MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 LẦN 1
Chủ đề: CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ 11
MA TRẬN KHUNG
Chủ đề
Chủ đề 1: Hàm số
lượng giác
- Số câu hỏi:
- Số điểm:
Chủ đề 2:
Phương trình
lượng giác
- Số câu hỏi:
- Số điểm:
Tổng câu:
Tổng điểm:
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông hiểu
thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
5%
0
0%
1
5%
0
0%
1
5%
0
0%
1
5%
2
10%
1
15%
1
15%
1
5%
2
10%
2
30%
2
30%
1
5%
2
10%
1
15%
1
15%
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
Tổng
TNKQ
TL
3
15%
1
10%
1
10%
3
15%
6
30%
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1
1
Chỉ ra được tập xác định hoặc tập giá trị của HSLG
Chủ đề 1: Hàm
3
2
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
số lượng giác
5
3
Tìm GTLN, GTNN của hàm số bậc 1 đối với 1HSLG
2
1
Tìm họ nghiệm của PTLG cơ bản
Chủ đề 2:
Phương trình
4
2
Số nghiệm của PTLG cơ bản trên đoạn.
lượng giác
6
3
Tìm tham số để PTLG có nghiệm
PHẦN I: TỰ LUẬN
Chủ đề 1: Hàm
số lượng giác số
1
1
Giải PTLG cơ bản
Chủ đề 2:
2,3
2
Giải PTLG thường gặp (bậc hai dối với một HSLG)
Phương trình
4
3
Giải PTLG thường gặp khác
lượng giác
5
4
Giải PTLG bằng cách biến đổi về dạng thường gặp
4
70%
4
70%
TRƯỜNG THPT THẠNH AN
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2017- 2018
ĐỀ 1
MÔN: TOÁN – ĐẠI SỐ LỚP 11A1
Đề thi gồm … trang
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm, gồm 06 câu từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
�
�
R \ � k ; k �Z�
�2
A.
.
B.
y
cot x
cos x là:
R \ k 2 ; k �Z
.
C.
R \ k ; k �Z
�k
�
R \ � ; k �Z�
�2
D.
.
.
Câu 2. Phương trình lượng giác 2 cos x 2 0 có nghiệm là:
�
x k2
�
4
�
3
�
x
k2
A. � 4
.
� 3
x
k2
�
4
�
3
�
x
k2
B. � 4
.
� 5
x
k2
�
4
�
5
�
x
k2
C. � 4
.
�
x
�
�
�
x
D. �
Câu 3. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lẻ?
A. y = cosx.
B. y = cot x.
C. y = tan x.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình sin x sin x 0 thỏa điều kiện:
2
A. 0 .
Câu 5.
B. 2 .
C. 1 .
k2
4
k2
4
.
D. y = sin x.
x
2
2.
D. 3 .
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là:
A. 2 và 2 .
B. 2 và 4 .
C. 4 2 và 8 .
D. 4 2 1 và 7 .
Câu 6. Tìm m để phương trình 5cos x m sin x m 1 có nghiệm.
A. m �13 .
B. m �12 .
C. m �24 .
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm, gồm 05 câu từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1:(1.5 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
1
sin 5 x sin
3
1/
2/ 2cos 2 x 3 0
D. m �24 .
Câu 2:(2.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
1/ 2cos x 5sin x 4 0.
2
�
�
cos x 3 sin x 2cos � x �
�
�3
�
2/
2
2
Câu 3:(1.0 điểm) Giải phương trình lượng giác: cos x 3 sin 2 x 1 sin x.
cos x
1 sin x.
1
sin
x
Câu 4:(1.5 điểm) Giải phương trình lượng giác:
� x � 7
sin x.cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2 � �
�4 2 � 2
Câu 5:(1.0điểm) Giải phương trình lượng giác:
-----Hết ---
Đáp án đề 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm, gồm 06 câu từ câu 1 đến câu 6)
�x �k
s inx �0 � �
�
�
�
x � k ۹ x k
�
cos
x
�
0
� 2
2.
Câu 1: Chọn D. Đkxđ của hàm số đã cho là : �
Câu 2: Chọn B. Ta có
2 cos x 2 0 � cos x
2
3
�3 �
� cos x cos � �� x � k2,
2
4
�4 �
k �� .
Câu 3: Chọn A.
+ Xét hàm số y = cosx. có : Tập xác định: D R
+ Ta có:
x �R � x �R
�
�
�f ( x) cos x cos x f ( x)
2
Câu 4: Chọn C. sin x sin x 0
Vì
Vậy hàm số là hàm số chẵn trên R
x k
�
sin x 0
�
�
��
�
k ��
sin x 1 �
x k 2
�
�
2
x
2
2 nên nghiệm của phương trình là x 0 .
Câu 5: Chọn D. Ta có :
� 2
1 �s inx �1 ۣ
� 2 s inx+3 4 ۣ
s inx+3
2
� 4 2 1 �y 4 s inx+3 1 �4.2 1 7
Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2 1 và 7 .
Câu 6: Chọn B.
phương trình 5cos x m sin x m 1 có nghiệm
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm, gồm 05 câu từ câu 1 đến câu 5)
CÂU
BÀI GIẢI
� 1
5 x k 2
�
1
3
sin 5 x sin � �
1
3
�
5 x k 2
�
3
�
1
1
(1,5đ) (0,75
� k 2
x
�
15
5
��
1 k 2
�
x
�
5
� 5 15
� 52 m
2
(0,75
)
2 cos 2 x 3 0 � cos2 x
3
2
cos
6
2
� m 1 ۣ m 12
.
2
ĐIỂM
0.5
0.25
0.25
� x � k 2 ( k �Z )
12
0.5
2 cos 2 x 5sin x 4 0 � 2 1 sin 2 x 5sin x 4 0
1
(1,0)
� 2sin 2 x 5sin x 2 0
0,25
1
�
sin x
�
�
2
�
sin x 2
�
0,25
�
x k 2
�
1
6
sin x � sin x sin � �
, k ��
5
2
6
�
x
k 2
�
� 6
Với
0,25
Với sin x 2 � Phương trình vô nghiệm.
2
(2)
0,25
�
�
cos x 3 sin x 2 cos � x �
�
�3
�
�
2
(1,0)
1
3
�
�
cos x
sin x cos � x �
2
2
�3
�
0.25
� �
�
�
� cos �x � cos � x �
� 3�
�3
�
0.25
�
x x k 2
�
3 3
��
� x k , k ��
�
x x k 2 (VN )
�
3
� 3
0.25
0.25
cos 2 x 3 sin 2 x 1 sin 2 x � cos2 x 2 3 sin x cos x sin 2 x 1
2
Xét cos x 0 thì sin x 1 (vô lí);
0,25
Suy ra cos x �0
3
(1)
2
Xét cos x �0 , chia hai vế phương trình cho cos x ta được
1 2 3 tan x tan 2 x 1 tan 2 x � 2 tan 2 x 2 3 tan x 0
x k
�
tan x 0
�
�
��
�
, k ��
�
x k
tan x 3
�
3
�
0,25
0,25
0,25
.
4
(1.5)
cos x
1 sin x.
1 sin x
Điều kiện:
sin x �1۹�
x
k 2 k �
2
.
0,25
cos x
1 sin x. � cos x cos 2 x
1
sin
x
PT
cos x 0
�
��
cos x 1
�
0,25
�
x k
�� 2
k ��
�
x k 2
�
0,25
0,5
�
x k 2
�
k ��
2
�
x k 2
Kết hợp điều kiện, phương trình có hai họ nghiệm là: �
.
P.trình
� sin x.cos 4 x
1 cos 4 x
�
�7
�
�
2�
1 cos � x �
� 2
2
�2
�
�
�
� 2sin x.cos 4 x cos x4 x 4sin x 2
5
(1.0)
� 2sin x 1 cos 4 x 2 0
�
x k 2
�
1
6
� sin x � �
7
2
�
x
k 2
�
� 6
( Lưu ý: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THPT THẠNH AN
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2017- 2018
ĐỀ 2
MÔN: TOÁN – ĐẠI SỐ LỚP 11A1
Đề thi gồm … trang
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm, gồm 06 câu từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
�k
�
R \ � ; k �Z�
�2
A.
.
B.
y
tan x
sin x là:
R \ k 2 ; k �Z
.
C.
R \ k ; k �Z
.
�
�
R \ � k ; k �Z�
D. �2
.
Câu 2. Phương trình lượng giác 2 cos x 2 0 có nghiệm là:
�
x k
�
4
�
�
x k
�
4
A.
.
� 3
x
k2
�
4
�
3
�
x
k2
�
4
B.
.
�
x
�
�
�
x
C. �
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
y = sin x.
B. y = cosx.
A.
k2,
4
k2
4
.
C. y = tan x.
� 3
x
k
�
4
�
3
�
x
k
�
4
D.
.
D. y = cot x.
2
Câu 4. Số nghiệm của phương trình cos x – cos x 0 thỏa điều kiện: 0 x .
A. 3 .
C. 0 .
B. 2 .
D. 1 .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 cos x 3 1 lần lượt là:
A. 4 2 1 và 7 .
C. 4 2 và 8 .
B. 2 và 4 .
D. 2 và 2 .
Câu 6. Tìm m để phương trình m sin x 5cos x m 1 có nghiệm.
A. m �6 .
B. m �3 .
C. m �12 .
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm, gồm 05 câu từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1:(1.5 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
1
cos5 x cos
3
1/
2/ 2sin 2 x 3 0
D. m �24 .
Câu 2:(2.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:
2
1/ cos x sin x 1 0
2/ sin 3 x 3 cos3 x 2sin 2 x.
2
2
Câu 3:(1.0 điểm) Giải phương trình lượng giác: 2sin x 3 3 sin x cos x cos x 2.
sin x 3cos x 1
1.
Câu 4:(1.5 điểm) Giải phương trình lượng giác: sin 2 x cos x
�x
�2
4sin 2 �
Câu 5:(1.0điểm) Giải phương trình lượng giác:
---Hết---
�
2 �
�
cos �2 x � 4.
�
6�
3 �
�
Đáp án đề 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm, gồm 06 câu từ câu 1 đến câu 6)
�x �k
s inx �0 � �
�
�
�
x � k ۹ x k
�
cos
x
�
0
� 2
2.
Câu 1: Chọn A. Đkxđ của hàm số đã cho là : �
2
� �
� cos x cos � �� x � k2 ,
k �� .
2
4
�4 �
2 cos x 2 0 � cos x
Câu 2: Chọn C. Ta có
Câu 3: Chọn B.
+ Xét hàm số y = cosx. có : Tập xác định: D R
x �R � x �R
�
�
�f ( x) cos x cos x f ( x)
+ Ta có:
Câu 4: Chọn D.
Vậy hàm số là hàm số chẵn trên R
�
cos x 0
x k
�
��
�� 2
k ��
�
cos
x
1
�
x k 2
cos 2 x – cos x 0
�
Vì 0 x nên nghiệm của phương trình là
Câu 5: Chọn D. Ta có :
x
2.
� 2
1 �cos x �1 ۣ
� 2 cos x +3 4 ۣ
cos x+3
2
� 4 2 1 �y 4 cos x+3 1 �4.2 1 7
Do đó giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2 1 và 7 .
Câu 6: Chọn B.
� m 52 � m 1 ۣ m 12
phương trình m sin x 5cos x m 1 có nghiệm
.
2
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm, gồm 05 câu từ câu 1 đến câu 5)
CÂU
BÀI GIẢI
� 1
5 x k 2
�
1
3
cos5 x cos � �
1
3
�
5 x k 2
�
3
�
1
1
(1,5đ) (0,75
� k 2
x
�
15
5
��
1 k 2
�
x
�
15
5
�
2sin 2 x 3 0 � sin 2 x
2
(0,75
)
�
x k 2
�
6
��
( k �Z )
�
x k 2
� 3
3
2
sin
3
2
ĐIỂM
0.5
0.25
0.25
0.5
cos 2 x sin x 1 0
0,25
0,25
� 1 sin 2 x sin x 1 0
1
(1,0)
� sin 2 x sin x 2 0
sin x 1
�
��
sin x 2(vn)
�
� x k 2 , k ��
2
0,25
0,25
Vậy phương trình có nghiệm là:
x
k 2 , k ��.
2
sin 3 x 3 cos3 x 2sin 2 x.
2
(2)
�
2
(1,0)
1
3
sin 3 x
cos 3 x sin 2 x
2
2
0.25
� �
� sin �
3 x � sin 2 x
� 3�
0.25
0.25
�
�
3x 2 x k 2
x k 2
�
�
3
3
��
��
k ��
4 k 2
�
�
3x 2 x k 2
x
� 3
�
5
�
� 15
0.25
2sin 2 x 3 3 sin x cos x cos 2 x 2.
2
Xét cos x 0 thì sin x 1 , phương trình trở thành 2 2 (đúng)
x k
2
Suy ra
là nghiệm phương trình.
3
(1)
2
Xét cos x �0 , chia hai vế phương trình cho cos x ta được
1
2 tan 2 x 3 3 tan x 1 2 1 tan 2 x � tan x 3 � x 6 k , k ��
Vậy, nghiệm phương trình là
4
(1.5)
x
k x k , k ��
2
6
;
.
sin x 3cos x 1
sin 2 x �۹�
0
x
1.
sin 2 x cos x
Điều kiện:
sin x 3cos x 1
PT �
1
2sin x cos x cos x
.
k
k �
2
.
� 3cos x 1 2 cos 2 x � 2 cos 2 x 3cos x 1 0 .
cos x 1
�
�
�
1
�
cos x
�
2.
�
x k 2 l
�
�
�
x � k 2
�
3
.
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
x � k 2 k ��
3
.
�x
�2
4sin 2 �
5
(1.0)
�
2 �
�
cos �2 x � 4.
�
6�
3 �
�
2 �
� �
�
� 2 2 cos �x � cos �
2x
� 4.
3 �
� 3�
�
0,25
� �
� �
� cos 2 �x � cos �x � 2 0
� 3�
� 3�
0,25
� � �
cos �x � 2 l
�
� 3�
��
� � �
cos �x � 1 n
�
� � 3�
0,25
4
� �
� cos �x � 1 � x
k 2
3
� 3�
0,25
( Lưu ý: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)