0
106.3
56.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
αp
0.5
0.5
0.9
qb
fs
Rb
Rs
Rc,u
Ra
[kPa]
0
0
0
0
0
0
0
600
638
338
1650
1980
2010
1950
2250
[kPa]
0
0
0
0
0
0
0
50
53
50
37
40
43
60
67
[kN]
0
0
0
0
0
0
0
231
245
130
635
762
774
750
866
[kN]
0
0
0
0
0
0
0
220
454
630
791
967
1158
1422
1715
[kN]
0
0
0
0
0
0
0
451
699
760
1426
1729
1931
2172
2581
[kN]
0
0
0
0
0
0
0
258
399
434
815
988
1104
1241
1475
→Vậy Sức chịu tải thiết kế cọc D700, L = 20.5(m): Rc,a = 97(T)
5. TÍNH TOÁN KIỂM TRA CỌC
Tổ hợp tải trọng như sau: Tổ hợp = 1.1 x Tĩnh tải + 1.2 x Hoạt tải
Nội lực lớn nhất tại chân cẩu tháp tương ứng với chiều cao tự đứng 30m (chỉ xét
trường hợp nguy hiểm , tương ứng khi cẩu làm việc) truyền xuống móng:
12
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 12 - Mô hình tổng thể và khai báo chiều dày móng (H = 1500mm)
Hình 13 - Phản lực đầu cọc lớn nhất và nhỏ nhất (T)
13
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Bảng 5.1 - Tổng hợp phản lực đầu cọc theo các trường hợp tải
TABLE: Nodal Reactions
Point
Text
1
1
2
2
3
3
4
5
OutputCase
Text
COMB BAO
COMB BAO
COMB BAO
COMB BAO
COMB BAO
COMB BAO
COMB BAO
COMB BAO
CaseType
Text
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Fx
T
1.7
-1.6
1.6
-1.7
1.7
-1.6
1.6
-1.7
Fy
T
1.7
-1.6
1.7
-1.6
1.6
-1.7
1.6
-1.7
Fz
T
87
-13.9
87
-13.9
87
-13.9
87
-13.9
Ta thấy tải trọng tác dụng gây bất lợi nhất cho 1 cọc có thể xảy ra:
✓ Tải trọng gây nén lớn nhất:
Pmax = 87(T)
Pmax = 87(T) < Rc,a = 96.9 (T) →(Thỏa)
✓ Tải trọng gây kéo lớn nhất: Pmin = -13.9(T)
Nên cần kiểm tra điều kiện chịu nhổ.
-
Cường độ chịu nhổ cọc theo cường độ đất nền:
Rn = 96.9/2.0 = 48.5(T)
|Pmin| = 13.9(T) < Rn = 48.8(T)
-
Cường độ chịu nhổ của cọc theo vật liệu làm cọc
Bỏ qua khả năng chịu kéo của bê tông, chỉ tính cốt thép cọc chịu lực
kéo. Cốt thép 6Ø20
=> Pgh = As x Rs = 18.8 x 3.65 = 68.8(T)
|Pmin| = 13.9(T) < Pgh = 68.8(T)
=> Thỏa mãn điều kiện lực nhổ.
14
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
5.1 KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG
Hình 14 – Biểu đồ moment M3-3 lớn nhất của cọc D700 (Tm)
Hình 15 – Biểu đồ moment M2-2 lớn nhất của cọc D700 (Tm)
15
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 16 – Biểu đồ lực dọc lớn nhất của cọc D700 (T)
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỌC KHOAN NHỒI D700
D
l
hscdtt
n
abv
Rb
Eb
Rs
Rsc
Es
np
CR
hlmin
hlmax
TCVN 5574:2012
700 mm
20500 mm
0.8
4
70 mm
11.5 MPa
28000 MPa
365 MPa
365 MPa
200000 MPa
21
1
0.005
0.06
M
144
Mpile (kNm)
144
As
6Ø20
1885
Kiểm tra
5000
4000
3000
2000
1000
N
M (kNm/m)
Tính toán
BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC
6000
870
Tỷ số
0
0
50
100
150
200
250
300
350
400
-1000
TCVN
0.34
Nội lực
Ok
→Cọc khoan nhồi D800, L = 20.5m đảm bảo điều kiện chịu tải trọng ngang.
16
450
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
6. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC KINGPOST
Hình 17 – Biểu đồ moment M3-3 kingpost (Tm)
Hình 18 – Biểu đồ moment M2-2 kingpost (Tm)
17
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 19 – Biểu đồ lực cắt V2-2 kingpost (T)
Hình 20 – Biểu đồ lực cắt V3-3 kingpost (T)
18
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Hình 21 – Biểu đồ lực dọc kingpost (T)
Kiểm tra tiết diện cột đặc chịu nén lệch tâm 1 phương
Hệ số điều kiện làm việc gc
Cường độ tính toán của thép f(N/mm²)
Mô đun đàn hồi của thép E (N/mm²)
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng
(mm) l 0x
0.9
210
210000
3570
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng
(mm) l 0y
3570
Ngoài mặt phẳng tác dụng mômen, 2 có
đầungăn
cột chuyển vị
Chiều cao của cột H
Chiều cao tiết diện dưới hd
Chiều cao tiết diện trên ht
Chiều rộng cánh bf
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
5100
300
300
300
Chiều dày cánh tf
Chiều dày bụng tw
(mm)
(mm)
15
10
Checking the stress
condition/
Điều kiện bền
KINGPOST KP1A, KP1B
Tổ hợp
P
V2-2
V3-3
M3-3
EVL
(N)
-805000
(N)
-17000
(N)
-17000
(N.m)
-55000
Conl
Checking stability
locally/
Ổn định cục bộ
Checking the stress stabilty/
Ổn định tổng thể
Trong mặt phẳng
s (N/mm²)
Kết quả
s(N/mm²)
110
OK
79
Ngoài mặt phẳng
Kết quả s (N/mm²) Kết quả
OK
72.75182
OK
Bản
Bản
cánh
bụng
OK
OK
→Kingpost H300 đảm bảo khả năng chịu lực.
6.1 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TUỘT ĐOẠN NEO KINGPOST
• Lực kéo lớn nhất của kingpost: Nk = 13.9 (T)
• Khả năng chịu nhổ của kingpost là:
N k =R bt ×u×L=10.5×178×200 10−3 =374(T)
Trong đó:
Rbt : cường độ chịu kéo tính toán của bê tông đài móng (T/cm2).
u : chu vi tiết diện kingpost H300 (cm).
L : chiều dài đoạn neo kingpost trong cọc (cm).
19
Conclusion/
Kết quả
OK
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
• Kiểm tra:
N1 N k kingpost không bị nhổ ra khỏi cọc.
7. KIỂM TRA CHỊU NHỔ CHÂN CẨU THÁP
1760
1160
500
100
300
100
BAÛN MAÕ 500x500x40mm
4 BU LOÂNG NEO Þ36
100
300
100
CAÁP 6.6
1160
1760
500
Hình 22 – Mặt bằng bố trí bu lông chân cẩu tháp
• Cấu tạo liên kết chân đế cẩu tháp và đài móng: Số bu lông neo tại mỗi chân cẩu
là n = 4 bu lông, cấp độ bền 6.6. Đường kính bu lông là d = 36(mm). Chiều dài
neo của bu lông trong bê tông là Lneo = 1350 (mm)
• Lực kéo lớn nhất tác dụng lên 1 chân cẩu là: Nkéo-max = 47 (T), được lấy theo
catalogue của cẩu tháp.
• Lực kéo lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông neo là:
N1 =
N keo-max 47
= =11.8(T)
n
4
• Khả năng chịu kéo theo vật liệu của 1 bu lông neo là:
N tb =A bn ×f tb =8.16×2.5=20.4(T)
Trong đó:
Abn : tiết diện thu hẹp của bu lông neo (cm2), ftb là cường độ chịu kéo của
bu lông neo (T/cm2)
• Khả năng chịu nhổ của 1 bu lông neo là:
N k =R bt ×π×d×L=10.5×3.14×3.6×135 10−3 =16(T)
20
BÁO CÁO THẨM TRA MÓNG CẨU THÁP
DỰ ÁN: KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CĂN HỘ BÌNH ĐĂNG
Trong đó:
Rbt : cường độ chịu kéo tính toán của bê tông đài móng (T/cm2)
• Kiểm tra:
N1 N tb bu lông neo không bị kéo đứt.
N1 N k bu lông neo không bị nhổ ra khỏi đài móng.
Kết luận: Bu lông neo thỏa mãn điều kiện chịu lực.
8. KẾT LUẬN
CONCLUSION
-
Móng cẩu tháp TC5013 đảm bảo khả năng chịu lực.
-
Hệ kingpost H300 đảm bảo khả năng chịu lực.
21