Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI giữa kì 1 2017 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.11 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
Trường THPT Mỹ Tho

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017 -2018
Bài thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm có 07 trang)

Mã đề thi 000

Họ và tên thí sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..

 

Câu 1. Cho hàm số y  f x có đồ thị như sau
y
3

2

1

x
-4

-2


2

4

-1

 

Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y  f x
A.3.

B. 2.

C. 1.

D.0.

Câu 2 . Cho hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x0 . Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f’( x0 ) = 0 hoặc f’(x0) không xác định.
B. Nếu f’( x0 ) = 0 hàm số đạt cực trị tại x0 .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f(x) đổi dấu khi qua x0 .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f’( x0 ) = 0.
Câu 3. Cho hàm số y = - x3 – 3x2 + 4. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B. Khi đó diện tích tam giác
OAB là:
A. 2 .

B.4 .

C.6.


D.8.

Câu 4. Gọi m là số điểm cực trị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  3 (1); n là số điểm cực trị của hàm số
y   x 4  3 x 2  4 (2). Ta có:
A. m = n.
Câu 5. Cho hàm số y 

B. m + n = 2.

C. m – 2n = 0 .

D. m < n.

2x  3
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x 1

A. Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �; 1 và  1; � .
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
�3 �
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0; 3 , cắt trục hoành tại điểm � ;0 �.
�2 �
Trang 1/7 – Mã đề thi 000


2
Câu 6. Hàm số y  x  x  20 có số điểm cực trị là:

A.1.


B.2 .

C.3 .

2
Câu 7. Gía trị nhỏ nhất của hàm số y  3x 

A. 3.

B.

D.4.

2
với x > 0 bằng:
x

13
.
3

C. 3 3 3 .

D. 9.

Câu 8. Cho đồ thị hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như sau
y
2


x
-3

-2

-1

1

2

3

-2

Xác định dấu của a; b; c :
A. a  0,b  0,c  0.

B. a  0,b  0,c  0.

C. a  0,b  0,c  0.

D. a  0,b  0,c  0.

Câu 9. Cho hàm số: y  x 3  3x 2  mx  1 và  d  : y  x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
2
2
2
số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn: x1  x2  x3 �1 .


B. Không tồn tại m .

A. m �5 .

C. 0 �m �5 .

D. 5 �m �10 .

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  m(sin x  cos x) đồng biến trên �.
� 1 � �1

�;
.
A. m ��
��� ; ��
2� �2


C. 3  m 

B. 

1
.
2

1
1
�m � .
2

2

1 � �1


�; 
�� ; ��
.
D. m ��

2� �2



Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật. Mỗi mặt chéo của khối chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện ?
A. 2

B. 3

C. 4

D.5

Câu 12. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao h . Thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A. B.h

B.

B
h


C.

1
B.h
2

D.

1
B.h
3

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, M là trung điểm của AB. Có SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là:
A. SO

B. SA

C. SM

D. SD

Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Thể tích khối tứ diện ABB’C’ là:
A.

V
3

B.


V
27

C.

V
9

D.

V
6
Trang 2/7 – Mã đề thi 000


Câu 15. Cho hàm số y = y   x3  x 2  x  5 ; các giá trị cực đại yCĐ , cực tiểu yCT của hàm số thì yCĐ - yCT bằng:
A.

140
27

B. – 4

32
27

C.

Câu 16. Biết đường thẳng y  x  3 cắt đồ thị y 


D. 

128
27

2x  1
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt
x 1

x A , xB hãy tính tổng x A  xB ?
A. x A  xB  0

B. x A  xB  1

C. x A  xB  2

D. x A  xB  3

Câu 17. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
x
y'
y

�
+

�


2
0
20

1
0

-

A. y  2 x  3x  12 x + 2017

7
B. y  2 x  3 x 2  12 x

C. y  2 x 4  3x 2  12 x + 1

D. y  2 x 3  3 x 2  12 x

3

2

�
+

�

3

Câu 18 . Cho hàm số y  f ( x ) xác định và liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f ( x) là điểm nào ?

A. x  2.

B. y  2.

C. M (0; 2).

Câu 19. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  5.

B. y   2.

C. x  5.

Câu 20 . Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �; 2  và  2; �

D. N (2; 2).
5x  7
?
x2
7
D. y   .
5

2x  1
là đúng ?
x2


B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \  2

C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \  2
Trang 3/7 – Mã đề thi 000


D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  �; 2  và  2; �

3
Câu 21. Hai tiếp tuyến tại hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f  x   x  3x  1 cách nhau một khoảng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 22. Một hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng:

A. 6

B.8

C.9

D.12

Câu 23. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập
phương thành:
A. Năm tứ diện đều
B. Một tứ diện đều và một hình chóp tam giác
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện.

Câu 24. Chọn khẳng định đúng:
I. Khối đa diện có 5 đỉnh, 3 mặt thì có 4 cạnh.
II. Khối đa diện có 12 cạnh và 4 đỉnh thì có 10 mặt .
III. Khối đa diện có 7 mặt và có 12 cạnh thì có 3 đỉnh.
A. I, III đúng

B. I, II, III đều sai

C. I, II, III đúng

D. I, II đúng

Câu 25. Chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 600.
Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.

a3 3
4

B.

a3 3
3

a3 3
12

C.

D.


a3 3
27

Câu 26 . Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = a 3 , SA = BC = 2a và
SA  (ABC) . Thể tích của hình chóp S.ABC là:
A.

4a 3 3
3

B.

2a 3 3
3

C.

a3 3
6

D.

a3
3

Câu 27. Thể tích của hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a là:
A.

a 3 14

12

B.

3a 3 14
2

C.

a 3 14
2

D.

a 3 14
6

Câu 28. Lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a có thể tích bằng:
A. 2a 3 3

B.

2a 3 3
3

C.

a3 3
4


D.

a3 3
12

Câu 29. hình
Câu 30. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, AC = a. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD và đáy bằng 600, khoảng cách từ D đến (SBC) bằng:
A. d 

a 3
17

B. d 

a 57
9

C. d 

a 609
29

D. d 

a 913
2

Trang 4/7 – Mã đề thi 000



Câu 31. Cho hàm số y =

1 3
x  (m  1) x 2  (4m  3) x  3  m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
3

số đồng biến trên  1; 2 :
B. m �1  3

A. m �2

C. m = 0

D. m < 1

x 1
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc bằng -3 là:
x2
A. y  3 x  13 và y  3x  1
B. y  3 x  1 và y  3 x  13
C. y  3 x  2 và y  3 x  22
D. y  3 x  2 và y  3 x  13
y

f
(
x
)
Câu 33 . Cho hàm số

có đạo hàm trên khoảng (a ; b) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f ( x) đồng biến trên khoảng (a ; b) thì f '( x) �0, x �( a ; b) .
B. Nếu f '( x) �0, x �(a ; b) thì hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (a ; b) .
C. Nếu f ( x) không đổi trên khoảng (a ; b) thì f '( x)  0, x �( a ; b) .
D. Nếu f '( x)  0, x �(a ; b) thì f ( x) không đổi trên khoảng (a ; b) .
2x 1
Câu 34. Cho hàm số y 
có đồ thị  C  . Phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm M  0; 2  và cắt
x 1
 C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB là:
Câu 32. Cho hàm số y 

A.  d  : y   x  2 .

B.  d  : y  2 x  2 .

C.  d  : y  3x  2 .

D.  d  : y  4 x  2 .

Câu 35. Tìm các giá trị thực của m để phương trình x  3x  3m  4  0 có ba nghiệm phân biệt
3

A.

4
m8
5

2


1
C. 0 �m �
3

B. m  0

D. 0  m 

4
3

Câu 36. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  mx  2 có đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị tạo với đường thẳng d: x + 4y – 5 = 0 một góc   450 là
A. m  

1
2

B. m 

1
2

1
C. m  �
2

D. Đáp án khác.


Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB = a, AD = a 3 ,SA = 2a và SA 
(ABCD). Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC, cắt SB, SC, SD lần lượt tại H, I, K. Thể tích khối chóp
S.AHIK theo a bằng:
A.

8a 3 . 3
.
35

B.

a3 . 3
.
3

C.

5a 3 . 3
.
12

D.

3a 3 . 3
.
5

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, �
ABC  600 và SA  (ABCD). Góc giữa
cạnh bên SC và đáy bằng 300. Thể tích của chóp SABCD là:

A.

a3
.
2

B.

a3
.
6

C.

a3 3
.
6

Câu 39. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =

(

D. a 3 .

mx - 2
có đường tiệm cận đứng đi qua
3x + m

)


điểm M 1; 3 .
Trang 5/7 – Mã đề thi 000


A. m = 3 .

B. m = 3 + 3 .

C. m = 3 - 3 .

Cõu 40 . Tỡm cỏc giỏ tr thc ca tham s m hm s y
5
A. m
2

5
B. m
2

Cõu 41 . Hi th hm s y
A. 1.

D. m = - 3.

m s inx
nghch bin trờn khong
cos 2 x

5
C. m

4


0; .

6

5
D. m
4

x 1
cú bao nhiờu ng tim cn ng ?
x 5 | x | 4
2

B. 2.

C. 3.

D. 4

Cõu 42 . Cho hm s y f ( x ) xỏc nh v liờn tc trờn on 2;2 v cú th l ng cong trong hỡnh v
bờn di. Xỏc nh tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m phng trỡnh f x m cú s nghim thc nhiu
nht.

A. 0 m 2 .

C. m 2 .


B. 0 m 2 .

D. m 0 .

Cõu 43. Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú SA = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Cỏc mt bờn (SAB), (SBC), (SCA)
cựng to vi ỏy mt gúc 600. Th tớch ca khi chúp SABC l:
A. a3.

3
3

B. 2a3. 3

C. a3. 3

D. 8a3. 3

Cõu 44. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh 2a, SA=a, SB=a 3 . Mt bờn SAB nm
trong mt phng vuụng gúc vi mt ỏy. Gi M, N ln lt l trung im ca AB,BC. Th tớch khi chúp
S.BMDN bng:
A.

a3 3
3

B. a 3 3

C.

3a 3 3

4

D.

a3 3
12

Cõu 45 . Cho khi tr tam giỏc ABC.A1B1C1 cú ỏy l tam giỏc u cnh a; im A1 cỏch u ba im A, B, C.
Cnh bờn A1A to vi mt phng ỏy mt gúc 600.Th tớch khi tr ABC.A1B1C1 bng:
a3 . 3
A.
16

a3. 3
B.
4

a3 . 3
C.
3

a3 . 3
D.
12

Cõu 46. Chi phí về nhiên liệu của một tàu đợc chia làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/giờ. Phần thứ hai tỷ lệ thuận với
lập phơng của vận tốc, khi v = 10km/h thì phần thứ hai bằng 30 ngàn đồng/giờ. Hãy
xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đờng là nhỏ nhất?
Trang 6/7 Mó thi 000



A. 18 (km/h).

B. 20 (km/h).

C. 23 (km/h).

D. 26 (km/h).

Cõu 47. Một màn ảnh chữ nhật cao 1,5 m đợc đặt ở độ cao 2,0 m so vớiCtầm mắt
(tính đầu mép dới của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí
1,6 đứng
sao cho góc nhìn lớn nhất. V trớ ng cn tỡm gn vi ỏp ỏn no sau õy nht?
A. 2,7m

B. 2,68m

C. 2,65m

D.2,6m

B
1,9
A

O

3
Cõu 48. Tỡm cõu sai trong cỏc mnh sau v GTLN v GTNN ca hm s y x 3 x 1 , x 0;3

A. Min y = 1
B. Max y = 19
C. Hm s cú GTLN v GTNN
D. Hm s t GTLN khi x = 3
600 ,
900 . Th tớch
Cõu 49. Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA = a, SB = 2a, SC = 3a v SBA
ASC 1200 , CAB

chúp S.ABC l:
A.

a3 . 2
3

B.

a3. 2
12

C.

a3 . 3
6

D.

a3. 2
2


Cõu 50 . Cho hỡnh chúp S.ABCD, SA l ng cao, ỏy l hỡnh ch nht vi SA = a, AB = b, AD = c. Trong
(SDB) ly G l trng tõm tam giỏc SDB ; Qua G k ng thng d ct cnh SB ti M, ct cnh SD ti N;
(AMN) ct SC ti K . im M thuc cnh SB sao cho VSAMKN t giỏ tr ln nht v nh nht. Giỏ tr ln nht
v nh nht ú l :
A.

abc
abc
v
3
4

B.

abc
abc
v
6
12

C.

abc
abc
v
8
9

D.


abc
abc
v
8
9

Trang 7/7 Mó thi 000



×