ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x = −1
A.
y=
2x
1 + x2
B.
Câu 2: Đồ thị hàm số
y=
y=
x −1
x
C.
y=
x −1
x +1
D.
y=
2x
1− x
x
x − 1 có đường tiệm cận đứng x = a; tiệm cận ngang y = b với:
2
A. a = 0; b = ±1
B. a=1; b=1
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y = 3 x +10
D. a = ±1 ; b =0
C. a = 0; b= 0
y=
B. y =- 3 x - 10
x +2
x - 1 tại x= 2 là:
C. y = 3 x - 10
D. y =- 3 x +10
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.
y=
1
x
B.
y=
2x + 3
x−2
C.
y=
x−2
x −1
3
2
( −1;3)
Câu 5 : Khoảng đồng biến của hàm số y = − x + 3 x + 1 là: A.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
y=
D.
B.
( −2; 0)
y = x+
C.
2x + 3
x − x − 6 là:A. ¡ \ { −2;3} B. (−∞; −2] ∪ ( 3; +∞ )
2
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y = f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2
A. y = − x + 1 B. y = −3 x − 3
y = − x −1
C.
9
x
( 0; 2 )
C.
{ −2;3}
D.
( 0;1)
D.
¡ \ { −3;0}
tại điểm có hoành độ x=1 là:
D. y = −3 x + 3
4
2
Câu 8: Cho hàm số y = x − 2 x + 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:
A. y = 2
B. y = 0
Câu 9: Tìm m để hàm số
y=
A. m ≥ 2
C. y = 3
D. y = −3
x−m
x + 2 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
B. m > −2
C. m ≥ −2
D. m ≥ 2
3
2
( 0; +∞ )
Câu 10: Tìm m để hàm số y = − x + 3 x + 3mx − 1 nghịch biến trên khoảng
A. m > 0
B. m ≤ −1
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 0
B. 2
Câu 12: Đồ thị hàm số
A. y = 2
y=
C. m ≤ 1
D. m ≥ 2
C. 1
D. 4
2 x − x 2 là
2 x2 + 2 x − 3
x2 −1
có đường tiệm cận ngang là:
B. y = ±2
C. y = 1
D. y = ±1
Câu 13: : Cho hàm số
y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 0;1)
điểm x = 0 và x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
khoảng
( −∞;3)
và
( −∞;0 )
( 1; +∞ )
và
( 1; +∞ )
B. Hàm số đạt cực trị tại
các
D. Hàm số đồng biến
trên
3
2
[ −1;1] là:
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x trên
y=
Câu 15: Cho hàm số
x=3
Câu 16: Gọi
A. −4
B. 0
D. −2
C. 2
x2 + x + 2
x + 2m + 1 có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng
A. m = −2
B. m = −1
C. m = 2
D. m = 1
y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 10 x 2 + 9 . Khi đó, y1 − y2 bằng:
A. 7
D. 2 5
C. 25
B. 9
Câu 17 . Số giao điểm của đường cong
y = x3 − 2 x 2
và đường thẳng y = - x là: A. 1
3
2
Câu 18: Tìm m để hàm số y = − x + 3m x nghịch biến trên ¡ : A. m ≥ 0
B. 2
B. m ≤ 0
C. 3
C. m < 0
D. 0
D. m = 0
4
2
Câu 19: Khoảng nghịch biến của hàm số y = − x + 8 x + 1 là:
A.
( −∞; −2 )
và
( 0; 2 )
( −∞;0 )
B.
và
( 0; 2 )
C.
( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ )
D.
( −2;0 ) và ( 2; +∞ )
3
2
Câu 20 : Tìm m để hàm số y = −mx − 3 x − 12 x − 2 đạt cực tiểu tại x = 2 :A. m = −2 B. m = −3 C. m = 0 D. m = −1
Câu 21: Cho hàm số
A. −1
y=
B. 2
Câu 22: Tìm m để hàm số
Câu 23: Cho hàm số
x4
+ x3 − 4 x + 1
x, x
x + x2 bằng:
4
. Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình y ' = 0 . Khi đó, 1
y=−
C. 0
y = x4 + 2 ( 1 − m ) x2 − 3
D. 1
có ba cực trị A. m ≥ 1
( 2; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
y’
y
C. m > 1 D. m > 0
x4
+ 2 x2 −1
4
. Nhận xét nào sao đây là sai: A. Hàm số có tập xác định là ¡
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
x
B. m > −1
−∞
+∞
1
+
+
+∞
2
( −∞; −2 ) D. Hàm số đạt cực đại tại
x=0
−∞
2
A.
y=
2x + 1
x +1
B.
y=
x −1
2x + 1
C.
y=
2x − 3
x −1
D.
y=
x+2
1+ x
Câu 25: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x − 2 là:
3
A.
( 0; −2 )
B.
( 2; 2 )
2
C.
( 1; −3)
D.
( −1; −7 )