Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DEHDG HK2 LOP 10 THPT TRIEU QUANG PHUC HUNG YEN 2018 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.62 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN Toán học – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 843

Câu 1.

Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 x  1 là
A.  1; 2  .

B.  1; 2 .

C.  �;1 � 2; � . D.  �;1 � 2; � .
Lời giải

Chọn C.
3  2x  1
x 1


��
Ta có: 3  2 x  1 � �
.
3  2 x  1


x2


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   �;1 � 2; � .
Câu 2.

Cặp số  1; 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  y  3  0 .
B.  x  y  0 .
C.  x  3 y  1  0 .
D. x  3 y  1  0 .
Lời giải
Chọn D.
Kiểm tra được  1; 1 thỏa mãn bất phương trình x  3 y  1  0 nên chọn đáp án D.

Câu 3.

Tập xác định của bất phương trình x  2  1  x là:
A.  2; � .
B.  �; 2 .
C.  2; � .

D.  2; � .

Lời giải
Chọn C.
Bất phương trình đã cho xác định �x�۳2 0
Vậy tập xác định là D   2; �
Câu 4.


Câu 5.

x

2.

2 3
   2 . Giá trị của tan  là?
Cho cos   ,
3 2
5
5
5
A. 
.
B.
.
C. .
4
2
2
Lời giải
Chọn D.
3
   2 � tan   0 .
Do
2
1
9
5

Lại có tan 2  
.
 1   1 � tan   
2
cos 
4
2
2
Tập nghiệm của bất phương trình  4  x   x  2   0 là:

A.  2; 2  .

B.  �; 2  .

C.  �; 2  \  2 .
Lời giải

5
D.  .
4

D.  2; � .

Chọn C.

NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

1



 4  x   x  2  0 �  2  x   x  2
2

Câu 6.

2

�x  2
0��
.
�x �2

2
Tất cả giá trị của m để phương trình x  2  m  1 x  m  3  0 có hai nghiệm đối nhau là
A. 1  m  3 .
B. m  3 .
C. m  1 .
D. m  1 .

Lời giải
Chọn C.

2
Để phương trình x  2  m  1 x  m  3  0 có hai nghiệm đối nhau
2

�
0
 m  1  m  3  0 �m2  3m  4  0



��
��
��
� m 1.
m 1
2  m  1  0
�S  0



Câu 7.

Nhị thức f  x   2018 x  2017 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
2017
2017
2017
A. x  
.
B. x  
.
C. x 
.
2018
2018
2018

D. x �

2017

.
2018

Lời giải
Chọn A.

f  x   2018 x  2017  0 � x  
Câu 8.

2017 .
2018

Cho tam giác ABC có AB  4, AC  5, BC  3 . Độ lớn của góc B bằng
A. 30�.
B. 45�
.
C. 60�.
D. 90�.
Lời giải
Chọn D.
Ta có AC 2  AB 2  BC 2

� ABC vuông tại B
�  90�.
�B
Câu 9.

2x 1  0

Hệ bất phương trình �

vô nghiệm khi và chỉ khi
�x  m  3
5
7
5
A. m   .
B. m  .
C. m � .
2
2
2

5
D. m � .
2

Lời giải
Chọn D.

� 1
2x 1  0

�x 
�� 2

�x  m  3

�x  3  m
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi


1
�3  m ۣ
 m
2

5
 .
2

Câu 10. Đường tròn  C  tâm I  1;  2  cắt đường thẳng  :3 x  4 y  4  0 tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tam giác IAB vuông tại I . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .

D. 6 .

Lời giải
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

2


Chọn D.

Gọi M là trung điểm AB , suy ra IM  AB

� IM  d  I ,     

3.  1  4.  2   4

3   4 
2

2

3

IAB vuông cân tại I

Nên AB  2 IM  6 .
�b3  c3  a3
 a2

Câu 11. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức � b  c  a
thì

cos  A  C   3cos B  1

A. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC vuông.

B. Tam giác ABC đều.
D. Tam giác ABC cân.
Lời giải

Chọn B.
Ta có
*

b3  c 3  a 3

3
3
2
 a 2 � b  c  a  b  c  � b 2  c 2  bc  a 2 � 2 cos A  1 � A  60�.
bca

* cos  A  C   3cos B  1 �  cos B  3cos B  1 � cos B 

1
� B  60�.
2

* Vậy ABC là tam giác đều.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
C. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .

D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
Lời giải

Chọn B.
Ta có: sin  a �b   sin a.cos b �cos a.sin b ; cos  a �b   cos a.cos b msin a.sin b .
Câu 13. Cho      . Tính giá trị của A  sin  cos   cos  sin 
1
A. .
B. 1 .
C. 0 .
2
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN


D. 1 .
3


Lời giải
Chọn C.
Ta có: A  sin  cos   cos  sin   sin       sin   0 .
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB  4 , AC  5 , BC  6 . Đường trung tuyến qua A có độ dài là
23
46
A.
.
B. 46 .
C. 23 .
D.
.
2
2
Lời giải
Chọn A.

Ta có AM 2  ma2 
� ma 

AC 2  AB 2 BC 2 25  16 36 23



.


2
4
2
2
4

23
46

.
2
2

Câu 15. Cho A  4; 2  và  : 2 x  3 y  1  0 . Điểm đối xứng của A qua  là
A. H  0; 4  .

B. H  4;0  .

C. H  0; 4 

D. H  4;0  .

Lời giải
Chọn C.

Gọi M là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng  .
Suy ra  MA  : 3 x  2 y  c  0 .
A �MA � 3.  4   2.2  c  0 � c  8 �  MA  : 3x  2 y  8  0






3x  2 y  8  0
x  2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 2 x  3 y  1  0 � y  1 � M  2; 1 .
Gọi H là điểm đối xứng của A qua  � M là trung điểm của AH � H  0; 4  .
Vậy H  0; 4  .

2
Câu 16. Tìm m để bất phương trình  m  1 x  2  m  1 x  3  0 vô nghiệm ?.
A. 1 �m �4 .
B. 1  m �4 .
C. 1 �m  4 .
D. 1  m  4 .

Lời giải
Chọn A.
Với m  1  0 � m  1 , bất phương trình có dạng 0 x  3  0 vô nghiệm � m  1 thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
1 0 m 1
Với m �۹
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

4


m 1  0


2
2
thì  m  1 x  2  m  1 x  3  0 vô nghiệm �  m  1 x  2  m  1 x  3 �0, �� �
�
�0

m 1

m 1


�m  1
��
��2
��
� 1  m �4 .
2
 m  1  3  m  1 �0 �m  5m  4 �0 �1 �m �4

Kết hợp hai trường hợp ta được 1 �m �4 .
Câu 17. Trong các công thức sau công thức nào đúng ?
A. sin 2a  sin a  cos a .
C. sin 2a  cos 2 a  sin 2 a .

B. sin 2a  2sin a .
D. sin 2a  2sin a cos a .

Lời giải
Chọn D.
Theo công thức nhân đôi sin 2a  2sin a cos a .

Câu 18. Tập nghiệm của phương trình: x 2  x  6 �0 là
A.  2;3 .
B.  2;3 .
C.  �; 2 � 3; � . D.  �; 2  � 3; � .
Lời giải
Chọn B.
Ta có x 2  x  6 �0 � 2 �x �3

3 
Câu 19. Cho tan    ,     . Giá trị của sin  là
4 2
4
4
3
A. .
B.  .
C. 
.
5
5
5

D.

3
.
5

Lời giải
Chọn D.

1
 1  tan 2 
cos 2 
9 25
 1 
16 16
4

4
Suy ra cos   � , do     nên cos   0 � cos   
5
2
5
3 � 4� 3
 � .
Vậy sin   tan .cos    . �
4 �5� 5
Ta có

Câu 20. Nhị thức nào dưới đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 2 ?
A. f  x   6  3x .
B. f  x   4  3 x .
C. f  x   3x  6 .

D. f  x   3 x  6 .

Lời giải
Chọn D.
Ta thấy 3 x  6  0 � x  2
2

2
Câu 21. Tất cả giá trị của m để bất phương trình x  2  m  1 x  m  3  0 vô nghiệm là
A. m �1 .
B. m  1 .
C. m �1 .
D. m  1 .

Lời giải
Chọn C.
x 2  2  m  1 x  m 2  3  0 vô nghiệm khi x 2  2  m  1 x  m 2  3 �0, x ��
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

5


�  m���
�
1   m 2 3
2

Câu 22. Biết sin a 
A.

33
.
65

0

2m 2 0


m 1.

5
3�


;cos b  �
0  b   a   �. Hãy tính sin  a  b  .
13
5�
2

56
B. 0 .
C.
.
65

D.

63
.
65

D.

3
.
20


Lời giải
Chọn A.
2

2

�5 � 144
�3 � 16
; sin 2 b  1  � �
.
cos 2 a  1  � �
13 � 169

�5 � 25

12
4
;sin b  .
Do 0  b   a   nên cos a  0;sin b  0 � cos a 
2
13
5
5 3 4 12 33

Vậy sin  a  b   sin a.cos b  sin b.cos a  .  .
.
13 5 5 13
65
Câu 23. Tìm số đo rad của cung   27 0 .

3
3
A.
.
B.
.
8
2

C.


.
3

Lời giải
Chọn D.
27. 3


.
180 20
Câu 24. Đường tròn tâm I  1; 2  và qua A  2; 2  có phương trình là
A.  x  1   y  2   25 .

B.  x  1   y  2   25 .

C.  x  1   y  2   5 .

D.  x  1   y  2   5 .


2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn B.
Bán kính R  IA 

 2  1

2

  2  2   5 .
2

Phương trình đường tròn là  x  1   y  2   25 .
2


2

2
2
Câu 25. Phương trình  m  4  x  5 x  m  0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là

A. m � �; 2  � 0; 2  .

B. m � 2; 2  .

D. m � �; 2 � 0; 2 .

C. m � 2;0  � 2; � .
Lời giải
Chọn A.
m  2

2
Ycbt �  m  4  m  0 � �
.
0m2


�  47o20�
Câu 26. Cho tam giác ABC , biết a  49,4 ; b 26,4; C
. Tính cạnh c .
A. 28,5.
B. 136,9 .
C. 37 .

D. 64 .
Lời giải
Chọn C
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

6


Ta có c2  a2  b2  2.abcosC  49,42  26,42  2.49,4.26,4.cos47o20��1369,578 .
Nên c �37.
Câu 27. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. cos x     cos x . B. sin x     sin x . C. sin   x  sin x . D. cos   x  cos x .
Lời giải
Chọn C

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
2;1�
A. �

�.

1 x
�0 là
x 2

1;  � .
B.  �;  2 ��



1;  � .
C.  �;  2�
���


D.  2;1�
�.

Lời giải
Chọn B
Ta có 1 x  0 � x  1; x  2  0 � x  2
Bảng xét dấu:

1;  � .
Vậy S   �;  2 ��

2
Câu 29. Cho phương trình  m 5 x   m 1 x  m 0  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

có hai nhiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2  x2 .
A.

22
�m�5.
7

22
B. m� .
7


C.

22
 m 5.
7

D. m�5.

Lời giải
Chọn C

2
Đặt f  x   m 5 x   m 1 x  m.

Điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nhiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2  x2 là
af  2  0 �  m 5 �
 m 5 4  m 1 2 m�

� 0 �  m 5  7m 22  0 �

22
 m 5 .
7

Câu 30. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng �. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
là mệnh đề sai ?
A. b 

asinB
.

sin A

B.

a
 2�.
sin A

C. c  2�sin A  B .

D. b  2�sin A.

Lời giải
Chọn D
Theo định lý sin ta có:
+ b

a
b
c


 2�. Do đó:
sin A sin B sinC

asinB
. Vậy phương án A đúng.
sin A

NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN


7


+

a
 2�. Vậy phương án B đúng.
sin A

c
 2� � c  2�sinC  2�sin A  B . Vậy phương án C đúng.
sinC
+ b  2�sin B . Vậy phương án D sai.
+

Câu 31. Số tiền điện (đơn vị: nghìn) phải trả của 50 hộ dân trong khu phố A được thống kê như sau:
6
 600; 674

 675; 749
 750;824

9

Tổng cộng:

N = 50

4


Phương sai của bảng phân bố tần số ghép lớp trên là:
A. 116,83 .
B. 13648, 47 .
C. 579,82 .

D. 12980, 25 .

Lời giải
Chọn .
Tiền điện trung bình của 50 hộ dân trong khu phố A là:
6.412  15.487  10.562  6.637  9.712  4.787
x
 567, 26 .
50
Phương sai của bảng phân bố tần số ghép lớp trên là:

� x  x 
50

s2 

2

i

1

50


�2093, 48

.( không có phương án chọn)

Câu 32. Cho tan   3 . Giá trị của cos 2 là:
4
98
A.
.
B.  .
100
5

C. 

98
.
100

D.

4
.
5

D.

a b
� a b .
2


Lời giải
Chọn B.
Ta có: cos 2 

1  tan 2  1  9
4

  . Chọn B.
2
1  tan  1  9
5

Câu 33. Bất đẳng thức Côsi cho hai số a, b không âm có dạng:
ab
ab
a b
� ab .
� ab .
� ab .
A.
B.
C.
2
2
2
Lời giải
Chọn A.

�x  1  2t

Câu 34. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d : �
?
�y  2  t
r
r
r
r
A. u   1; 2  .
B. u   2;  1 .
C. u   2;  1 .
D. u   2;1 .
Lời giải
Chọn B.

r
�x  1  2t
Đường thẳng d : �
có các véc-tơ chỉ phương cung phương với véc-tơ v   2;1
�y  2  t
r
� u   2;  1 là một véc-tơ chỉ phương của d .
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

8


Câu 35. cos  2017 x  2018  bằng kết quả nào sau đây ?
A. cos 2017x .
B.  cos 2017x .
C.  sin 2017x .


D. sin 2017x .

Lời giải
Chọn A.
Ta luôn có: cos    k 2   cos  , k ��� cos  2017 x  2018   cos 2017 x .
Câu 36. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg
thị lợn chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg cá chứa 600 đơn vị protetin và 400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1, 6 kg thịt lợn và 1,1kg thịt cá. Giá tiền 1kg
thịt lợn là 45 nghìn đồng, 1kg thịt cá là 35 nghìn đồng. Hỏi giá đình đó phải mua bao nhiêu kg
mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất.
A. 0,3kg thịt lợn và 1,1kg cá.
B. 1, 6 kg thịt lợn và 1,1kg cá.
C. 0, 6 kg cá và 0, 7 kg thịt lợn.
D. 0, 6 kg thịt lợn và 0, 7 kg cá.
Lời giải
Chọn D
Đặt x , y  kg  lần lượt là khối lượng thịt lợn và cá cần mua.
Ta có 0 �x �1, 6 , 0 �y �1,1
Lại có 800 x  600 y �900 � 8 x  6 y �9
200 x  400 y �400 � x  2 y �2
Ta cần tìm x , y sao cho 45 x  35 y đạt giá trị nhỏ nhất.
0 �x �1, 6


0 �y �1,1

Ta có đồ thị của các bất phương trình sau �
.
8 x  6 y �9



�x  2 y �2

Biểu thức L  45 x  35 y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong bốn đỉnh của tứ giác ABCD như trên.
Ta có A  1.6;0.2  � L  79 .
B  1.6;1.1 � L  110.5 .
C  0.3;1.1 � L  52 .
D  0.6;0.7  � L  51.5 .
Vậy cần mua 0, 6 kg thịt lợn và 0, 7 kg cá sẽ bỏ ra số tiền ít nhất.
Câu 37. Nếu tan  a  b   7 , tan  a  b   4 thì giá trị đúng của tan 2a là.
11
13
13
A.
.
B.  .
C.
.
27
27
27
Lời giải
Chọn D.
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

D. 

11
.

27

9


tan  a  b   tan  a  b 
74
11


1  tan  a  b  tan  a  b  1  7.4
27
13
Câu 38. Góc lượng giác nào sau đâu có cùng điểm cuối với góc
?
4
3
3


A. 
.
B.
.
C.  .
D. .
4
4
4
4

Lời giải
Chọn A
Hai góc lượng giác có cùng điểm cuối nếu hai góc đó hơn kém nhau một lượng k 2 ,  k �� .
13
3

 2.2 .
Ta có:
4
4
3
13
Vậy góc lượng giác 
có điểm cuối trùng với góc
.
4
4
�x  5  t
Câu 39. Cho phương trình tham số của đường thẳng  d  : �
. Phương trình tổng quát của  d  là:
�y  9  2t
A. x  2 y  2  0 .
B. x  2 y  2  0 .
C. 2 x  y  1  0 .
D. 2 x  y  1  0 .
Lời giải
Chọn C
�x  5  t
x5 y 9
� 2x  y 1  0 .

�t 

 d  :�
1
2
�y  9  2t
Ta có tan 2a  tan  a  b  a  b  

Vậy phương trình tổng quát của  d  là 2 x  y  1  0 .

�2 x  1 x  5


2 là
Câu 40. Nghiệm của hệ bất phương trình � 3

x

3

5

x

A. 13  x  1 .
B. 13 �x  1 .
C. 13  x �1 .
Lời giải
Chọn B
�2 x  1 x  5

4 x  2 �3 x  15


�x �13

��
2 ��
� 13 �x  1 .
� 3
2x  2
x 1



�x  3  5  x
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. sin 8 x  cos8 x  1  4sin 2 x cos 2 x .
C. sin 2 x  cos 2 x  1 .

D. 13 �x �1 .

B. sin 6 x  cos 6 x  1  3sin 2 x cos 2 x .
D. sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x cos 2 x .
Lời giải

Chọn A
Ta có:
sin 8 x  cos8 x   sin 4 x    cos 4 x    sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x
2




2



2

2

  sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  2sin 4 x cos 4 x   1  2sin 2 x cos 2 x   2sin 4 x cos 4 x
2

2

 1  4sin 2 x cos 2 x  2sin 4 x cos 4 x .
Câu 42. Đường tròn (C ): x2  y2  4 x  6 y  3  0 có tâm I và bán kính R là
A. I (2;3), R  4 .
B. I (2;3), R  4 .
C. I (2; 3), R  10 . D. I (2; 3), R  4 .
Lời giải
Chọn D.
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN

10


Ta có: x2  y2  4 x  6 y  3  0 �  x  2    y  3   42 .
2


2

Đường tròn (C ) có tâm I (2; 3) và bán kính R  4 .

Câu 43. Phương trình tiếp tuyến tại M (3; 4) của đường tròn (C ): x2  y2  2 x  4 y  3  0 là
A. x  y  7  0 .
B. x  y  7  0 .
C. x  y  7  0 .
D. x  y  3  0 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: x2  y2  2 x  4 y  3  0 �  x  1   y  2   8 .
2

2

Phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) tại điểm M (3; 4) là
(3  1)(x  3)  (4  2)(y  4)  0 � 2(x  3)  2(y  4)  0 � x  y  7  0 .
Câu 44. Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo.
B. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng
2 .
C. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 .
D. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2 .
Lời giải
Chọn D.
Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có số đo bằng:   k2;(k ��) .
Câu 45. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm ( x )


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3


5

8

13

19

24

14

10

2

Khi đó độ lệch chuẩn là
A. 1,98 .
B. 3,96 .

C. 15, 23

D. 1,99 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có:
1.9  1.10  3.11  5.12  8.13  13.14  19.15  24.16  14.17  10.18  2.19
x
 15, 23

100
1.92  1.10 2  3.112  5.122  8.132  13.14 2  19.152  24.16 2  14.17 2  10.182  2.19 2
2
x 
 235,91
100

 

2

Phương sai của bảng số liệu là: s2  x2  x  235,91  15, 232  3,9571 .
Độ lệch chuẩn là: s  s2  3,9571  1,99 .
Câu 46. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;  2  và B  2;1 có hệ số góc bằng
A. 1 .

B. 3 .

C. 1.

D. 3 .

Lời giải
Chọn B.
r uuu
r
r
u  AB   1;3 , đường thẳng qua hai điểm A và B nhận u làm vectơ chỉ phương, có hệ số góc
là: k  3 .
NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN


11


Câu 47. Cho tam thức bậc hai f  x  ax2  bx  c  a �0  . Hãy chọn mệnh đề đúng?
A. Nếu   0 thì f  x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x��.
B. Nếu  �0 thì f  x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x��.
C. Nếu   0 thì f  x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x��.
D. Nếu   0 thì f  x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x��.
Lời giải
Chọn C.
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai.
Câu 48. Cho tam giác ABC có a, b, c lần lượt là 4, 6,8 . Khi đó diện tích của tam giác là
A. 105 .

B.

2
15 .
3

C. 3 15 .

D. 9 15 .

Lời giải
Chọn C.
Ta có: p 

a  b c 4  6  8


9
2
2

p  p  a   p  b   p  c   9  9  4   9  6   9  8   3 15 .

S=

Câu 49. Phương trình chính tắc của Elip là
A.

x2
a2



y2
b2

 1 .

B.

x2
a2



y2

b2

 1.

x2

C.

a2



y2
b2

 1  a  b  0  . D.

x2
a2



y2
b2

 1 .

Lời giải
Chọn C.
Câu 50. Tìm các tiêu điểm của Elip


x2 y2

1
9
1

 8;0 ; F  0; 8  .
D. F   8; 0  ; F  8;0  .

A. F1  3; 0  ; F2  0;  3 .

B. F1

C. F1  3; 0  ; F2  0;  3 .

1

2

2

Lời giải
Chọn D.

 E :

x2 y2

 1 có a  3 ; b 1 � c  a2  b2  8 .

9
1





Vậy  E  có các tiêu điểm là: F1  8; 0 ; F2

NHÓM WORD HÓA TÀI LIỆU & ĐỀ THI TOÁN





8; 0 .

12



×