Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

huyenlinh gtkst khotailieu y hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.01 KB, 11 trang )

Question:
Bệnh ký sinh trùng nào sau đây phụ thuộc vào độ tuổi:
Choices:
A. Sốt rét
B. giun kim
C. Giun đũa
D. Toxoplasma gondii
E. Pneumocystis carinii
Chọn câu B
Giải thích:
/>giun kim có tỷ lệ nhiễm giun kim nhiều hơn so với người lớn do con đường lây truyền thường qua những
đồ chơi trẻ em, móng tay trẻ dính trứng giun kim được đưa vào miệng,…
Question:
Vai trò của lympho T trong miễn dịch đối với bệnh sốt rét:
Choices:
A. không có vai trò gì
B. đóng vai trò thứ yếu
C. đóng vai trò trụ cột
D. chỉ có vai trò hỗ trợ cho đại thực bào
E. chỉ có vai trò trong sốt rét mạn tính
Chọn câu C
Giải thích:
Nếu lympho T bị mất thì không có đáp ứng miễn dịch vì vậy có thể nói lympho T là trụ cột trong đáp ứng
miễn dịch sốt rét ở người
Question:
Bệnh ký sinh trùng nào sau đây phân bố rộng rãi khắp nơi trên thế giới:
Choices:
A. sốt rét
B. giun đũa
C. nấm Candida
D. nấm Cryptococcus


E. giun xoắn
Chọn câu C
Giải thích:
Sư lan truyền sốt rét, sư phát triển lây lan của giun đũa phụ thuộc nhiệt độ điều kiện tự nhiên nên sự phân
bố không rộng rãi
Giun xoắn có ở những nơi có tập quán ăn thịt sống
Nấm Cryptococcus có thể tìm thấy ở khắp thế giới nhưng mức độ không phổ biến rộng rãi do nó chỉ gây
bệnh chủ yếu ở hệ thần kinh trung ương
Nấm Candida phổ biến khắp thế giới ở mọi lứa tuổi, chủng tộc, giới tính gây bệnh ở da, niêm mạc, cơ tim,
màng não
Question:
Bệnh ký sinh trùng nào sau đây có thể gây thành vụ dịch nhiều người tử vong:
Choices:
A. sốt rét
B. giun đũa
C. sán lá gan lớn


D. giun xoắn
E. Pneumocycstis carinii
Chọn câu A
Giải thích:
KST sốt rét có trung gian truyền bệnh là muỗi Anopheles nên dễ lây lan gây bệnh
Bệnh nặng có thể gây sốt rét thể phủ tạng rất nguy hiểm
Các con còn lại có chu kì phức tạp khó lây lan hơn
Question:
Triệu chứng nào sau đây là điển hình gợi ý bệnh ký sinh trùng:
Choices:
A. nhức đầu nôn mửa
B. đau quặn bụng quanh rốn kèm táo bón

C. đau quặn bụng dọc theo khung đại tràng kèm đi cầu phân nhầy máu
D. ho khạc đàm máu bả cà phê
E. tiêu chảy phân toàn nước kèm sốt cao
Chọn câu C
Giải thích:
/>táo bón chỉ gặp ở một số loại giun sán có kích thước số lượng lớn gây tắc nghẽn đường đi của chất dinh
dưỡng hoặc chất bã
đi cầu phân nhầy máu thường gặp ở các loài đơn bào gây bệnh tiêu hóa ở người,một số loại loài ấu trùng
giun lươn, giun tóc, amip, giardiasis, sán dây, giun đầu gai,…
đau quặn bụng vùng quanh rốn thường gặp trong viêm loét dạ dày,…
nguồn />đau quặn bụng dọc theo khung đại tràng gặp trong một số loại kst
nguồn />vậy chọn C
Question:
Thể lây nhiễm của giun xoắn là:
Choices:
A. ấu trùng giun xoắn trong đất
B. con trưởng thành
C. trứng giun
D. trứng giun có chứa ấu trùng
E. nang ấu trùng giun xoắn
Chọn câu E
Giải thích:
Giun xoắn không để ra trứng mà đẻ ra ấu trùng
Khi người động vật ăn trúng ấu trùng giun xoắn còn sống trong nang khi đến ruột nó sẽ thoát năng phát
triển thành con trưởng thành
Question:
Vi nấm nào sau đây có khả năng sinh sợi tơ giả nấm:
Choices:
A. Aspergillus flavus
B. Pityosporum orbiculare

C. Candida albicans
D. Penicillium marneffei
E. Sporothrix schenskii
Chọn câu C
Giải thích:


Candida albicans là vi nấm hạt men có thể tạo sợi tơ giả nấm( phần kéo dài của nguyên sinh chất) và bào
tử bao dày
Nguồn giáo trình thực hành KST trang 45
Question:
Chu kỳ tự do trong đất có thể gặp ở loại ký sinh trùng nào sau đây:
Choices:
A. giun đũa
B. giun lươn
C. sán dây bò
D. sán dây lợn
E. sán lá gan nhỏ
Chọn câu B
Giải thích:
ấu trùng có thực quản phình của giun lươn có thể phát triển thành giun lươn dạng sống tự do ở ngoại cảnh
Question:
Chu kỳ hữu tính và vô tính ở mèo là của ký sinh trùng nào sau đây:
Choices:
A. giun xoắn
B. sán dây cá
C. ký sinh trùng sốt rét
D. Toxoplasma gondii
E. Pneumocystis carinii
Chọn câu D

Giải thích:
Loài Toxoplasma gondii có 2 chu trình là hữu tính và vô tính
Ở mèo và các động vật thuộc họ mèo là ký chủ chính và vĩnh viễn, chu trình sinh sản xảy ra đồng thời
hoặc xen kẽ
Question:
Sốt rét truyền qua nhau thai thường có đặc điểm:
Choices:
A. sốt rét cơn thường nhật
B. sốt rét cơn cách nhật
C. thường do nhiễm P.vivax
D. hiếm gặp
E. sốt rét có thời kỳ ủ bệnh ngắn
Chọn câu D
Giải thích:
Truyền bệnh sốt rét qua nhau thai hiếm gặp xảy ra ở người phụ nữ mang thai bị sốt rét
Phần phương thức lan truyền bệnh sốt rét trang 148 giáo trình
Question:
Vi nấm nào sau đây có bào tử đính lớn hình thoi trực tiếp vào sợi tơ nấm:
Choices:
A. Candida
B. Microsporum
C. Cryptococcus
D. Aspergillus
E. Trichophyton
Chọn câu B
Microsporum là vi nấm sợi tơ có bào tử hình thoi đính lớn vách dày chia làm 5-8 ngăn


Question:
Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc thường gặp nhất ở:

Choices:
A. P.vivax
B. tất cả các loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người
C. P.malariae
D. P.Falciparum
E. P.vivax và P.ovale
Chọn câu D
Giải thích
P.falciparum có mức độ phổ biến nhất trong 4 loại gây bệnh ở người. Dưới tác dụng của nhiều lần tiêu
diệt dưới áp lực thuốc hình thành khả năng kháng thuốc thứ phát cao
Question:
Thể nào sau đây của bệnh nhân nấm Aspergillus gặp ở người suy giảm miễn dịch:
Choices:
A. Viêm giác mạc
B. viêm phổi xâm nhập
C. viêm phế quản
D. bướu nấm ở phổi
E. Bướu nấm ở da
Chọn câu B
Giải thích:
Đối với những người ốm nặng gặp ở những người suy giảm miễn dịch Aspergillus sẽ xâm nhập vào mô
phổi
Question:
Người có thể mắc bệnh sán máng do:
Choices:
A. ăn ốc chưa nấu chin
B. ăn thực vật thủy sinh chứa nang ấu trùng sán
C. ăn rau quả tươi không sạch
D. nhiễm ấu trùng từ đất bẩn chui qua da
E. nhiếm ấu trùng đuôi từ nước bẩn chui qua da

Chọn câu E
Giải thích:
Phần chu kỳ của sán máng trang 82 giáo trình
Question:
Bệnh nào sau đây gặp ở người suy giảm miễn dịch:
Choices:
A. lỵ amip
B. sốt rét ác tính
C. viêm phổi do Pneumocystis carinii
D. viêm phế quản do Aspergillus
E. sán lá phổi
Chọn câu B
Giải thích:
Đối với Pneumcystis carinii gây bệnh đối với những người bị suy giảm miễn dịch do nhiều nguyên nhân.
KST gây bệnh lý chủ yếu ở phổi và ngoài phổi với những bệnh nhân bị AIDS
Question:
Xét nghiệm phân thường dễ quan sát thấy trứng sán lá ruột hơn là trứng sán lá gan lớn
Choices:


A. Đúng
B. Sai
Chọn câu A
Giải thích:
Đối với sán lá gan lớn tìm trứng trong phân khá khó vì gặp trứng trong phân rất ít
Còn với sán lá ruột có thể tìm thấy trứng bằng phương pháp soi phân trực tiếp
Question:
Loài côn trùng nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus:
Choices:
A. Aedes

B. Anopheles
C. Simulium
D. Phlebotomus
E. Culex
Chọn câu C
Giải thích:
Phần chu trình phát triển của giun chỉ Onchocerla volvulus trang 57 giáo trình
Question:
Loại thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh nấm Candida:
Choices:
A. Decaris
B. Nystatin
C. Mebendazole
D. Chloroquin
E. Niclosamide
Chọn câu B
Giải thích:
Nystatin dùng điều trị đẹn, viêm thực quản do vi nấm Candida albicans gây ra
Question:
Ấu trùng của loại ký sinh trùng nào sau đây có giai đoạn đi qua gan:
Choices:
A. giun đũa
B. giun tóc
C. giun móc
D. câu A,B đúng
E. câu A,B,C đúng
Chọn câu A
Giải thích:
Chỉ có giun đũa sau khi đến ruột non thì xuyên qua các mao mạch qua tĩnh mạch cửa về gan
Question:

Ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh nặng chủ yếu do ấu trùng:
Choices:
A. giun móc
B. Giun tóc
C. Giun kim
D. Giun xoắn
E. Giun đũa
Chọn câu D
Giải thích:
ấu trùng giun xoắn là thể truyền bệnh của giun


ấu trùng sống trong nang lâu ngày sẽ hóa vôi gây tình trạng viêm cơ cấp,đau cơ, liệt hô hấp, suy nhược
nặng,…
Question:
Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng,ngoại trừ:
Choices:
A. sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống mật vào ruột và theo phân ra ngoài
B. trứng rơi vào môi trường nước phát triển thành ấu trùng lông
C. người hoặc động vật(chó, mèo) uống nước chưa đun sôi có ấu trùng long sẽ bị bệnh
D. ấu trùng long đến ký sinh ở ốc Bythinia. Sau 3 tuần, phát triển thành vĩ ấu trùng
E. vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tao thành nang trùng
Chọn câu C
Giải thích:
Người và động vật chỉ mắc bệnh khi ăn phải cá có nang trùng chưa được nấu chín
Question:
Về phương diện…..A…….người ta còn dùng khái niệm vật chủ trung gian để chỉ ….B…..hoặc…C……
làm trung gian truyền bệnh
Choices:
A. bệnh tật

B. những vật chủ
C. chính hoặc phụ
Giải thích:
Mục vật chủ phụ trang 4 giáo trình
Question:
Để thực hiện chức năng sống ký sinh, trong cấu tạo của…..A…… có thể mất đi những…..B…… không
cần thiết và……C……những….D…..cần thiết giúp cho ký sinh trùng thực hiện…..E….. dễ dàng
Choices:
A. ký sinh trùng
B. bộ phận
C. phát triển
D. ký sinh
Giải thích:
Phần đặc điểm cấu tạo của KST trang 5 giáo trình
Question:
Nhiễm loại giun nào sau đây thường gặp ở người nông dân:
Choices:
A. giun đũa
B. giun móc
C. giun kim
D. giun xoắn
E. giun chỉ bạch huyết
Chọn câu B
Giải thích:
Người nông dân lao động chân tay nhiều dễ mắc giun móc hơn bởi giun móc xâm nhập vào cơ thể chủ
yếu qua da
Các loại giun còn lại xâm nhập qua đường tiêu hóa riêng giun chỉ bạch huyết xâm nhập vào cơ thể nhờ
các loài muỗi
Question:



Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành
Choices:
A. ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột
B. do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non
C. từ trứng giun móc ở ngoại cảnh
D. ở ruột non từ trứng do người nuốt vào
E. từ ấu trùng thực quản hình ống ở ngoại cảnh
Chọn câu C
Giải thích:
Khi trứng giun móc theo phân ra ngoài ở điều kiện ngoại cảnh thích hợp sẽ nở ra ấu trùng giai đoạn I sau
3 ngày thay vỏ thành ấu trùng giai đoạn II
Ấu trùng giai đoạn I và II thực quản có ụ phình ở đáy
Question:
Vị trí ký sinh của sán máng Schitosoma hematobium là:
Choices:
A. ruột
B. gan
C. lách
D. đường tiết niệu
E. trực tràng

Chọn câu D
Giải thích:
Schitosoma hematobium là 1 trong 5 loại sán máng chính gây bệnh ở đường niệu sinh dục ở người gặp ở
Châu Phi
Question:
Xét nghiệm nước tiểu có thể thấy có thể thấy các loại ký sinh trùng sau….A….., …….B……. và
……..C……..
Choices:

A.
B.
C.
Giải thích:
Để tìm thấy ký sinh trùng trong nước tiểu thì nó phải ký sinh trong đường niệu sinh dục ở người như :
A. sán máng Schitosoma hematobium
B. trùng roi âm đạo( Trichomonas vaginalis) có trong niệu đạo,bang quang,bể thận của đàn ông,
C. nấm men Torulopsis glabrata sống hoại sinh trong nước tiểu( trang 181 giáo trình)
Question:

Biểu đồ Lavier sau đây là của loại ký sinh trùng nào:


Choices:
A. giun đũa
B. giun kim
C. giun lươn
D. sán lá gan lớn
E. giun chỉ
Chọn câu A
Giải thích:
Trong 5 KST trên chỉ có giun đũa gây hội chứng Loeffler ở phổi( biểu đồ Lavier của giun đũa trang 22
giáo trình)
Ngoài ra:
-biểu đồ Lavier của giun lươn dạng hình răng cưa, của sán lá gan lớn có dạng bình nguyên
Question:
Tên kỹ thuật xét nghiệm để chẩn đoán nhiễm giun xoắn:
Choices:
A. xét nghiệm phân
B. X-quang

C. Sinh thiết cơ
D. xét nghiệm máu tìm ấu trùng
E. Siêu âm
Chọn câu C
Giải thích:
Sinh thiết cơ có thể tìm thấy ấu trùng giun xoắn cuộn thành hình lò xo trong nang
Question:
Loài sán nào sau đây gây bệnh ở trực tràng người:
Choices:
A.Schitosoma haematobium
B. Schitosoma mansoni
C. Schitosoma japonnicum
D. Schitosoma mekongi
E. Schitosoma intercalatum
Chọn câu E
Giải thích:
.Schitosoma haematobium gây bệnh ở đường niệu sinh dục
Schitosoma mansoni ở ruột gan lách
Schitosoma japonnicum ở ruột lách
Schitosoma mekongi ở ruột gan lách
Question:
Đường xâm nhập của Toxocara canis( giun đũa chó) vào cơ thể người là:
Choices:
A. đường tiêu hóa
B. da
C. máu
D. hô hấp
E. sinh dục
Chọn câu A
Giải thích:

Toxocara canis( giun đũa chó) ký sinh ở ruột chó được đưa vào cơ thể người khi người chơi với chó nuốt
phải trứng sau đó ấu trùng chui qua vách ruột theo máu lên gan, tim, phổi, não, mắt,… gây viêm hạt
Question:
Giun tóc trưởng thành kí sinh ở:


Choices:
A. ruột già
B. ruột non
C. đường mật
D. đường bạch huyết
E. tá tràng
Chọn câu A
Giải thích:
Giun tóc sống ký sinh ở đại tràng chủ yếu là manh tràng cũng có kh ở ruột thừa, trực tràng
Question:
Biểu đổ sau đây biểu thị điều gì:

Choices:
A. mật độ KST sốt rét trong máu
B. nồng độ thuốc sốt rét trong máu
C. mật độ KST sốt rét trong môi trường nuôi cấy
D. các mức độ sốt rét kháng thuốc
E. biểu đồ Lavier của một số loài KST
Chọn câu D
Giải thích:
Theo như quan sát cá nhân, 28 ngày(góc phải dưới) là thời gian thử nghiệm in vivo đánh giá phác đồ điều
trị cơn sốt rét
Các miền trong đồ thị thể hiện 4 mức độ nhạy kháng với thuốc
Question:

Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:
Choices:
A. lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc cả ban đêm và ban ngày, làm giọt máu đàn
B. lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc cả ban đêm và ban ngày, làm giọt máu dày
C. chọc tủy xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn
D. chọc tủy xương vào ban đêm, làm giọt máu dày
E. lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt đàn và giọt đặc
Chọn câu B
Giải thích:
Mặc dù ấu trùng giun chỉ bạch huyết chỉ có ở máu ngoại vi vào ban đêm còn ban ngày thì chỉ có trong
mao mạch phổi,tim, cơ do áp lực oxy tăng cao nhưng nhờ phương pháp kích thích ấu trùng tìm ra trong
những năm gần đây thì có thể phát hiện được 20-40% mật độ ấu trùng so với ban đêm
Kỹ thuật lấy máu ngoại vi lấy giọt máu dày nhuộm Giemsa


Question:
Xét nghiệm trực tiếp bệnh phẩm da, móng với KOH 20% nếu bệnh nhân bị bệnh nấm da thì quan sát dưới
kính hiển vi thấy:
Choices:
A. sợi tơ nấm, phân nhánh có vách ngăn
B. sơi tơ nấm, phân nhánh có vách ngăn đôi khi sợi tơ nấm đứt thành chuỗi bào tử đốt
C. sợi tơ nấm, không phân nhánh có vách ngăn, bào tử đốt
D. sợi tơ nấm, phân nhánh không có vách ngăn và nhiều bào tử đính lớn
E. sợi tơ nấm, phân nhánh có vách ngăn và nhiều bào tử đính nhỏ
Chọn câu B
Giải thích:
Giáo trình trang 211
Question:
Phân giống của nấm da theo W. Emmons dựa trên:
Choices:

A. đặc điểm sợi nấm
B. bào tử đính lớn và bào tử đính nhỏ
C. bào tử đính lớn
D. bào tử đính nhỏ
E. sự sinh bào tử từ bào đài
Chọn câu C
Giải thích:
Phương pháp phân loại theo bào tử đính lớn của W. Emmons chia làm 3 giống là:
Microsporum
Trichophyton
Epidermophyton
Question:
Số lượng bào tử đính lớn của Trichophyton:
Choices:
A. rất nhiều
B. nhiều
C. rất ít
D. rất ít, đôi khi không có
E. luôn luôn không có
Chọn câu D
Giải thích:
Dựa theo bảng phân loại của W. Emmons trang 207 giáo trình
Question:
Thể bệnh ở phổi do Aspergillus:
Choices:
A. luôn được chẩn đoán vì triệu chứng rõ ràng
B. có thể được nhận định sớm vì triệu chứng khá điển hình
C. thường bị bỏ qua vì triệu chứng không rõ ràng
D. thường bị bỏ quên vì triệu chứng dễ nhầm với bệnh lao phổi
E. tam chứng Deve là đặc trưng của bệnh

Chọn câu D
Giải thích:
Tam chứng Deve chỉ là đặc trưng khi vi nấm phát triển trong phế quản gây chứng bướu Aspergillus
Nếu bị nấm Aspergillus nhiễm vào phổi sẽ rất khó nhận biết bởi không có triệu chứng rõ rệt nhưng thể
nặng của nó gây nguy hiểm và bệnh hay gặp và lâm sang khá phong phú nên không thể bỏ qua


Bệnh nhân nhiễm nấm ở phổi biểu hiện đầu tiên gây viêm phế quản với triệu chứng xuất tiết nhiều đờm,
khò khè, trong dịch phế quản có nhiều tế bào nấm, bệnh nhân thường sốt, khó thở, ho, người xanh xao...
dẫn đến viêm phổi với những triệu chứng giống như lao phổi. Bệnh nhân có thể dẫn đến viêm màng phổi,
viêm mủ màng phổi rồi lan sang tim. Ngoài ra, nấm còn có thể phát triển u nấm (funguns ball) ở phổi.
Nguồn />Question:
Nhóm hóa chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ
Choices:
A. hợp chất vô cơ
B. hợp chất chlor hữu cơ
C. hợp chất phosphor hữu cơ
D. carbamate
E. Pyrethrine và các Pyrethrynoide
Chọn câu E
Giải thích:
Pyrethrine( chất tự nhiên) và các Pyrethrynoide( chất tổng hợp) có tác dụng lớn trong diệt côn trùng
Question:
Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:
Choices:
A. tự nhiễm
B. nhiễm ngược dòng
C. nhiễm trực tiếp qua thức ăn và bụi bặm
D. nhiễm qua đồ chơi trẻ em
E. ăn thịt bò tái

Chọn câu E
Giải thích:
Ăn thịt bò tái gây nguy cơ nhiễm sán dây bò
Giun kim có 2 phương thức lây truyền là:
Trực tiếp: sự tự tái nhiếm phổ biến quan trọng nhất
Gián tiếp: truyền qua tay bẩn đồ chơi,bụi bặm, thức ăn, dụng cụ nội trợ,…



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×