Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG i GT12 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.5 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x = −1

A.

y=

2x
1 + x2

B.

Câu 2: Đồ thị hàm số

y=

y=

x −1
x

C.

y=

x −1
x +1

D.

y=



2x
1− x

x
x − 1 có đường tiệm cận đứng x = a; tiệm cận ngang y = b với:
2

A. a = 0; b = ±1

B. a=1; b=1

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y = 3 x +10

D. a = ±1 ; b =0

C. a = 0; b= 0

y=

B. y =- 3 x - 10

x +2
x - 1 tại x= 2 là:
C. y = 3 x - 10

D. y =- 3 x +10

Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng


A.

y=

1
x

B.

y=

2x + 3
x−2

C.

y=

x−2
x −1

3
2
( −1;3)
Câu 5 : Khoảng đồng biến của hàm số y = − x + 3 x + 1 là: A.

Câu 6: Tập xác định của hàm số

y=


D.
B.

( −2; 0)

y = x+

C.

2x + 3
x − x − 6 là:A. ¡ \ { −2;3} B. (−∞; −2] ∪ ( 3; +∞ )
2

Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

y = f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2

A. y = − x + 1 B. y = −3 x − 3

y = − x −1

C.

9
x

( 0; 2 )
C.


{ −2;3}

D.

( 0;1)

D.

¡ \ { −3;0}

tại điểm có hoành độ x=1 là:

D. y = −3 x + 3

4
2
Câu 8: Cho hàm số y = x − 2 x + 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:

A. y = 2

B. y = 0

Câu 9: Tìm m để hàm số

y=

A. m ≥ 2

C. y = 3


D. y = −3

x−m
x + 2 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
B. m > −2

C. m ≥ −2

D. m ≥ 2

3
2
( 0; +∞ )
Câu 10: Tìm m để hàm số y = − x + 3 x + 3mx − 1 nghịch biến trên khoảng

A. m > 0

B. m ≤ −1

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 0

B. 2

Câu 12: Đồ thị hàm số
A. y = 2

y=

C. m ≤ 1


D. m ≥ 2

C. 1

D. 4

2 x − x 2 là

2 x2 + 2 x − 3
x2 −1
có đường tiệm cận ngang là:

B. y = ±2

C. y = 1

D. y = ±1


Câu 13: : Cho hàm số

y = f ( x)

có đồ thị như hình vẽ bên.

Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( 0;1)


điểm x = 0 và x = 1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
khoảng

( −∞;3)



( −∞;0 )

( 1; +∞ )



( 1; +∞ )

B. Hàm số đạt cực trị tại

các

D. Hàm số đồng biến

trên

3
2
[ −1;1] là:
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x trên


y=

Câu 15: Cho hàm số

x=3

Câu 16: Gọi

A. −4

B. 0

D. −2

C. 2

x2 + x + 2
x + 2m + 1 có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng
A. m = −2
B. m = −1
C. m = 2
D. m = 1

y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 10 x 2 + 9 . Khi đó, y1 − y2 bằng:

A. 7

D. 2 5


C. 25

B. 9

Câu 17 . Số giao điểm của đường cong

y = x3 − 2 x 2

và đường thẳng y = - x là: A. 1

3
2
Câu 18: Tìm m để hàm số y = − x + 3m x nghịch biến trên ¡ : A. m ≥ 0

B. 2

B. m ≤ 0

C. 3

C. m < 0

D. 0
D. m = 0

4
2
Câu 19: Khoảng nghịch biến của hàm số y = − x + 8 x + 1 là:

A.


( −∞; −2 )



( 0; 2 )

( −∞;0 )

B.



( 0; 2 )

C.

( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ )

D.

( −2;0 ) và ( 2; +∞ )

3
2
Câu 20 : Tìm m để hàm số y = −mx − 3 x − 12 x − 2 đạt cực tiểu tại x = 2 :A. m = −2 B. m = −3 C. m = 0 D. m = −1

Câu 21: Cho hàm số
A. −1


y=

B. 2

Câu 22: Tìm m để hàm số

Câu 23: Cho hàm số

x4
+ x3 − 4 x + 1
x, x
x + x2 bằng:
4
. Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình y ' = 0 . Khi đó, 1

y=−

C. 0

y = x4 + 2 ( 1 − m ) x2 − 3

D. 1

có ba cực trị A. m ≥ 1

( 2; +∞ )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.


y’
y

C. m > 1 D. m > 0

x4
+ 2 x2 −1
4
. Nhận xét nào sao đây là sai: A. Hàm số có tập xác định là ¡

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

x

B. m > −1

−∞

+∞

1
+

+

+∞

2


( −∞; −2 ) D. Hàm số đạt cực đại tại

x=0


−∞

2

A.

y=

2x + 1
x +1

B.

y=

x −1
2x + 1

C.

y=

2x − 3
x −1


D.

y=

x+2
1+ x

Câu 25: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x − 2 là:
3

A.

( 0; −2 )

B.

( 2; 2 )

2

C.

( 1; −3)

D.

( −1; −7 )




×